Đề kiểm tra học kỳ I môn Vật lý Lớp 8 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Thanh Am

doc 16 trang thungat 3410
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Vật lý Lớp 8 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Thanh Am", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_vat_ly_lop_8_nam_hoc_2019_2020_truo.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ I môn Vật lý Lớp 8 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Thanh Am

  1. TRƯỜNG THCS THANH AM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Năm học 2019 – 2020 MÔN: VẬT LÝ 8 Thời gian: 45 phút I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU CỦA ĐỀ 1. Kiến thức: Kiểm tra và đánh giá kiến thức của học sinh về các chủ đề: - Chuyển động cơ - Lực – Quán tính - Áp suất - Lực đẩy Ácsimet – Sự nổi 2. Kỹ năng: - Vận dụng công thức tính áp suất chất rắn, lực đẩy Ácsimét để giải các bài tập có liên quan. - Vận dụng kiến thức của áp suất khí quyển để giải thích hiện tượng thường gặp. 3. Thái độ: - Giúp học sinh có ý thức trong học tập, làm việc nghiêm túc và cần cù. - Học sinh có ý thức vươn lên trong học tập vận dụng kiến thức vào trong cuộc sống. 4. Phát triển năng lực: Giải quyết vấn đề, sáng tạo, tự lập, trung thực, vận dụng kiến thức vào cuộc sống II. MA TRẬN ĐỀ: Đính kèm trang sau. III. ĐỀ KIỂM TRA: Đính kèm trang sau. IV. ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM: Đính kèm trang sau.
  2. Mức độ kiến thức Tổng Cấp độ Biết Hiểu Vận dụng Vận dụng cao điểm Nội dung chính TN TL TN TL TN TL TN TL 6 2 8 1,5đ 0,5đ 2đ Chủ đề 1 Nhận biết các Hiểu công Chuyển động cơ khái niệm về thức tính vận chuyển động tốc, cách đổi cơ đơn vị vận tốc 6 2 8 1,5đ 0,5đ 2đ Chủ đề 2 Nhận biết các Hiểu về cách Lực – Quán tính khái niệm lực, biểu diễn lực, hai lực cân các hiện bằng, lực ma tượng do sát. quán tính 4 1 5 1đ 2đ 3đ Nhận biết Hiểu cách sử Chủ đề 3 công thức, đặc dụng công Áp suất điểm của áp thức tính áp suất suất, các hiện tượng liên quan đến áp suất 1 1 2 2đ 1đ 3đ Vận dụng Vận dụng kiến Chủ đề 4 công thức thức để tính Lực đẩy Ácsimet – Sự nổi tính lực đẩy trọng lượng, Ácsimet để trọng lượng tính toán riêng của vật 16 5 1 1 23 Tổng 4đ 3đ 2,5đ 0,5đ 10đ 40% 30% 30% Tỉ lệ
  3. TRƯỜNG THCS THANH AM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Năm học 2019 - 2020 MÔN: VẬT LÝ 8 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 45 phút Ngày thi: 06/12/2019 VL8 – HKI - 1 I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) HS tô kín đáp án bằng bút chì cho các câu hỏi sau vào giấy kiểm tra được phát. Câu 1. Dạng chuyển động của quả dừa rơi từ trên cây xuống là A. chuyển động thẳng B. chuyển động cong C. chuyển động vòng cung D. chuyển động tròn Câu 2. Hai lực cân bằng là hai lực A. đặt trên hai vật khác nhau, cùng phương, cùng chiều và cường độ bằng nhau. B. đặt trên hai vật khác nhau, cùng phương, ngược chiều và cường độ bằng nhau. C. cùng điểm đặt, cùng phương, ngược chiều và cường độ bằng nhau. D. cùng điểm đặt, cùng phương, cùng chiều và cường độ bằng nhau. Câu 3. Đơn vị chuẩn của trọng lượng riêng là A. N/m3 B. N/m2 C. N/m. D. N Câu 4. Trường hợp nào dưới đây xuất hiện lực ma sát lăn? A. Ma sát tay cầm quả bóng B. Ma sát khi đánh diêm C. Ma sát giữa bánh xe với mặt đường D. Ma sát giữa má phanh và vành bánh xe khi phanh xe Câu 5. Một học sinh đi bộ từ nhà đến trường trên đoạn đường 