Đề kiểm tra học kỳ I môn Vật lý Lớp 9 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Thanh Am (Có đáp án - Đề dự phòng)

docx 3 trang thungat 2560
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Vật lý Lớp 9 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Thanh Am (Có đáp án - Đề dự phòng)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_vat_ly_lop_9_nam_hoc_2018_2019_truo.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ I môn Vật lý Lớp 9 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Thanh Am (Có đáp án - Đề dự phòng)

  1. TRƯỜNG THCS THANH AM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Năm học: 2018 – 2019 MÔN: VẬT LÝ 9 ĐỀ DỰ PHÒNG Thời gian: 45 phút Ngày thi: 06/12/2018 I. TRẮC NGHIỆM: 5 điểm HS tô kín đáp án bằng bút chì cho các câu hỏi sau vào giấy kiểm tra được phát. Câu 1: Biểu thức đúng của định luật Ôm là: U U R A. R = . B. I = . C. I = . D. U = I.R I R U Câu 2: Khi thay đổi hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn, cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn: A. tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn đó. B. tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn đó. C. chỉ tỉ lệ khi hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn đó tăng. D. không tỉ lệ với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn đó. Câu 3: Hai dây dẫn hình trụ được làm từ cùng một vật liệu, có cùng chiều dài , có tiết diện lần lượt là S1,S2 ,diện trở tương ứng của chúng thỏa điều kiện: 2 2 R1 S1 R1 S 2 R1 S1 R1 S 2 A. = . B. = . C. 2 . D. 2 . R2 S 2 R2 S1 R2 S 2 R2 S1 Câu 4: Điện trở R của dây dẫn biểu thị cho A. Tính cản trở dòng điện nhiều hay ít của dây. B. Tính cản trở hiệu điện thế nhiều hay ít của dây. C. Tính cản trở electron nhiều hay ít của dây. D. Tính cản trở điện lượng nhiều hay ít của dây. Câu 5: : Hai dây dẫn đều làm bằng đồng có cùng tiết diện S. Dây thứ nhất có chiều dài 20cm và điện trở 5. Dây thứ hai có điện trở 8. Chiều dài dây thứ hai là: A. 32cm . B.12,5cm . C. 2cm . D. 23 cm . Câu 6: Đặt một hiệu điện thế U = 12V vào hai đầu một điện trở. Cường độ dòng điện là 2A. Nếu tăng hiệu điện thế lên 1,5 lần thì cường độ dòng điện là: A. 3A. B. 1A. C. 0,5A. D. 0,25A. Câu 7: Đại lượng nào không thay đổi trên đoạn mạch mắc nối tiếp? A. Điện trở. B. Hiệu điện thế. C. Cường độ dòng điện D.Công suất. Câu 8: Công thức nào dưới đây là công thức tính cường độ dòng điện qua mạch khi có hai điện trở mắc song song: I1 R1 I1 U 2 A. I = I1 = I2 B. I = I1 + I2 C. D. I 2 R2 I 2 U1 Câu 9: Công thức nào dưới đây là công thức tính cường độ dòng điện qua mạch khi có hai điện trở mắc nối tiếp: I1 R1 I1 U 2 A. I = I1 = I2 B. I = I1 + I2 C. D. I 2 R2 I 2 U1 Câu 10: Các công thức sau đây công thức nào là công thức tính điện trở tương đương của hai điện trở mắc nối tiếp? 1 1 1 1 1 R1R2 A. R = R1 + R2 B. R = C. D. R = R1 R2 R R1 R2 R1 R2 Câu 11: Khi mắc R1 và R2 nối tiếp với nhau vào một hiệu điện thế U. Cường độ dòng điện chạy qua các mạch rẽ : U1 = 15 V, U2 = 35V thì hiệu điện thế của mạch chính là: A. 15V B. 35V C. 50V D. 20V
  2. Câu 12: Cho hai điện trở R1= 12 và R2 = 18 được mắc song song với nhau. Điện trở tương đương R12 của đoạn mạch đó có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau đây: A. R12 = 12 B. R12 = 18 C. R12 = 7,2 D. R12 = 30 Câu 13: Trong các biểu thức sau đây biểu thức nào là biểu thức của định luật Jun–Lenxơ? A. Q = I2.R.t B. Q = I.R.t C. Q = I.R2.t D. Q = I2R2.t Câu 14: Đơn vị của điện năng công suất là: A. J (Jun) B. W/s (oát/giây) C. W (oát) D.  (ôm) Câu 15: Phát biểu nào sau đây là đúng với nội dung của định luật Jun- Lenxơ? A. Nhiệt lượng tỏa ra trong một dây dẫn tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện, tỉ lệ thuận với điện trở và thời gian dòng điện chạy qua. B. Nhiệt lượng tỏa ra trong một dây dẫn tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dòng điện, tỉ lệ nghịch với điện trở và thời gian dòng điện chạy qua. C. Nhiệt lượng tỏa ra trong một dây dẫn tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện, tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở và thời gian dòng điện chạy qua. D. Nhiệt lượng tỏa ra trong một dây dẫn tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dòng điện, tỉ lệ thuận với điện trở và thời gian dòng điện chạy qua. Câu 16: Công thức nào trong các công thức dưới đây cho phép xác định công của dòng điện sản ra trong một đoạn mạch? A. A = U.I2.t B. A = U2.I.t C. A = U.I.t D. A = U2.R.t Câu 17: Một đèn loại 220V – 75W và một đèn loại 220V – 25W được sử dụng đúng hiệu điện thế định mức. Trong cùng thời gian, so sánh điện năng tiêu thụ của hai đèn: 1 A. A1 = A2 B. A1 = 3 A2 C. A1 = A2 D. A1 < A2 3 Câu 18: Mỗi ngày công tơ điện của một gia đình đếm 2,5 số. Gia đình đó đã tiêu thụ mỗi ngày một lư ợng điện năng là: A. 90000JB. 900000J C. 9000000J D. 90000000J Câu 19: Trên thanh nam châm vị trí nào hút sắt mạnh nhất? A. Phần giữa của thanh. B. Chỉ có từ cực bắc. C. Hai cực của nam châm. D. Mọi chỗ đều hút sắt mạnh như nhau. Câu 20: Quy tắc nắm tay phải dùng để xác định: A. chiều của đường sức từ B. chiều của lực điện từ C. chiều của dòng điện D. hai cực của nam châm II. TỰ LUẬN: 5 điểm HS viết câu trả lời vào giấy kiểm tra được phát. Câu 1. (1 điểm) Treo một kim nam châm gần ống dây (hình bên). a, Đóng khóa K, xác định chiều đường sức từ xuyên qua lòng ống dây? b, Nêu hiện tượng xảy ra với nam châm, giải thích? Câu 2. (1 điểm) Xác định chiều của lực từ tác dụng lên dây dẫn mang dòng điện? N + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + I + + + + + + + + + + + + + + + + + I+ + + + + S Câu 3. (3 điểm) Cho mạch điện như hình vẽ. Biết bóng đèn ghi 100V – 100W ; R2 = R3 = 200 được mắc nguồn điện 200V. a, Con số trên bóng đèn cho ta biết điều gì? Tính Rđèn ? Đ b, Tính cường độ dòng điện qua mỗi thiết bị? Đèn sáng thế nào? c, Mỗi ngày đèn hoạt động 10h. Tính số tiền phải trả cho bóng đèn trong 1 tháng (30 ngày), biết hiệu suất của đèn là 75%, 1kW.h giá 1200đ?
  3. TRƯỜNG THCS THANH AM HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM Năm học: 2018 – 2019 KIỂM TRA HỌC KÌ I - VẬT LÝ 9 ĐỀ DỰ PHÒNG I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Mỗi câu chọn đúng được 0,25 điểm; HS chọn thừa hoặc thiếu đáp án đều không cho điểm. Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 B A D B A A C Câu 8 Câu 9 Câu 10 Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 B A A C C A C Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20 B C B C C B II. TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu hỏi Nội dung Điểm Câu 1 a, Vẽ đúng chiều dòng điện khi đóng khóa K 0,25đ (1đ) Vẽ đúng chiều đường sức từ trong lòng cuộn dây 0,25đ b, Xác định đúng 2cực của cuộn dây 0,25đ => Hiện tượng nam châm bị hút lại gần cuộn dây 0,25đ Câu 2 Xác định đúng chiều đường sức từ mỗi ý 0,5đ (1đ) Xác định đúng chiều lực từ tác dụng lên dây dẫn 0,5đ Câu 3 a, Con số trên ấm cho ta biết giá trị hiệu điện thế và công suất khi (3đ) đèn sáng bình thường: Uđm = 200V, Pđm =100W 0,5đ => R = 100Ω , Iđm = 1A 0,5đ b, Tính đúng Rtđ = 200 Ω 0,25đ Tính đúng Itm = 1A 0,25đ => Iđ = I23 = 1A 0,25đ => Đèn sáng bình thường 0,25đ => U23 = 100V 0,25đ => I2 = I3 = 0,4A 0,25đ c, Trong 1 tháng: Acó ích = 0,1.10.30 = 30kW.h Atoàn phần = 30:75% = 40kW.h 0,25đ => Số tiền = 40.1200 = 48000đ 0,25đ Ban Giám Hiệu Tổ chuyên môn Nhóm chuyên môn Lê Thị Ngọc Anh Nguyễn Thế Mạnh Nguyễn Thị Lương