Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Khối 10 - Mã đề 101 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Nguyễn Mộng Tuân
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Khối 10 - Mã đề 101 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Nguyễn Mộng Tuân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_toan_khoi_10_ma_de_101_nam_hoc_2018.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Khối 10 - Mã đề 101 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Nguyễn Mộng Tuân
- SỞ GD & ĐT THANH H ÓA ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN TOÁN - KHỐI 10 TRƯỜNG PT NGUYỄN MỘNG TUÂN Năm học 2018 - 2019 Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề thi 101 (Đề thi gồm 02 trang) Họ, tên thí sinh: Số báo danh: Lớp: PHẦN TRẮC NGHIỆM( 5,0 điểm) Câu 1. Cho tam giác ABC có trọng tâm G; M là trung điểm của BC. Đẳng thức nào sau đây sai? A. GA GB GC 0 B. GB GC 2GM C. MA MB MC 0 D. MA MB MC 3MG Câu 2. Cho tam giác ABC có A(2; 6), B(-3; -4), C(5; 0). Tọa độ chân đường cao qua đỉnh A là: A. (2; 2) B. (2;4) C. (5;0) D. (3; 1) Câu 3. Cho hình bình hành ABCD . Đẳng thức vectơ nào sau đây đúng: A. AB AD AC B. AB AC AD C. AD AC AB D. BA DA AC Câu 4. Hai vectơ bằng nhau nếu chúng: A. Cùng phương và cùng độ dài B. Cùng hướng và cùng độ dài C. Cùng hướng D. Cùng độ dài. Câu 5. Khẳng định nào đúng? A. p = (6; 3), q = (2; 1) ngược hướng. B. c = (7; 3) là vectơ đối của d = (−7; 3) C. u = (4; 2), v = (8; 3) cùng phương D. a = (−5; 0), b = (−4; 0) cùng hướng Câu 6. Cho A(2, 1), B(0, – 3), C(3, 1). Tọa độ đỉnh D của hình bình hành ABCD là. A. D (5, 5) B. D (1, – 3) C. D (5, – 3) D. D (1, 5) Câu 7. Tam giác ABC có A(6;1), B(–3;5). Trọng tâm của tam giác là G(–1;1). Toạ độ đỉnh C là: A. C(6;–3) B. C(–6;3) C. C(–6;–3) D. C(–3;6) Câu 8. Cho tam giác ABC có A(-3; 6), B(1; -2), C(6; 3). Tọa độ tâm I của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là: A. I(1; 3) B. I(-1; 2) C. B(-3; 1) D. B(1; 2) Câu 9. Cho tam giác ABC có µA 90o , Bµ 30o và Cµ 60o . Góc giữa hai vectơ AB và BC có số đo là: A. 30o B. 60o C. 120o D. 150o Câu 10. Cho hai tập hợp A = 1; 2; 3; 4, B = 2; 4; 6; 8. Tập hợp A B bằng: A. 1; 2; 3; 4; 5; 6; 8 B. 2; 4 C. 6; 8. D. 1; 3. Câu 11. Gọi Bn là tập hợp các số nguyên là bội số của n. Sự liên hệ giữa m và n sao cho Bn Bm là: A. m là bội số của n B. n là bội số của m C. m, n nguyên tố cùng nhau D. m, n đều là số nguyên tố Câu 12. Xác định tập hợp sau: ¡ \ ( ;5] ? A. [5; ) B. ( ;5] C. ( ;5) D. (5; ) x2 1 Câu 13. Tập nào sau đây là tập xác định của hàm số y x 1 A. ¡ \{-1} B. ¡ \{-1;1} C. (1; ) D. ¡ \{1} Câu 14. Tập nghiệm của phương trình x 2(x2 2x 3) 0 là: A. {-2} B. {1} C. {-2 ; 1} D. {-3; -2; 1} (m 1)x y 2 Câu 15. Hệ phương trình: có nghiệm duy nhất khi: 2x my 1 A. m 1 B. m 1 và m 2 C. m 2 D. m = 1 hoặc m = 2 ïì x + y + xy = 5 Câu 16. Số nghiệm của hệ phương trình ï là í 2 2 îï x y + xy = 6 A. 2 B. 1 C. 0 D. 3 Trang 1/2 - Mã đề thi 101
- 3 2 7 x y Câu 17. Nếu (x0; y0) là nghiệm của hệ thì x0 + 2y0 bằng: 5 3 1 x y 5 A. -2 B. 2C. D. 0 2 Câu 18. Phương trình nào sau đây vô nghiệm? A. x x 3 3 x 3 B. x x 3 x C. x x 3 2 x 3 D. x 2 2 x Câu 19. Cho phương trình bậc hai : x2 – 2(m + 2)x + m2 + 16 = 0. Giá trị nguyên nhỏ nhất của tham số m để phương trình có hai nghiệm phân biệt là : y A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 4 Câu 20. Đồ thị ở hình bên là của hàm số nào dưới đây? 3 2 A. y = -x + 4x - 3 2 B. y = -x2 + 4x + 3 1 2 C. y = x + 2x + 3 -1 O 1 2 3 x D. y = x2 - 4x + 3 -1 Câu 21. Xác định hàm số y = ax + b, biết đồ thị là đường thẳng song song với đường thẳng y = - 4x – 1và đi qua điểm M(1; -3) A. y = 4x 1 B. y = 4x 7 C. y = 4x 1 D. y = 4x 7 2 x 1 1 khi x 1 Câu 22. Cho hàm số y f (x) 2x 1 . Tính f (1) f ( 1) 2 2x 1 khi x 1 A. 2 B. -2 C. -1 D. 6 Câu 23. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 2x 1 3 3x 2 2x 5 A. -2 B. 1 C. 2 D. 2 Câu 24. Trong các tính chất sau, tính chất nào sai? a b a b A. a c b d B. a c b d c d c d 0 a b c 0 C. a.c b.d D. a.c b.c 0 c d a b Câu 25. Với số vật liệu có thể xây được 100 m tường rào theo chiều dài, người ta muốn xây tường rào xung quanh một khu vườn hình chữ nhật sao cho diện tích khu vườn lớn nhất. Kích thước của khu vườn đó là? A. 2 5´ 25 B. 50´ 50 C. 50´ 25 D. 30´ 20 PHẦN TỰ LUẬN ( 5,0 điểm) Câu 1. ( 2,0 điểm) a) Giải phương trình 6 4x x2 x 4 2 2 b) Cho phương trình x 2(m 1)x m m 0. Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1 và 2 2 x2 thỏa mãn: x x 12 1 2 Câu 2. (2,0 điểm) Cho tam giác ABC có A(2; 6), B(-3; -4), C(5; 0) a) Tính cosA. b) Tìm tọa độ tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC. Câu 3. (1,0 điểm) Cho a,b,c là những số dương thỏa mãn: a2 b2 c2 3 . Chứng minh bất đẳng thức. 1 1 1 4 4 4 a b b c c a a2 7 b2 7 c2 7 Trang 2/2 - Mã đề thi 101
- HẾT Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm ! Trang 3/2 - Mã đề thi 101