Đề kiểm tra học kỳ II Sinh học 9 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS An Thắng (Có đáp án + Ma trận)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II Sinh học 9 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS An Thắng (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
de_kiem_tra_hoc_ky_ii_sinh_hoc_9_nam_hoc_2022_2023_truong_th.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ II Sinh học 9 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS An Thắng (Có đáp án + Ma trận)
- UBND HUYỆN AN LÃO KTTX– HKII-NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THCS AN THẮNG MÔN : SINH HỌC 9 ( Thời gian làm bài : 45 Phút;) Ngày kiểm tra: Ngày trả Họ tên : ...................................................Lớp : .........SBD: .. I. Trắc nghiệm ( 6,0 điểm) Học sinh chọn chữ cái đướng trước phương án đúng trả lời các câu hỏi, rồi điền vào bảng Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án 1. Nguyên nhân của hiện tượng thoái hóa giống ở động vật là: A. do giao phối xảy ra ngẫu nhiên giữa các loài động vật B. do giao phối gần C.do lai giữa các dòng thuần có kiểu gen khác nhau D. do lai phân tích 2. Nguyên nhân của hiện tượng thoái hóa giống ở cây giao phấn là: A. do giao phấn xảy ra ngẫu nhiên giữa các loài thực vật B. do lai khác thứ C. do tự thụ phấn bắt buộc D. do lai giữa các dòng thuần có kiểu gen khác nhau 3. Môi trường sống của sinh vật là: A. nơi sinh vật cư trú B. nơi sinh vật tìm kiếm thức ăn C. nơi sinh vật sinh sống D. nơi sinh vật làm tổ 4. Tại sao các cành phía dưới của cây trong rừng lại sớm bị rụng ? Lí do không đúng là: A. nó ít được chiếu sáng hơn các cành phía trên. B. quang hợp kém hơn, không đủ chất hữu cơ tích luỹ để bù đắp cho sự tiêu hao khi hô hấp. C. khả năng lấy nước kém hơn, nên cành sớm khô và rụng. D. không thích nghi được với điều kiện sống. 5. Nguồn tài nguyên khi sử dụng hợp lí có khả năng phục hồi là: A. rừng B. bức xạ mặt trời C. khoáng sản. D. than đá. 6: Loại tài nguyên nào sau đây khi sử dụng sẽ bị cạn kiệt là: A. quặng sắt B. tài nguyên đất C. năng lượng gió D. tài nguyên năng lượng thuỷ triều 7. Nền sản xuất nông nghiệp trong giai đoạn xã hội công nghiệp được tiến hành chủ yếu bằng các phương tiện: A. thủ công B. bán thủ công C. sức kéo động vật D. cơ giới hoá 8. Cách sống của con người trong thời kì nguyên thuỷ là: A. săn bắt động vật hoang dã B. săn bắt động vật và hái lượm C. đốt rừng và chăn thả gia súc D. khai thác khoáng sản và đốt rừng 9. Một trong những nguyên nhân chủ yếu, trực tiếp gây hiệu ứng nhà kính làm trái đất nóng lên và xuất hiện nhiều thiên tai do: A. nguồn sống trong các hệ sinh thái ngày càng cạn kiệt. [Type here]
- B. lượng nước trong khí quyển ngày càng khan hiếm. C. nồng độ khí CO2 trong bầu khí quyển tăng lên. D. lượng khí oxi trong bầu khí quyển ngày càng ít đi. 10. Quan hệ cộng sinh là gì? A. Trường hợp 2 loài sống dựa vào nhau, một bên có lợi, bên kia có hại. B. Trường hợp 2 loài sống dựa vào nhau, hai bên cùng có lợi và xảy ra bắt buộc. C. Trường hợp loài này sống bám vào cơ thể của loài kia để sử dụng nguồn nguyên liệu hữu cơ. D. Trường hợp 2 loài sống dựa vào nhau nhưng không bắt buộc xảy ra. 11.Hệ sinh thái lớn nhất trên quả đất là hệ sinh thái nào? A. Rừng mưa vùng nhiệt đới B. Các hệ sinh thái hoang mạc D. Hệ sinh thái núi đá vôi D. Biển 12. Hệ sinh thái nào dưới đây không phải là hệ sinh thái trên cạn? A. Rừng lá rộng rụng theo mùa vùng ôn B. Vùng thảo nguyên và hoang mạc đới C. Rừng ngập mặn D. Rừng mưa nhiệt đới 13. Nhóm động vật nào sau đây không thuộc nhóm động