Đề kiểm tra học kỳ II Công nghệ 8 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS An Thắng (Có đáp án + Ma trận)

doc 5 trang giahan2 16/10/2025 130
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II Công nghệ 8 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS An Thắng (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_ii_cong_nghe_8_nam_hoc_2022_2023_truong_t.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ II Công nghệ 8 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS An Thắng (Có đáp án + Ma trận)

  1. UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THCS AN THẮNG MÔN CÔNG NGHỆ 8 ( Thời gian làm bài : 45 Phút;) A. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Chủ đề Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Vật liệu Biết được điện kỹ thuật trở suất của các điện vật liệu Phân biệt được vật liệu cách điện Các vật liệu thuộc nhóm vật liệu nào Số câu 4 4 Số điểm 1,6 1,6 Tỉ lệ % 16% 16% 2. Đèn sợi - Biết được tuổi đốt, đèn thọ của các loại huỳnh đèn quang Hiệu suất phát quang trên các loại bóng Biết được đơn vị các đại lượng định mức Số câu 3 3 Số điểm 1,2 1,2 Tỉ lệ % 12% 12% 3. Bàn là Biết được cấu Hiểu số liệu kĩ điện tạo của bàn là thuật của đồ Bếp điện. điện dùng điện Nồi cơm Biết các các bộ Hiểu nguyên lí điện phận làm từ làm việc của các vật liệu gì loại đồ dùng Nhận biết các điện vật liệu thuộc Hiểu được điện nhóm đồ dùng áp phù hợp với điện nào các thiết bị điện Số câu 2 3 5 Số điểm 0,8 1,2 2,0 Tỉ lệ % 8% 12% 20% 4. Tính Biết cách tính toán điện điện năng tiêu năng tiêu thụ của gia đình
  2. thụ trong trong một ngày gia đình Số câu 1 1 Số điểm 2 2 Tỉ lệ % 20% 20% 5. Máy Biết cấu tạo biến áp của máy biến một pha áp một pha Số câu 1 1 Số điểm 0,4 0,4 Tỉ lệ % 4% 4% 6. Sử dụng Hiểu được đặc hợp lý điện điểm của giờ cao năng điểm Số câu 1 1 Số điểm 0,4 0,4 Tỉ lệ % 4% 4% 7. Đặc Hiểu được điện Liên hệ thực tế điểm và áp định mức về tiết kiệm cấu tạo của mạng điện trong điện năng mạng điện nhà trong nhà Đặc điểm của mạng điện trong nhà Số câu 1 0,5 0,5 2 Số điểm 0,4 1 1 2,4 Tỉ lệ % 4% 10% 10% 24% Tổng: Số 10 5,5 1,5 17 câu 4,0 3,0 3,0 10 Số điểm 40% 30% 30% 100% Tỉ lệ %
  3. B. ĐỀ KIỂM TRA Phần I: Trắc nghiệm (6,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng nhất cho mỗi câu sau Câu 1. Thế nào là vật liệu dẫn từ ? A. Vật liệu dẫn từ là vật liệu cho dòng điện chạy qua B. Vật liệu dẫn từ là vật liệu không cho dòng điện đi qua C. Vật liệu dẫn từ là vật liệu mà đường sức từ trường chạy qua được D. Vật liệu dẫn từ là vật liệu có điện trở suất lớn Câu 2. Vỏ ngoài của phích cắm điện được làm bằng vật liệu gì ? A. Vật liệu cách điệnB. Vật liệu dẫn từ C. Vật liệu dẫn điện D. Vật liệu dẫn điện và dẫn từ Câu 3. Trong các vật liệu sau, nhóm chỉ gồm các vật liệu dẫn điện là A. Đồng, nhôm, sắt, thủy tinh, chìB. Đồng, nhôm, sắt, chì, bạc C. Đồng, nhôm, sắt, sứ, bạc D. Đồng, sắt, sứ, thủy tinh, bạc Câu 4. Dây đốt nóng của bếp điện được làm bằng vật liệu gì ? A. Vonfram. B. Vonfram phủ bari oxit. C. Niken-crom. D. Fero-crom. Câu 5. Trên nồi cơm điện có ghi 800W, ý nghĩa của số liệu kĩ thuật đó là: A. Cường độ dòng điện định mức của bàn là điện. B. Điện áp định mức của bàn là điện. C. Công suất định mức của bàn là điện. D. Số liệu chất lượng của bàn là điện. Câu 6. Vật liệu cách điện có điện trở suất khoảng... A. 106 đến 108 Ωm.B. 10 -6 đến 10-8 Ωm. C. 10-8 đến 10-13 Ωm..D. 10 8 đến 1013 Ωm. Câu 7. Trong các đồ dùng sau đây, nhóm đồ dùng chỉ thuộc loại điện cơ là? A. Máy giặt, quạt điện, máy xay sinh tố.B. Nồi cơm, ấm siêu tốc, bàn là điện. C. Bóng đèn, nồi cơm, quạt điện.D. Ti vi, tủ lạnh, máy giặt. Câu 8. Tuổi thọ của đèn huỳnh quang gấp mấy lần tuổi thọ của đèn sợi đốt ? A. 6 lầnB. 7 lần C. 8 lầnD. 9 lần Câu 9. Trên máy sấy tóc có ghi 220V - 1000W. Con số 1000W có nghĩa là A. Điện áp định mứcB. Dòng điện định mức C. Công suất định mứcD. Thời gian tiêu thụ điện tối đa Câu 10. Hiệu suất phát quang của đèn sợi đốt là bao nhiêu ?