3,6km, trong thời gian 60 phút. Vận tốc của học sinh đó là A. 0,6km/h B. 3,6km/h C. 3,6m/s D. 0,6m/s Câu 6. Thả viên bi trên máng nghiêng và máng ngang như hình vẽ. Phát biểu nào dưới đây chưa chính xác? A. Viên bi chuyển động nhanh dần từ A đến B A D B. Viên bi chuyển động không đều trên đoạn AC C. Viên bi chuyển động nhanh dần từ A đến C D. Viên bi chuyển động chậm dần từ B đến C B C Câu 7. Hút bớt không khí trong một vỏ hộp đựng sữa bằng giấy, ta thấy vỏ hộp giấy bị bẹp lại là vì A. việc hút mạnh đã làm bẹp hộp B. áp suất bên trong hộp giảm, áp suất khi quyển ở bên ngoài hộp lớn hơn làm nó bẹp C. áp suất bên trong hộp tăng lên làm cho hộp bị biến dạng D. khi hút mạnh làm yếu các thành hộp làm hộp bẹp đi Câu 8. Một xe ô tô đang chuyển động thẳng thì đột ngột dừng lại. Hành khách trên xe sẽ như thế nào? A. Hành khách ngã về phía sau B. Hành khách nghiêng sang trái C. Hành khách nghiêng sang phải D. Hành khách ngã về phía trước Câu 9. 10m/s = km/h A. 3,6 km/h B. 36km/h C. 27 km/h D. 2,7 km/h Câu 10. Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của vận tốc? A. m/phút B. m/s C. kg/m3 D. km/h Câu 11. Công thức tính vận tốc trung bình trên quãng đường gồm 2 đoạn s1 và s2 là v v s A. v 1 2 B. v 2 2 t2 s s s C. v 1 D. v 1 2 t1 t1 t2 Câu 12. Trong các chuyển động sau, chuyển động nào là đều? A. Chuyển động của quả dừa rơi từ trên cây xuống B. Chuyển động của Mặt trăng quanh Trái đất C. Chuyển động của đầu cách quạt D. Chuyển động của xe buýt từ Thủy Phù lên Huế
  4. Câu 13. Muốn biểu diễn một véc tơ lực chúng ta cần phải biết các yếu tố A. điểm đặt, phương, chiều, độ lớn B. điểm đặt, phương, chiều, độ mạnh C. điểm đặt, phương, độ lớn D. phương, chiều Câu 14. Hai lực cân bằng là hai lực A. cùng điểm đặt, cùng phương, cùng chiều và cường độ bằng nhau. B. cùng điểm đặt, cùng phương, ngược chiều và cường độ bằng nhau. C. đặt trên hai vật khác nhau, cùng phương, cùng chiều và cường độ bằng nhau. D. đặt trên hai vật khác nhau, cùng phương, ngược chiều và cường độ bằng nhau. Câu 15. Khi có lực tác dụng, mọi vật đều không thể thay đổi vận tốc đột ngột được vì mọi vật đều có A. quán tính B. trọng lực C. ma sát D. đàn hồi Câu 16. Tại sao trên lốp ôtô, xe máy, xe đạp người ta phải xẻ rãnh? A. Để tiết kiệm vật liệu B. Để giảm diện tích tiếp xúc với mặt đất, giúp xe đi nhanh hơn C. Để trang trí cho bánh xe đẹp hơn D. Để làm tăng ma sát giúp xe không bị trơn trượt Câu 17. Chuyển động và đứng yên có tính tương đối vì A. một vật đứng yên so với vật này nhưng lại chuyển động so với vật khác. B. một vật chuyển động so với vật này sẽ chuyển động so với vật khác. C. một vật đứng yên so với vật này sẽ đứng yên so với vật khác. D. một vật chuyển động hay đứng yên phụ thuộc vào quỹ đạo chuyển động. Câu 18. Bình thông nhau chứa cùng chất lỏng đứng yên, mực chất lỏng ở các nhánh A. không như nhau. B. chênh lệch nhau. C. ở độ cao khác nhau. D. ở cùng một độ cao. Câu 19. Công thức nào sau đây là công thức tính áp suất vật rắn? F P A. p F.s B. p C. p D. p d.V S S Câu 20. Lực nào sau đây không phải là lực ma sát? A. Lực xuất hiện khi lốp xe đạp lăn trên mặt đường B. Lực xuất hiện khi bánh xe trượt trên mặt đường C. Lực xuất hiện khi các chi tiết máy cọ xát với nhau. D. Lực của dây cung tác dụng lên mũi tên khi bắn II. TỰ LUẬN: (5 điểm) HS viết câu trả lời vào giấy kiểm tra được phát. Câu 1. ( 2điểm) Bình cao 100cm chứa đầy nước