Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán học Lớp 6 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Thanh Am

doc 8 trang thungat 3220
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán học Lớp 6 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Thanh Am", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_toan_hoc_lop_6_nam_hoc_2019_2020_tr.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán học Lớp 6 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Thanh Am

  1. PHÒNG GD&ĐT LONG BIÊN ĐỀ THI HỌC KÌ I MÔN TOÁN LỚP 6 TRƯỜNG THCS THANH AM Năm học: 2019 – 2020 Thời gian: 90 phút I) Mục tiêu cần đạt 1. Kiến thức Kiểm tra việc lĩnh hội các kiến thức đã học của học sinh về thứ tự thực hiện phép trong tập hợp , các dấu hiệu chia hết, ước chung, bội chung, ƯCLN, BCNN, cộng các số nguyên, tính độ dài đoạn thẳng, trung điểm của đoạn thẳng. 2. Kĩ năng Kiểm tra kĩ năng làm bài trong thời gian quy định, rèn kĩ năng trình bày, vẽ hình, tính cẩn thận, kĩ năng vận dụng các kiến thức đã học vào bài làm, vào giải quyết bài toán thực tế. 3. Thái độ Tích cực, nghiêm túc và trung thực khi làm bài. 4. Năng lực cần đạt Rèn cho học sinh khả năng tư duy, suy luận. II) Ma trận đề thi:(đính kèm trang sau) III) Nội dung đề thi: (đính kèm trang sau) IV) Hướng dẫn chấm và biểu điểm: (đính kèm trang sau)
  2. Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng Nội dung Làm đúng thứ Tính đúng Biến đổi, lập tự thực hiện lũy thừa, luận được về Thứ tự thực hiện phép tính đúng thứ tự tính chia hết phép tính, dấu thực hiện của một tổng hiệu chia hết. 2 2 1 5 1đ 1đ 0,5đ 2,5đ Vận dụng được kiến Ước chung, Bội thức về BC, chung, ƯCLN, BCNN vào BCNN. thực tế. 1 1 2đ 2đ Cộng được Cộng hai số hai số nguyên nguyên cùng cùng dấu, dấu, khác Cộng trừ số khác dấu. dấu qua toán nguyên. tìm x. 2 2 4 1đ 1đ 2đ Vẽ được hình, Chỉ ra được Vận dụng kiến chỉ ra được trung điểm thức chỉ ra điểm nằm của đoạn được điểm nằm giữa, tính thẳng. giữa hai điểm, Độ dài đoạn được độ dài lập luận tính thẳng, trung điểm đoạn thẳng. được độ dài của đoạn thẳng. đoạn thẳng. 1 1 1 3 2đ 1đ 0,5đ 3,5đ Tổng 5 5 1 2 13 4 đ 3đ 2đ 1đ 10đ Tỉ lệ phần trăm 40% 30% 20% 10% 100%
  3. PHÒNG GD&ĐT LONG BIÊN ĐỀ THI HỌC KÌ I MÔN TOÁN LỚP 6 TRƯỜNG THCS THANH AM Năm học: 2019 – 2020 Thời gian: 90 phút ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày thi 12/12/2019 Bài 1 (2 điểm). Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể). a) 15.189 – 15.89 b) (–3) + (–327) + 350 + (–7) c) 12 + [85 –2. (42 + 32)] d) (2019 – 2018)2 + 48 : 45 - 25 Bài 2 (2 điểm). Tìm x, biết: a) x – 25 = –18 b) 4x + 21 = 53 c) 52 – 5x = 27 d) x 5 2 2 Bài 3 (2 điểm). Biết số học sinh của một trường nằm trong khoảng từ 800 đến 1000 học sinh. Khi xếp hàng 18, hàng 20, hàng 25 đều vừa đủ. Tính số học sinh của trường đó? Bài 4 (3,5 điểm). Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 4cm, OB = 8cm. a) Trong 3 điểm O, A, B điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Tính độ dài đoạn thẳng AB. b) Điểm A có là trung điểm của đoạn thẳng OB? Vì sao? c) Trên tia đối của tia BO lấy điểm M sao cho BM = 2cm. Tính độ dài đoạn thẳng AM. Bài 5 (0,5 điểm). Biết rằng 5m + 3n chia hết cho 11 (m, n N). Chứng tỏ rằng: 7m + 2n cũng chia hết cho 11. Hết
  4. PHÒNG GD&ĐT LONG BIÊN HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG THCS THANH AM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Năm học: 2019 – 2020 ĐỀ CHÍNH THỨC Đáp án Biểu điểm Bài 1 (2đ) a) 15.189 – 15.89 = 15(189 - 89) = 15.100 = 1500 0,5đ b) –3 –327 350 –7 = -330 + 350 + (-7) = 20 + (-7) =13 0,5đ c) 12 + [85 –2. (42 + 32)]= 12 + [85 –2. (16 + 9)] = 12 + (85 –2. 25) = 12 + (85-50) = 12 + 35 = 47 0,5đ d) (2019 – 2018)2 + 48 : 45 – 25 = 1+43 -25 = 65 – 25 = 40 0,5đ Bài 2 (2đ) a) x 25 18 x 18 25 7 . Vậy x = 7 0,5 đ b) x 21 53 4x 125 21 0,5 đ 4x 104 x 26 . Vậy x = 26 x x x x 2 c) 52 – 5 = 27  52 27  25 5 5 0,5 đ x 2 . Vậy x =2 d) x 5 2 2 x 5 2 2 x 5 4 x 5 4 x 9 0,25đ x 5 4 x 1 0,25đ Vậy x 9;1 Bài 3 (2đ) Gọi số HS của trường đó là x (h/s) (x N, 800 < x < 1000) 0,5 đ Theo bài ra ta có: x  18, x  20, x  25 x BC (18; 20; 25) 0,25 đ Tìm BC thông qua BCNN 18 = 2.32; 20 = 22.5; 25 = 52 BCNN (18; 20; 25) = 32. 22 . 52 = 900 0,5 đ BC (18; 20; 25) = {0; 900;1800; } 0,25 đ Mà 800 < a < 1000 a = 900 0,25 đ Vậy số học sinh của trường đó là 900 học sinh. 0,25 đ Bài 4 (3,5đ) 0,5đ O A B M x a) Trên tia Ox có: OA = 4cm OB = 8cm 0,5đ OA<OB (4cm<8cm) 0,5đ A nằm giữa O và B 0,5đ OA + AB = OB 4 + AB = 8 AB = 4cm
  5. b) Vì A nằm giữa O và B, 0.25đ OA = AB = 4cm 0,5đ nên A là trung điểm của OB 0,25đ c) Vì M thuộc tia đối của tia BO mà A thuộc tia BO nên B nằm giữa A và 0,25đ M AB + BM = AM 0,25đ 4 + 2 = AM AM = 6cm. Bài 5 (0,5đ) 5m + 3n  11 (m, n N) 8(5m + 3n)  11 40m + 24n  11 33m + 22n + 7m + 2n  11 0,25đ Vì 33m  11; 22n  11 7m + 2n  11 0,25đ Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tương ứng Ban giám hiệu Tổ nhóm CM Người ra đề (kí duyệt) (kí duyệt) Lê Thị Ngọc Anh Nguyễn Thế Mạnh Khổng Thu Trang
