Đề kiểm tra học kỳ I môn Tin học Lớp 10 - Đề 02 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Thanh Miện
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Tin học Lớp 10 - Đề 02 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Thanh Miện", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_tin_hoc_lop_10_de_02_nam_hoc_2018_2.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ I môn Tin học Lớp 10 - Đề 02 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Thanh Miện
- SỞ GD& ĐT HẢI DƯƠNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THPT THANH MIỆN MƠN TIN HỌC 10. Năm học: 2018-2019 ĐỀ 02 Câu 1: Thiết bị nào sau đây khơng phải là bộ nhớ ngồi? A. USB flash B. DVD C. Scanner D. Đĩa cứng (HD) Câu 2: Cho thuật tốn: Bước 1: I 1, S0 Bước 2: Nếu I>N thì sang bước 4 2.1 SS+2; 2.2 ii+1; Bước 3: Quay lại bước 2 Bước 4: Đưa ra giá trị S và Kết thúc. Khi kết thúc giá trị của S là: A. 1 B. 10 C. 20 D. 30 Câu 3: Hệ thống quản lí tệp khơng thể làm việc gì? A. Tạo thư mục B. Sao chép thư mục C. Xĩa tệp và thư mục D. Soạn thảo văn bản Câu 4: Trong tin học, tệp là khái niệm chỉ A. Một đơn vị lưu trữ thơng tin trên bộ nhớ ngồi. B. Một gĩi tin. C. Một trang web. D. Một văn bản Câu 5: Chọn phát biểu đúng trong các câu sau : A. CPU là vùng nhớ đóng vai trò trung gian giữa bộ nhớ và các thanh ghi . B. Dữ liệu là thông tin đã được đưa vào trong máy tính . C. 8 bytes = 1 bit . D. Đĩa cứng là bộ nhớ trong .
- Câu 6: Trong các hệ đếm dưới đây những hệ đếm nào thường dùng trong tin học A. Hệ đếm Hexa. B. Hệ đếm nhị phân. C. Hệ đếm thập phân. D. A và B. Câu 7: Việc nào dưới đây khơng bị phê phán? A. Tham gia một lớp học trên mạng về ngoại ngữ. B. Cố ý làm nhiễm virus vào máy tính trong phịng máy của nhà trường. C. Quá ham mê trị chơi điện tử. D. Sao chép phần mềm khơng cĩ bản quyền. Câu 8: Thơng tin là A. Hiểu biết về dãy bit. B. Văn bản và số liệu. C. Hình ảnh và âm thanh. D. Hiểu biết về một thực thể. Câu 9: Hãy cho biết nguyên lí Phôn Nôi Man đề cập đến những vấn đề nào dưới đây? A. Mã hoá nhị phân, truy cập theo địa chỉ. B. CPU, bộ nhớ chính, bộ nhớ ngoài và thiết bị vào ra. C. Điều khiển bằng chương trình và lưu trữ chương trình. D. Cả a và c đều đúng. Câu 10: Hãy điền từ thích hợp trong câu sau: Nguyên lí điều khiển bằng chương trình: "Máy tính hoạt động theo " A. Chương trình. B. Dãy bit. C. Địa chỉ. D. Mã nhị phân. Câu 11: Hệ điều hành là A. Phần mềm ứng dụng. B. Phần mềm hệ thống. C. Phần mềm văn phịng. D. Phần mềm tiện ích. Câu 12: Phần mở rộng của tệp thường thể hiện: A. Kích thước của tệp. B. Tên thư mục chứa tệp. C. Kiểu tệp. D. Ngày/giờ thay đổi tệp. Câu 13: Trong thuật tốn tìm kiếm tuần tự, chỉ số i nhận các giá trị nào? A. Từ 1 đến N+1 B. Từ 1 đến N C. Từ 0 đến N+1 D. Từ 2 đến N Câu 14: Bộ mã ASCII mã hĩa được : A. 128 kí tự B. 512 kí tự C. 1024 kí tự D. 256 kí tự Câu 15: 1011002 = ?10
- A. 43 B. 44 C. 40 D. 41 Câu 16: Đẳng thức nào sau đây là đúng? A. 1BF16 = 45910 B. 1BF16 = 45010 C. 1BF16 = 44710 D. 1BF16 = 47010 Câu 17: Để biễu diễn số nguyên -100 cần ít nhất bao nhiêu byte? A. 3 byte B. 2 byte C. 4 byte D. 1 byte Câu 18: Sách giáo khoa thường chứa những thơng tin gì? A. Văn bản B. Âm thanh C. Hình ảnh D. Cả A, C Câu 19: Đẳng thức nào sau đây là đúng? A. 42710=1AA16 B. 42710=CAB16 C. 42710=1AC16 D. 42710=1AB16 Câu 20: Một quyển sách dày 200 trang nếu lưu trong máy tính thì chiếm dung lượng 10 KB. Hỏi nếu sử dụng đĩa mềm cĩ dung lượng 5 MB thì cĩ thể chứa được baonhiêu quyển sách như trên? A. 261 B. 512 C. 700 D. Tất cả đều sai Câu 21: Khoanh vào khối thể hiện thao tác tính tốn? A. B. C. D. Câu 22. Tính xác định của thuật tốn cĩ nghĩa là: A. Mục đích của thuật tốn được xác định; B. Sau khi hồn thành một bước (một chỉ dẫn), bước thực hiện tiếp theo hồn tồn xác định; C. Khơng thể thực hiện thuật tốn 2 lần mà nhận được hai output khác nhau; D. Số các bước thực hiện là xác định. Hãy chọn phương án đúng nhất. Câu 23. Để tạo thư mục mới trên ổ đĩa C: A. Mở ổ C, nháy nút phải chuột trên màn hình nền, chọn New / Folder; B. Mở ổ C, nháy nút phải chuột trên màn hình nền, chọn Rename; C. Mở My Computer / Control Panel, chọn New Folder; D. Mở ổ C, nháy nút phải chuột trên màn hình nền chọn Folder / New;
- Câu 24 : Cho thuật tốn sau: Bước 1: Nhập hai số nguyên a, b Bước 2: Nêu a>b thì aa*b Bước 3: Thơng báo giá trị a,b, rồi kết thúc. Với a=3; b=3, kết quả của thuật tốn là: A. a=-12, b=-2 B. a=6, b=-2 C. a=3, b=3 D. a=-12, b=-12 Câu 25: Số thực 2,007 được biểu diễn dưới dạng dấu phẩy động là: A. 0,2007*101 B. 0.2007*101 C. 0.2007*102 C. 2007*101 Câu 26: Hình thể hiện thao tác nào: A. Nhập xuất dữ liệu B. So sánh C. Tính tốn D. Tất cả đều sai Câu 27: Một số chương trình hệ thống được nhà sản xuất nạp sẵn chứa trong A. CPU B. RAM C. ROM D. Đĩa cứng Câu 29: Trong Windows, qui định tên tập tin cĩ độ dài tối đa là: A. 16 ký tự B. 32 ký tự C. 255 ký tự D. 256 ký tự Câu 30: Hệ đếm cơ số 16 sử dụng các kí hiệu nào? A. 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9 B. A, B, C, D, E, F C. 0, 1 D. A và B đúng. HẾT.