có trọng lượng riêng d = 10000N/m3 Tính áp suất của nước lên một điểm A ở đáy cốc và điểm B cách đáy bình 40cm. Câu 2. (3 điểm) Một vật hình hộp chữ nhật có 3 cạnh lần lượt là 4cm, 5cm, 6cm được nhúng vào nước có trọng lượng riêng d = 10000 N/m3. a. Tính thể tích của vật? b. Tính lực đẩy Ác-si-mét của nước tác dụng lên vật trong các trường hợp: + Vật chìm hoàn toàn. + Vật chìm 3/4 thể tích vật. c. Mắc vật vào lực kế và nhúng chìm hoàn toàn vât trong nước thì thấy lực kế chỉ 8,16N. Tính trọng lượng và trọng lượng riêng của vật.
  5. TRƯỜNG THCS THANH AM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Năm học 2019 - 2020 MÔN: VẬT LÝ 8 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 45 phút Ngày thi: 06/12/2019 VL8 – HKI - 2 I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) HS tô kín đáp án bằng bút chì cho các câu hỏi sau vào giấy kiểm tra được phát. Câu 1. Bình thông nhau chứa cùng chất lỏng đứng yên, mực chất lỏng ở các nhánh A. ở độ cao khác nhau. B. chênh lệch nhau. C. ở cùng một độ cao. D. không như nhau. Câu 2. Công thức nào sau đây là công thức tính áp suất vật rắn? F P A. p F.s B. p C. p d.V D. p S S Câu 3. Lực nào sau đây không phải là lực ma sát? A. Lực xuất hiện khi các chi tiết máy cọ xát với nhau. B. Lực xuất hiện khi lốp xe đạp lăn trên mặt đường C. Lực xuất hiện khi bánh xe trượt trên mặt đường D. Lực của dây cung tác dụng lên mũi tên khi bắn Câu 4. Một học sinh đi bộ từ nhà đến trường trên đoạn đường 3,6km, trong thời gian 60 phút. Vận tốc của học sinh đó là A. 3,6km/h B. 3,6m/s C. 0,6km/h D. 0,6m/s Câu 5. Hai lực cân bằng là hai lực A. đặt trên hai vật khác nhau, cùng phương, ngược chiều và cường độ bằng nhau. B. đặt trên hai vật khác nhau, cùng phương, cùng chiều và cường độ bằng nhau. C. cùng điểm đặt, cùng phương, cùng chiều và cường độ bằng nhau. D. cùng điểm đặt, cùng phương, ngược chiều và cường độ bằng nhau. Câu 6. Hút bớt không khí trong một vỏ hộp đựng sữa bằng giấy, ta thấy vỏ hộp giấy bị bẹp lại là vì A. khi hút mạnh làm yếu các thành hộp làm hộp bẹp đi B. áp suất bên trong hộp giảm, áp suất khi quyển ở bên ngoài hộp lớn hơn làm nó bẹp C. việc hút mạnh đã làm bẹp hộp D. áp suất bên trong hộp tăng lên làm cho hộp bị biến dạng Câu 7. Khi có lực tác dụng, mọi vật đều không thể thay đổi vận tốc đột ngột được vì mọi vật đều có A. ma sát B. đàn hồi C. quán tính D. trọng lực Câu 8. Dạng chuyển động của quả dừa rơi từ trên cây xuống là A. chuyển động thẳng B. chuyển động cong C. chuyển động tròn D. chuyển động vòng cung Câu 9. Hai lực cân bằng là hai lực A. đặt trên hai vật khác nhau, cùng phương, ngược chiều và cường độ bằng nhau. B. đặt trên hai vật khác nhau, cùng phương, cùng chiều và cường độ bằng nhau. C. cùng điểm đặt, cùng phương, ngược chiều và cường độ bằng nhau. D. cùng điểm đặt, cùng phương, cùng chiều và cường độ bằng nhau. Câu 10. Công thức tính vận tốc trung bình trên quãng đường gồm 2 đoạn s1 và s2 là v v s A. v 1 2 B. v 2 2 t2 s s s C. v 1 D. v 1 2 t1 t1 t2 Câu 11. 10m/s = km/h A. 3,6 km/h B. 2,7 km/h C. 27 km/h D. 36km/h Câu 12. Chuyển động và đứng yên có tính tương đối vì A. một vật chuyển động hay đứng yên phụ thuộc vào quỹ đạo chuyển động. B. một vật đứng yên so với vật này nhưng lại chuyển động so với vật khác. C. một vật chuyển động so với vật này sẽ chuyển động so với vật khác. D. một vật đứng yên so với vật này sẽ đứng yên so với vật khác.
