Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 3 - Đề tham khảo số 2 - Năm học 2018-2019 - Trường TH Hòa Hưng 2 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 3 - Đề tham khảo số 2 - Năm học 2018-2019 - Trường TH Hòa Hưng 2 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_3_de_tham_khao_so_2_nam_h.pdf
Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 3 - Đề tham khảo số 2 - Năm học 2018-2019 - Trường TH Hòa Hưng 2 (Có đáp án)
- PHÒNG GD & ĐT H. GIỒNG RIỀNG ĐỀ KIỂM TRA HK II NĂM HỌC 2018 – 2019 TRƯỜNG TH HÒA HƯNG 2 Môn: Toán - Lớp 3 Đề tham khảo số 02 Họ và tên học sinh Giám thị Giám sát Mã số (ký, ghi họ tên) (ký, ghi họ tên) phách Số báo danh: ; Lớp 3 Ngày kiểm tra: 00/05/2019. Điểm Nhận xét Mã số Đọc Viết Tiếng Việt phách Đề bài: Em thực hiện các yêu cầu câu hỏi bên dưới theo sự hướng dẫn của thầy (cô): 1. (0,5 điểm) Số liền sau của số 1001 là: (M1) A. 1000. B. 1002. C. 1010. D. 1011. 2. (0,5 điểm) Số bé nhất trong các số 5005; 5015; 5050; 5150 là: (M1) A. 5005. B. 5015. C. 5050. D. 5150. 3. (0,5 điểm) Số lớn nhất trong các số 12 007; 12 070; 12 700; 12 701 là: (M1) A. 12 007. B. 12 070. C. 12 700. D. 12 701. 4. (0,5 điểm) Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 5dm 2cm = cm là: (M3) A. 52cm. B. 502cm. C. 7cm. D. 70cm. 5. (1 điểm) Một tấm bảng hình chữ nhật có chiều dài 4m, chiều rộng 2m. Diện tích của tấm bảng hình chữ nhật là: (M2) A. 3m2. B. 6m2. C. 8m2. D. 12m2. 6. (0,5 điểm) Kết quả của phép chia 1087 : 4 là: (M2) A. 271. B. 271 dư 1. C. 271 dư 2. D. 271 dư 3. 7. (2 điểm) Đặt tính rồi tính: (M3) a) 6725 + 2426 b) 84032 – 41908 c) 2314 x 4 d) 20615 : 5
- 8. (0,5 điểm) Đồng hồ bên chỉ mấy giờ ? (M2) A. 10 giờ 2 phút. B. 10 giờ 10 phút. C. 2 giờ 10 phút. D. 9 giờ 10 phút. 9. (1,5 điểm) Một sân trường hình chữ nhật có chiều dài 18m, chiều rộng 9m. Tính chu vi sân trường đó ? (M3) Bài giải 10. (2,5 điểm) Một cửa hàng có 120 kg gạo đựng đều trong 6 túi. Hỏi 4 túi như thế đựng bao nhiêu ki-lô-gam gạo ? (M4) Bài giải MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TOÁN Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng Số câu Mạch kiến thức, kỹ năng và số TL TL TL TL điểm TL TNKQ TNKQ TNKQ TNKQ TNKQ 1. Số học: Số câu 3 1 1 4 1 - Tìm số liền sau của một số có bốn hoặc năm chữ số. - So sánh các số có bốn hoặc năm chữ số. - Thực hiện các phép tính cộng, trừ các số có bốn, năm chữ số (có nhớ không liên Số điểm 1,5 0,5 2 2 2 tiếp); nhân (chia) số có bốn chữ số với (cho) số có một chữ số (nhân có nhớ không liên tiếp; chia hết và chia có dư trong các bước chia). 2. Đại lượng và đo đại lượng: Số câu 1 1 2 Xem đồng hồ (chính xác đến từng phút), mối quan hệ giữa một số đơn vị đo thông Số điểm 0,5 0,5 1 dụng 3. Yếu tố hình học: Số câu 1 1 1 1
- Tính chu vi, diện tích hình chữ nhật. Số điểm 1 1,5 1 1,5 4. Giải toán có lời văn: Số câu 1 1 Giải bài toán có hai phép tính dạng rút về Số điểm 2,5 2,5 đơn vị. Số câu 3 3 1 2 1 7 3 Tổng Số điểm 1,5 2 0,5 3,5 2,5 4 6 = = = = // = = = = Nếu thầy cô nào muốn tải file Word 2003 và chỉnh sử được, không phải mất công gõ lại từ đầu thì vui lòng truy cập vào Kênh Youtube của mình theo đường Link này: Khi vào được Kênh Youtube, thầy cô vui lòng ấn Đăng ký (Subscribe) và xem bất kì 01 video trong Kênh sau đó gõ địa chỉ Email của mình vào dưới phần Bình luận (Comment) của video thì mình sẽ tự động gửi file Word cho thầy cô nhé ! * Cách vào Kênh Youtube: - Nhấp vào đường link màu xanh này hoặc ở trên. - Nhấp vào Đăng ký và sau đó nhấp vào bất kì 01 video để xem sau đó nhấp vào phần Bình luận để gõ địa chỉ Email của thầy cô vào sẽ nhận được file Word 2003. Mong thầy cô thông cảm