  6. PHÒNG GD&ĐT LONG BIÊN ĐỀ THI HỌC KÌ I MÔN TOÁN LỚP 6 TRƯỜNG THCS THANH AM Năm học: 2019 – 2020 Thời gian: 90 phút ĐỀ DỰ PHÒNG Ngày thi . Bài 1 (2 điểm). Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể). a) 327 + 426 + 473 + 134 b) (–12) + (–210) + (–8) + 210 c) 160 : [67 – (13 + 14)] d) 4.32 – 48 : 23 Bài 2 (2 điểm). Tìm x, biết: a) x – 36 = –23 b) 5x + 14 = 48 : 45 c) 94 – 4x = 78 d) x 5 2 2 Bài 3 (2 điểm). Học sinh của lớp học khi xếp hàng 2 hoặc 3 hoặc 4 hoặc 8 đều vừa đủ. Biết số học sinh của lớp từ 35 đến 60 em. Tính số học sinh của lớp. Bài 4 (3,5 điểm). Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 1cm, OB = 5cm. a) Tính độ dài đoạn thẳng AB. b) Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng AB. Tính AM? c) Trên tia đối của tia Ox lấy điểm C sao cho OC = 3cm. Hỏi A có là trung điểm của BC không? Vì sao? Bài 5 (0,5 điểm). Một cửa hàng có 6 hòm hàng với khối lượng 316 kg, 327 kg, 336 kg, 338 kg, 349 kg, 351 kg. Cửa hàng đó đã bán 5 hòm, trong đó khối lượng hàng bán buổi sáng gấp 4 lần số lượng hàng bán buổi chiều. Hỏi hòm hàng còn lại là hòm nào? Hết
  7. PHÒNG GD&ĐT LONG BIÊN HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG THCS THANH AM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Năm học: 2019 – 2020 ĐỀ DỰ PHÒNG Đáp án Biểu điểm Bài 1 (2đ) a) 327 + 426 + 473 + 134 = (327 + 473) + (426 + 134) 0,5đ = 800 + 560 = 1360 b) (–12) + (–210) + (–8) + 210 = [(–12) + (–8)] + [(–210) + 210] 0,5đ = –20 + 0 = –20 c) 160 : [67 – (13 + 14)] = 160 : (67 – 27) = 160 : 40 = 4 0,5đ d) 4.32 – 48:23 = 4.9 – 48:8 = 36 – 6 = 30 0,5đ Bài 2 (2đ) a) x – 36 = –23 0,5 đ x = 13. Vậy x = 13 b) 5x + 14 = 48 : 45 0,5 đ 5x + 14 = 43 5x + 14 = 64 x = 10. Vậy x =10 c) 94 – 4x = 78 0,5 đ 4x = 16 x = 2. Vậy x =2. d) x 5 2 2 x 5 2 2 x 5 4 x 5 4 x 9 0,25đ x 5 4 x 1 Vậy x 9;1 0,25đ Bài 3 (2đ) Gọi số học sinh là a (a ), 35< a <60 0,5 đ Theo đề bài a 2, a 3, a 4, a 8 a BC(2, 3, 4, 8) 0,25 đ Tìm BC(2, 3, 4, 8) thông qua BCNN(2, 3, 4, 8). Tìm được BCNN (2, 3, 4, 8) = 24 0,5 đ BC(2, 3, 4, 8) = B(24) = {0; 24; 48; 72; } 0,25 đ Vì 35 < a < 60 a = 48. 0,25 đ Vậy lớp đó có 48 học sinh. 0,25 đ Bài 4 (3,5đ) C O A M B x 0,5đ a) Trên tia Ox có :
  8. 0,5đ A nằm giữa O và B 0,5đ OA + AB = OB AB = OB – OA = 5 – 1 = 4cm 0,5đ b) M là trung điểm của đoạn thẳng AB AM = AB/2 = 4 : 2 = 2cm 1đ c) Vì C thuộc tia đối của tia Ox ; A, B thuộc tia Ox mà A nằm giữa O và B A nằm giữa C và B (1) 0,25đ Lại có O nằm giữa C và A (vì OC và OA là hai tia đối nhau) CO + OA = AC AC = 3 + 1 = 4cm Mà AB = 4cm AB = AC (2) Từ (1) và (2) A là trung điểm của BC 0,25đ Bài 5 (0,5đ) Tổng khối lượng hàng là 1 số chia cho 5 dư 2. Mà khối lượng hàng bán 0,25đ đi chia hết cho 5 nên số kg hàng còn lại là 1 số chia cho 5 dư 2. Vậy hòm chứa 327 kg. 0,25đ Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tương ứng Ban giám hiệu Tổ nhóm CM Người ra đề (kí duyệt) (kí duyệt) Lê Thị Ngọc Anh Nguyễn Thế Mạnh Khổng Thu trang