  6. Câu 13. Thả viên bi trên máng nghiêng và máng ngang như hình vẽ. Phát biểu nào dưới đây chưa chính xác? A. Viên bi chuyển động nhanh dần từ A đến C A D B. Viên bi chuyển động không đều trên đoạn AC C. Viên bi chuyển động chậm dần từ B đến C D. Viên bi chuyển động nhanh dần từ A đến B B C Câu 14. Muốn biểu diễn một véc tơ lực chúng ta cần phải biết các yếu tố A. phương, chiều B. điểm đặt, phương, chiều, độ mạnh C. điểm đặt, phương, chiều, độ lớn D. điểm đặt, phương, độ lớn Câu 15. Một xe ô tô đang chuyển động thẳng thì đột ngột dừng lại. Hành khách trên xe sẽ như thế nào? A. Hành khách ngã về phía trước B. Hành khách nghiêng sang trái C. Hành khách nghiêng sang phải D. Hành khách ngã về phía sau Câu 16. Trong các chuyển động sau, chuyển động nào là đều? A. Chuyển động của Mặt trăng quanh Trái đất B. Chuyển động của đầu cách quạt C. Chuyển động của quả dừa rơi từ trên cây xuống D. Chuyển động của xe buýt từ Thủy Phù lên Huế Câu 17. Đơn vị chuẩn của trọng lượng riêng là A. N/m. B. N/m3 C. N/m2 D. N Câu 18. Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của vận tốc? A. kg/m3 B. km/h C. m/phút D. m/s Câu 19. Tại sao trên lốp ôtô, xe máy, xe đạp người ta phải xẻ rãnh? A. Để giảm diện tích tiếp xúc với mặt đất, giúp xe đi nhanh hơn B. Để tiết kiệm vật liệu C. Để làm tăng ma sát giúp xe không bị trơn trượt D. Để trang trí cho bánh xe đẹp hơn Câu 20. Trường hợp nào dưới đây xuất hiện lực ma sát lăn? A. Ma sát giữa má phanh và vành bánh xe khi phanh xe B. Ma sát tay cầm quả bóng C. Ma sát khi đánh diêm D. Ma sát giữa bánh xe với mặt đường II. TỰ LUẬN: (5 điểm) HS viết câu trả lời vào giấy kiểm tra được phát. Câu 1. ( 2điểm) Bình cao 100cm chứa đầy nước có trọng lượng riêng d = 10000N/m3 Tính áp suất của nước lên một điểm A ở đáy cốc và điểm B cách đáy bình 40cm. Câu 2. (3 điểm) Một vật hình hộp chữ nhật có 3 cạnh lần lượt là 4cm, 5cm, 6cm được nhúng vào nước có trọng lượng riêng d = 10000 N/m3. a. Tính thể tích của vật? b. Tính lực đẩy Ác-si-mét của nước tác dụng lên vật trong các trường hợp: + Vật chìm hoàn toàn. + Vật chìm 3/4 thể tích vật. c. Mắc vật vào lực kế và nhúng chìm hoàn toàn vât trong nước thì thấy lực kế chỉ 8,16N. Tính trọng lượng và trọng lượng riêng của vật.
