Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 10 - Đề số 2

doc 2 trang thungat 3390
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 10 - Đề số 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_10_de_so_2.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 10 - Đề số 2

  1. Đề thi học kì II số 2 I. Phần trắc nghiệm (25 câu - 5 diểm) x 5 8 Câu 1. Tìm GTNN của hàm số y = với x > -5 là 2 x 5 A. 4B. 2 C. 8D. - 4 1 Câu 2. Điều kiện để bất phương trình 4 có nghĩa là x 2 A. x  1; \ 0, 2 B. x 2; C. x  ; \ 2 D. x  2; Câu 3. Tìm mệnh đề đúng a b 1 1 A. a b ac bc B. a b a c b c C. ac bd D. a b c d a b Câu 4. Miền tô màu trong hình bên (không kể đường thẳng d) là miền nghiệm của bất phương trình nào trong các bất phương trình sau ? A. 2x 3y 6. B. 2x 3y 6. C. 2x 3y 6. D. 2x 3y 6. Câu 5. Tam thức nào dưới đây luôn dương với mọi giá trị của x? A. x2 2x 10 B. x2 2x 10 C. x2 10x 2 D. x2 2x 10 9 x 2 Câu 6. Tập nghiệm của bất phương trình: 0 là x 2 3x 10 A.  5; 32;3 B. 5; 32;3 C. 5; 3 2;3 D. 5; 3  2;3 Câu 7. Bất phương trình mx2 2m 1 x m 1 0 ( m là tham số) có nghiệm khi 1 A. m 3 . B. m . C. m 0 . D. .m 1 4 15 Câu 8. Một đường tròn có bán kính 6cm . Tìm độ dài của cung trên đường tròn đó có số đo . 36 5 25 5 A. 450 cm . B. cm . C. cm . D. cm . 2 2 12 Câu 9. Với x, y là hai số thực, mệnh đề nào sau đây đúng? x 1 x 1 x 1 x 1 A. xy 1 B. xy 1 C. x y 2 D. x y 0 y 1 y 1 y 1 y 1 1 Câu 10. Cho sin và . Tính cos . 3 2 2 2 2 2 2 2 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 3x 1 2x 7 Câu 11. Tập nghiệm của bất phương trình 4x 3 2x 19 A. 6;9 B. 6;9 C. 9; D. 6; Câu 12. . Cho đường thẳng (d): 2x + y – 2 = 0 và điểm A(6;5). Điểm A’ đối xứng với A qua (d) có toạ độ là: A. (–6;–5) B. (–5;–6) C. (–6;–1) D. (5;6) 1 Câu 13. Cho biết tan . Tính cot 2 1 1 A. cot 2 . B. .c ot C. . cD.ot . cot 2 4 2
  2. Câu 14. Một đường thẳng đi qua B 4;5 và tạo với đường thẳng : 7x y 8 0 một góc 450 có phương trình A. 4x 3y 1 0 B. 4x – 3y + 31 = 0 C. x – 2y + 14 = 0 D. 2x + y + 3 = 0 1 3 Câu 15. Cho hai góc nhọn a và b với tan a và tan b . Tính a b . 7 4 2 A. . B. . C. . D. . 3 4 6 3 Câu 16. Cho tam giác ABC có B = 1350 ; AB = 2 và BC = 3 . Cạnh AC bằng: 9 A. 5 B. 17 C. 5 D. 4 Câu 17. Cho tam giác ABC có AB 7, BC 24, AC 23 . Diện tích tam giác ABC là : A. S 36 5 B. S 36 C. S 6 5 D. S 16 5 Câu 18. Phương trình nào không phải phương trình đường tròn? A. x 2 y 2 4x 8y 5 0 . B. 2x 2 2y 2 2x 2y 0. C. 2x 2 y 2 8x 2y 1 0. D. x 2 y 2 4x 8y 5 0 x 1 2t Câu 19. Cho đường tròn C có tâm thuộc đường thẳng d : và đi qua hai điểm y 3 3t A(3;5)và B( 1; 3) . Bán kính R đường tròn C A. R = 7 B. R = 3 C. R = 5 D. R = 2 Câu 20. Tính khoảng cách giữa M(5; 1) và Δ: 3x 4y 1 = 0 A. 10B. 5 C. 3D. 2 II. Phần tự luận ( 5 câu – 5 điểm) 4 Bài 1. Cho cos = ( với < < ). Tính các giá trị lượng giác còn lại của cung 5 2 4sin2 x 5sin x cos x cos2 x Bài 2. Cho cot x 3 . Tính giá trị của biểu thức A sin2 x 2 2x 1 Bài 3. Xác định điều kiện bất phương trình x 4 x2 1 Bài 4 Cho điểm A(1; 1). Viết phương trình đường tròn tâm A và tiếp xúc với đường :3x 4y 17 0 . Bài 5. Cho điểm M(- 1; -3) và đường tròn (C ) tâm I có phương trình: (x – 3)2 + (y – 1)2 = 25. Viết phương trình đường thẳng đi qua M và cắt (C ) tại hai điểm A, B sao cho tam giác IAB có diện tích bằng 12