vật biến nhiệt ? A. Cá sấu éch đồng giun đất B.Thằn lằn bóng, tắc kè,cá chép C. Cá voi, cá heo,mèo, chim bồ câu D. Cá rô phi, tôm đồng, cá thu 14. Dấu hiệu nào sau đây không phải là đặc trưng của quần thể? A. Thành phần nhóm tuổi B. Mật độ C. Độ đa dạng D. Tỉ lệ đực/cái 15. Điểm giống nhau giữa quẩn thế sinh vật và quần xã sinh vật là: A. tập hợp nhiều quần thể sinh vật C. gồm các sinh vật trong cùng một loài B. tập hợp nhiều cá thể sinh vật D. gồm các sinh vật khác loài Phần 2: Tự luận: Câu 1: (2 điểm) Em hãy vẽ một lưới thức ăn hoàn chỉnh trong đó có các sinh vật sau: hổ, cây cỏ, gà, thỏ, sâu, cầy, chim, vi sinh vật. Câu 2 (1 điểm): Thế nào là quần xã sinh vật? Giữa các sinh vật trong quần thể và quần xã có những mối quan hệ sinh thái nào? Câu 3 ( 1 điểm) Em có nhận xét gì về tình hình môi trường ở địa phương em và đưa ra một số biện pháp hạn chế ô nhiễm môi trường nơi mình đang sống? [Type here]
- UBND HUYỆN AN LÃO HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS AN THẮNG NĂM HỌC 2022-2023 MÔN SINH HOC 9 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án B C C D A A D B C B D C C C B I. Tự Luận: Câu Đáp án Điểm Câu 1 Sâu Chim 2 điểm (2,0đ) Cây cỏ Gà Cầy Vi sinh vật Thỏ Hổ HS xây dựng đúng 4 chuỗi thức ăn trong lưới thức ăn (hoặc theo cách khác đúng) được đủ điểm Câu 2 - Quần xã sinh vật là một tập hợp những quần thể sinh vật thuộc (2,0đ) nhiều loài khác nhau, cùng sống trong một không gian nhất định, các sinh vật trong quần xã có mối quan hệ gắn bó như một thể thống 0, 5 nhất và do vậy quần xã có cấu trúc tương đối ổn định. Các sinh vật trong quần xã thích nghi với môi trường sống. - Các mối quan hệ sinh thái giữa các sinh vật trong quần thể và quần xã là: + Quần thể: Chỉ có mối quan hệ cùng loài gồm cạnh tranh và hỗ trợ. 0.25 + Quần xã gồm có hai mối quan hệ: . Hỗ trợ: Công sinh và hội sinh . Đối địch: Cạnh tranh, kí sinh nửa kí sinh, sinh vật ăn sinh vật. 0.25 Câu 3 Môi trường địa phương đang bị ô nhiễm: (1,0đ): + Nguồn nước bị bẩn do rác thải, nước thải sinh hoạt, nước thải chăn 0,25 nuôi + Đất bị ô nhiễm do sử dụng quá nhiều thuốc BVTV trong trồng trọt + Khí thải, rác thải của các nhà máy xí nghiệp, sinh hoạt, chăn nuôi. 0,25 Trên cơ sở đó đề xuất một số biện pháp hạn chế ô nhiễm: + Xử lí nước thải sinh hoạt, chăn nuôi trước khi thải ra môi trường + Phân loại, vứt rác đúng nơi quy định + Tuyên truyền, giáo dục nâng cao nhận thức, trách nhiệm của 0,5 người đân trong công tác bảo vệ môi trường sống chung. [Type here]
- MA TRÂN Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng TN TL TN TL TN TL TN TL Chủ đề Chủ đề 1: Giải thích nguyên nhân của Ứng dụng các hiện tượng DTH ưu thế lai, thoái hóa. Số câu 2 2 câu Số điểm 0.8đ 0.8 đ Chủ đề 2: - Biết được khái - Phân biệt các - Học sinh viết Vận dụng tìm Sinh vật và niệm môi trường. đặc trưng cơ bản được chuỗi và hiểu tình hình ô môi trường của quần thể, lưới thức ăn từ nhiễm MT tại - Nhận biết được quần xã sinh vật các sinh vật địa phương ảnh hưởng của trong một hệ các NTST lên đời - Phân biệt các sinh thái. sống sinh vật. nhóm NTST. - Biết một số hệ sinh thái - Biết nguyên nhân gây ô nhiếm môi trường, tác động của con người tới môi trường. - Nhận biết một số dạng tài nguên thiên nhiên. Số câu 10 3 1 1 1 16 câu Số điểm 4.0 1.2 1đ 2đ 1đ 9.2 đ Tổng số câu 10 câu 6 câu 1 câu 1 câu 18 câu Tổng số điểm 4.0 điểm 3 điểm 2 điểm 1 điểm 10 điểm Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% [Type here]
- Xác nhận của BGH Duyệt của tổ/nhóm CM Người ra đề Đào Xuân Phương Hoàng Xuân Thảo Lê Thị Thanh Mát [Type here]