  7. TRƯỜNG THCS THANH AM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Năm học 2019 - 2020 MÔN: VẬT LÝ 8 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 45 phút Ngày thi: 06/12/2019 VL8 – HKI - 3 I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) HS tô kín đáp án bằng bút chì cho các câu hỏi sau vào giấy kiểm tra được phát. Câu 1. Trong các chuyển động sau, chuyển động nào là đều? A. Chuyển động của đầu cách quạt B. Chuyển động của xe buýt từ Thủy Phù lên Huế C. Chuyển động của Mặt trăng quanh Trái đất D. Chuyển động của quả dừa rơi từ trên cây xuống Câu 2. Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của vận tốc? A. m/phút B. kg/m3 C. km/h D. m/s Câu 3. Bình thông nhau chứa cùng chất lỏng đứng yên, mực chất lỏng ở các nhánh A. ở độ cao khác nhau. B. chênh lệch nhau. C. không như nhau. D. ở cùng một độ cao. Câu 4. Hai lực cân bằng là hai lực A. đặt trên hai vật khác nhau, cùng phương, ngược chiều và cường độ bằng nhau. B. cùng điểm đặt, cùng phương, ngược chiều và cường độ bằng nhau. C. đặt trên hai vật khác nhau, cùng phương, cùng chiều và cường độ bằng nhau. D. cùng điểm đặt, cùng phương, cùng chiều và cường độ bằng nhau. Câu 5. Tại sao trên lốp ôtô, xe máy, xe đạp người ta phải xẻ rãnh? A. Để giảm diện tích tiếp xúc với mặt đất, giúp xe đi nhanh hơn B. Để trang trí cho bánh xe đẹp hơn C. Để tiết kiệm vật liệu D. Để làm tăng ma sát giúp xe không bị trơn trượt Câu 6. Chuyển động và đứng yên có tính tương đối vì A. một vật chuyển động so với vật này sẽ chuyển động so với vật khác. B. một vật đứng yên so với vật này sẽ đứng yên so với vật khác. C. một vật đứng yên so với vật này nhưng lại chuyển động so với vật khác. D. một vật chuyển động hay đứng yên phụ thuộc vào quỹ đạo chuyển động. Câu 7. Đơn vị chuẩn của trọng lượng riêng là A. N B. N/m2 C. N/m3 D. N/m. Câu 8. Muốn biểu diễn một véc tơ lực chúng ta cần phải biết các yếu tố A. điểm đặt, phương, chiều, độ lớn B. phương, chiều C. điểm đặt, phương, độ lớn D. điểm đặt, phương, chiều, độ mạnh Câu 9. Một học sinh đi bộ từ nhà đến trường trên đoạn đường 3,6km, trong thời gian 60 phút. Vận tốc của học sinh đó là A. 0,6m/s B. 3,6m/s C. 3,6km/h D. 0,6km/h Câu 10. Thả viên bi trên máng nghiêng và máng ngang như hình vẽ. Phát biểu nào dưới đây chưa chính xác? A. Viên bi chuyển động không đều trên đoạn AC A B. Viên bi chuyển động nhanh dần từ A đến C D C. Viên bi chuyển động nhanh dần từ A đến B D. Viên bi chuyển động chậm dần từ B đến C B C Câu 11. 10m/s = km/h A. 36km/h B. 2,7 km/h C. 27 km/h D. 3,6 km/h Câu 12. Trường hợp nào dưới đây xuất hiện lực ma sát lăn? A. Ma sát giữa má phanh và vành bánh xe khi phanh xe B. Ma sát tay cầm quả bóng C. Ma sát giữa bánh xe với mặt đường D. Ma sát khi đánh diêm Câu 13. Một xe ô tô đang chuyển động thẳng thì đột ngột dừng lại. Hành khách trên xe sẽ như thế nào? A. Hành khách ngã về phía trước B. Hành khách nghiêng sang phải C. Hành khách ngã về phía sau D. Hành khách nghiêng sang trái