  4. A. 2% - 5%B. 4% - 5% C. 10% - 25%D. 20% - 25% Câu 11. Đơn vị của dòng điện định mức là gì ? A. Vôn (V)B. Ampe (A) C. Ôm (Ω)D. Oát (W) Câu 12. Nguyên lý biến đổi năng lượng của đồ dùng điện quang là gì ? A. Biến đổi cơ năng thành quang năngB. Biến đổi điện năng thành quang năng C. Biến đổi thủy năng thành quang năngD. Biến đổi quang năng thành điện năng Câu 13. Máy biến áp một pha gồm mấy bộ phận chính A. 2.B. 3 C. 4D. 5 Câu 14. Điện áp định mức của mạng điện trong nhà ở nước ta là bao nhiêu? A. 110 VB. 127V C. 220 VD. 390 V Câu 15. Giờ cao điểm tiêu thụ điện năng có đặc điểm gì? A. Điện năng tiêu thụ lớn, khả năng cung cấp điện không đủ B. Điện áp mạng điện giảm. C. Ảnh hưởng xấu đến chế độ làm việc của đồ dùng điện D. Cả A, B, C đều đúng Phần II: Tự luận (4,0 điểm) Câu 16 (2,0 điểm): Hãy nêu yêu cầu của mạng điện trong nhà? Tiết kiệm điện năng có lợi ích gì cho môi trường, gia đình và xã hội? Câu 17 (2,0 điểm): Cho 2 đèn sợi đốt có công suất 40w làm việc mỗi ngày trong 3 giờ, một máy bơm nước 750w làm việc mỗi ngày trong 2 giờ. Tính tổng điện năng tiêu thụ của các đồ dùng điện trên trong một tháng (30 ngày)?
  5. UBND HUYỆN AN LÃO HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS AN THẮNG NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN CÔNG NGHỆ 8 ( Thời gian làm bài : 45 Phút;) Phần I. Trắc nghiệm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án C A B C C D A C C B B B A C D Điểm 0,4 0,4 0,4 0,4 0,4 0,4 0,4 0,4 0,4 0,4 0,4 0,4 0,4 0,4 0,4 Phần II. Tự luận Câu Nội dung hướng dẫn Điểm a, Yêu cầu của mạng điện trong nhà: - Mạng điện được thiết kế, lắp đặt đảm bảo cung cấp đủ điện cho 0,25 các đồ dùng điện trong nhà và dự phòng cần thiết. điểm - Mạng điện phải đảm bảo an toàn cho người sử dụng và cho ngôi nhà. 0,25 - Dễ dàng kiểm tra và sửa chữa. điểm Câu - Sử dụng thuận tiện , bền chắc và đẹp 16 b, Tiết kiệm điện năng là có lợi ích cho môi trường, gia đình và xã 0,25 hội điểm - Môi trường: Bảo vệ môi trường 0,25 - Gia đình: Tiết kiệm kinh tế điểm - Xã hôi: Tiết kiệm nguồn năng lượng sản xuất 1 điểm Điện năng tiêu thụ của đèn sợi đốt là : 2 x 40 x 3 = 240 wh 0,5 Điện năng tiêu thụ của máy bơm nước là:750 x 2 = 1500wh điểm Câu Vậy tổng điện năng tiêu thụ của các đồ dùng điện trên trong một 0,5 17 tháng (30 ngày) là: điểm (240 + 1500).30 = 52200 wh =52,2 kwh 1 điểm