  8. Câu 14. Công thức nào sau đây là công thức tính áp suất vật rắn? P F A. p B. p F.s C. p d.V D. p S S Câu 15. Lực nào sau đây không phải là lực ma sát? A. Lực xuất hiện khi lốp xe đạp lăn trên mặt đường B. Lực xuất hiện khi bánh xe trượt trên mặt đường C. Lực xuất hiện khi các chi tiết máy cọ xát với nhau. D. Lực của dây cung tác dụng lên mũi tên khi bắn Câu 16. Công thức tính vận tốc trung bình trên quãng đường gồm 2 đoạn s1 và s2 là s s s A. v 1 B. v 1 2 t1 t1 t2 s v v C. v 2 D. v 1 2 t2 2 Câu 17. Dạng chuyển động của quả dừa rơi từ trên cây xuống là A. chuyển động cong B. chuyển động vòng cung C. chuyển động tròn D. chuyển động thẳng Câu 18. Khi có lực tác dụng, mọi vật đều không thể thay đổi vận tốc đột ngột được vì mọi vật đều có A. quán tính B. đàn hồi C. ma sát D. trọng lực Câu 19. Hai lực cân bằng là hai lực A. đặt trên hai vật khác nhau, cùng phương, ngược chiều và cường độ bằng nhau. B. cùng điểm đặt, cùng phương, ngược chiều và cường độ bằng nhau. C. đặt trên hai vật khác nhau, cùng phương, cùng chiều và cường độ bằng nhau. D. cùng điểm đặt, cùng phương, cùng chiều và cường độ bằng nhau. Câu 20. Hút bớt không khí trong một vỏ hộp đựng sữa bằng giấy, ta thấy vỏ hộp giấy bị bẹp lại là vì A. việc hút mạnh đã làm bẹp hộp B. khi hút mạnh làm yếu các thành hộp làm hộp bẹp đi C. áp suất bên trong hộp giảm, áp suất khi quyển ở bên ngoài hộp lớn hơn làm nó bẹp D. áp suất bên trong hộp tăng lên làm cho hộp bị biến dạng II. TỰ LUẬN: (5 điểm) HS viết câu trả lời vào giấy kiểm tra được phát. Câu 1. ( 2điểm) Bình cao 100cm chứa đầy nước có trọng lượng riêng d = 10000N/m3 Tính áp suất của nước lên một điểm A ở đáy cốc và điểm B cách đáy bình 40cm. Câu 2. (3 điểm) Một vật hình hộp chữ nhật có 3 cạnh lần lượt là 4cm, 5cm, 6cm được nhúng vào nước có trọng lượng riêng d = 10000 N/m3. a. Tính thể tích của vật? b. Tính lực đẩy Ác-si-mét của nước tác dụng lên vật trong các trường hợp: + Vật chìm hoàn toàn. + Vật chìm 3/4 thể tích vật. c. Mắc vật vào lực kế và nhúng chìm hoàn toàn vât trong nước thì thấy lực kế chỉ 8,16N. Tính trọng lượng và trọng lượng riêng của vật.
  9. TRƯỜNG THCS THANH AM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Năm học 2019 - 2020 MÔN: VẬT LÝ 8 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 45 phút Ngày thi: 06/12/2019 VL8 – HKI - 4 I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) HS tô kín đáp án bằng bút chì cho các câu hỏi sau vào giấy kiểm tra được phát. Câu 1. Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của vận tốc? A. m/s B. kg/m3 C. m/phút D. km/h Câu 2. 10m/s = km/h A. 36km/h B. 2,7 km/h C. 27 km/h D. 3,6 km/h Câu 3. Bình thông nhau chứa cùng chất lỏng đứng yên, mực chất lỏng ở các nhánh A. ở cùng một độ cao. B. không như nhau. C. chênh lệch nhau. D. ở độ cao khác nhau. Câu 4. Thả viên bi trên máng nghiêng và máng ngang như hình vẽ. Phát biểu nào dưới đây chưa chính xác? A. Viên bi chuyển động chậm dần từ B đến C A D B. Viên bi chuyển động không đều trên đoạn AC C. Viên bi chuyển động nhanh dần từ A đến B D. Viên bi chuyển động nhanh dần từ A đến C B C Câu 5. Dạng chuyển động của quả dừa rơi từ trên cây xuống là A. chuyển động vòng cung B. chuyển động thẳng C. chuyển động tròn D. chuyển động cong Câu 6. Chuyển động và đứng yên có tính tương đối vì A. một vật chuyển động so với vật này sẽ chuyển động so với vật khác. B. một vật đứng yên so với vật này sẽ đứng yên so với vật khác. C. một vật chuyển động hay đứng yên phụ thuộc vào quỹ đạo chuyển động. D. một vật đứng yên so với vật này nhưng lại chuyển động so với vật khác. Câu 7. Một học sinh đi bộ từ nhà đến trường trên đoạn đường 3,6km, trong thời gian 60 phút. Vận tốc của học sinh đó là A. 0,6m/s B. 0,6km/h C. 3,6m/s D. 3,6km/h Câu 8. Muốn biểu diễn một véc tơ lực chúng ta cần phải biết các yếu tố A. phương, chiều B. điểm đặt, phương, chiều, độ lớn C. điểm đặt, phương, độ lớn D. điểm đặt, phương, chiều, độ mạnh Câu 9. Một xe ô tô đang chuyển động thẳng thì đột ngột dừng lại. Hành khách trên xe sẽ như thế nào? A. Hành khách ngã về phía sau B. Hành khách nghiêng sang phải C. Hành khách nghiêng sang trái D. Hành khách ngã về phía trước Câu 10. Đơn vị chuẩn của trọng lượng riêng là A. N/m2 B. N/m. C. N/m3 D. N Câu 11. Khi có lực tác dụng, mọi vật đều không thể thay đổi vận tốc đột ngột được vì mọi vật đều có A. trọng lực B. quán tính C. ma sát D. đàn hồi Câu 12. Trong các chuyển động sau, chuyển động nào là đều? A. Chuyển động của Mặt trăng quanh Trái đất B. Chuyển động của xe buýt từ Thủy Phù lên Huế C. Chuyển động của đầu cách quạt D. Chuyển động của quả dừa rơi từ trên cây xuống Câu 13. Công thức tính vận tốc trung bình trên quãng đường gồm 2 đoạn s1 và s2 là s v v A. v 1 B. v 1 2 t1 2 s s s C. v 2 D. v 1 2 t2 t1 t2 Câu 14. Hai lực cân bằng là hai lực A. đặt trên hai vật khác nhau, cùng phương, ngược chiều và cường độ bằng nhau. B. đặt trên hai vật khác nhau, cùng phương, cùng chiều và cường độ bằng nhau. C. cùng điểm đặt, cùng phương, ngược chiều và cường độ bằng nhau.
  10. D. cùng điểm đặt, cùng phương, cùng chiều và cường độ bằng nhau. Câu 15. Công thức nào sau đây là công thức tính áp suất vật rắn? P F A. p F.s B. p C. p D. p d.V S S Câu 16. Hai lực cân bằng là hai lực A. đặt trên hai vật khác nhau, cùng phương, cùng chiều và cường độ bằng nhau. B. cùng điểm đặt, cùng phương, ngược chiều và cường độ bằng nhau. C. đặt trên hai vật khác nhau, cùng phương, ngược chiều và cường độ bằng nhau. D. cùng điểm đặt, cùng phương, cùng chiều và cường độ bằng nhau. Câu 17. Hút bớt không khí trong một vỏ hộp đựng sữa bằng giấy, ta thấy vỏ hộp giấy bị bẹp lại là vì A. áp suất bên trong hộp giảm, áp suất khi quyển ở bên ngoài hộp lớn hơn làm nó bẹp B. khi hút mạnh làm yếu các thành hộp làm hộp bẹp đi C. việc hút mạnh đã làm bẹp hộp D. áp suất bên trong hộp tăng lên làm cho hộp bị biến dạng Câu 18. Trường hợp nào dưới đây xuất hiện lực ma sát lăn? A. Ma sát khi đánh diêm B. Ma sát tay cầm quả bóng C. Ma sát giữa bánh xe với mặt đường D. Ma sát giữa má phanh và vành bánh xe khi phanh xe Câu 19. Tại sao trên lốp ôtô, xe máy, xe đạp người ta phải xẻ rãnh? A. Để làm tăng ma sát giúp xe không bị trơn trượt B. Để trang trí cho bánh xe đẹp hơn C. Để tiết kiệm vật liệu D. Để giảm diện tích tiếp xúc với mặt đất, giúp xe đi nhanh hơn Câu 20. Lực nào sau đây không phải là lực ma sát? A. Lực của dây cung tác dụng lên mũi tên khi bắn B. Lực xuất hiện khi lốp xe đạp lăn trên mặt đường C. Lực xuất hiện khi bánh xe trượt trên mặt đường D. Lực xuất hiện khi các chi tiết máy cọ xát với nhau. II. TỰ LUẬN: (5 điểm) HS viết câu trả lời vào giấy kiểm tra được phát. Câu 1. ( 2điểm) Bình cao 100cm chứa đầy nước có trọng lượng riêng d = 10000N/m3 Tính áp suất của nước lên một điểm A ở đáy cốc và điểm B cách đáy bình 40cm. Câu 2. (3 điểm) Một vật hình hộp chữ nhật có 3 cạnh lần lượt là 4cm, 5cm, 6cm được nhúng vào nước có trọng lượng riêng d = 10000 N/m3. a. Tính thể tích của vật? b. Tính lực đẩy Ác-si-mét của nước tác dụng lên vật trong các trường hợp: + Vật chìm hoàn toàn. + Vật chìm 3/4 thể tích vật. c. Mắc vật vào lực kế và nhúng chìm hoàn toàn vât trong nước thì thấy lực kế chỉ 8,16N. Tính trọng lượng và trọng lượng riêng của vật.
  11. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG THCS THANH AM ĐỀ THI HỌC KÌ VẬT LÝ 8 Năm học: 2019 – 2020 ĐỀ CHÍNH THỨC I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5điểm): Mỗi câu trả lời đúng được 0,25đ. Đáp án đề VL8 – HKI - 1: Câu Chọn Câu Chọn Câu Chọn Câu Chọn Câu Chọn 1 5 9 13 17 2 6 10 14 18 3 7 11 15 19 4 8 12 16 20 Đáp án đề VL8 – HKI - 2: Câu Chọn Câu Chọn Câu Chọn Câu Chọn Câu Chọn 1 5 9 13 17 2 6 10 14 18 3 7 11 15 19 4 8 12 16 20 Đáp án đề VL8 – HKI - 3: Câu Chọn Câu Chọn Câu Chọn Câu Chọn Câu Chọn 1 5 9 13 17 2 6 10 14 18 3 7 11 15 19 4 8 12 16 20 Đáp án đề VL8 – HKI - 4: Câu Chọn Câu Chọn Câu Chọn Câu Chọn Câu Chọn 1 5 9 13 17 2 6 10 14 18 3 7 11 15 19 4 8 12 16 20 II. TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu hỏi Nội dung Điểm Câu 1 Tóm tắt và vẽ hình đúng. 0,5đ 2 (2đ) Tính đúng áp suất tại A: pA = 8500 N/m . 0,75đ 2 Tính đúng áp suất tại B: pB = 5000 N/m . 0,75đ Câu 2 Tóm tắt đúng 0,5đ 3 -6 3 (3đ) a. Tính đúng thể tích vật Vvật = 120cm = 120.10 m 0,5đ b. Tính đúng lực đẩy Ácsimet khi: - Vật chìm hoàn toàn: FA = 1,2N 0,5đ - Vật chìm 3/4 thể tích: FA = 0,9N 0,5đ c. Tính được trọng lượng Pvật = 9,36N 0,5đ 3 Tính được trọng lượng riêng: dvật = 78000 N/m 0,5đ Ban Giám Hiệu Tổ chuyên môn Nhóm chuyên môn Lê Thị Ngọc Anh Nguyễn Thế Mạnh Phạm Thị Thu Phương
  12. TRƯỜNG THCS THANH AM THI HỌC KÌ MÔN VẬT LÝ Năm học: 2019 – 2020 Thời gian: 45 phút Mã đề: Ngày thi: 06/12/2019 Họ và tên: Lớp: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 5 điểm ) Học sinh dùng bút chì tô kín đáp án đúng nhất vào giấy kiểm tra được phát. Câu Chọn Câu Chọn Câu Chọn Câu Chọn Câu Chọn 1 5 9 13 17 2 6 10 14 18 3 7 11 15 19 4 8 12 16 20 II. TỰ LUẬN (5 điểm) Trình bày câu trả lời vào giấy kiểm tra được phát.