Đề kiểm tra môn Sinh học Lớp 7 (Có ma trận và đáp án)

docx 4 trang thungat 3780
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Sinh học Lớp 7 (Có ma trận và đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_mon_sinh_hoc_lop_7_co_ma_tran_va_dap_an.docx
  • docxMA TRẬN ĐỀ.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Sinh học Lớp 7 (Có ma trận và đáp án)

  1. ĐỀ VÀ ĐÁP ÁN ĐỀ 1 Câu 1 (2.0 điểm): Hãy trình bày đặc điểm chung của lớp Bò sát? Câu 2 (2 điểm): Điểm khác nhau cơ bản của hệ tuần hoàn giữa Thằn lằn bóng và Chim bồ câu là gì? Câu 3 (3.0 điểm): Nêu đặc điểm cấu tạo ngoài của Ếch đồng thích nghi với đời sống vừa trên cạn vừa dưới nước? Câu 4 (1.5 điểm): Bằng kiến thức đã học, hãy cho biết bộ răng của thú Ăn thịt thích nghi với chế độ ăn thịt như thế nào? Câu 5 (1.5 điểm): Cho những ví dụ về lợi ích và tác hại của chim đối với con người? ĐỀ 2 Câu 1(2.0 điểm): Hãy trình bày đặc điểm chung của lớp Thú? Câu 2 (2.0 điểm): Điểm khác nhau cơ bản của hệ tuần hoàn giữa Thằn lằn và Thỏ là gì? Câu 3 (3.0 điểm): Trình bày đặc điểm cấu tạo ngoài của Chim thích nghi với đời sống bay? Câu 4 (1.5 điểm): Trình bày đặc điểm cấu tạo ngoài của Cá voi thích nghi với đời sống trong nước? Câu 5 (1.5 điểm): Cho những ví dụ về lợi ích và tác hại của chim đối với con người? 2. Đáp án và hướng dẫn chấm ĐỀ 1 Câu hỏi Nội dung Điểm Đặc điểm chung của lớp Bò sát - Bò sát là ĐVCXS thích nghi hoàn toàn với đời sống ở cạn. 0.25 - Da khô, vảy sừng khô 0.25 - Cổ dài, màng nhĩ nằm trong hốc tai 0.25 - Chi yếu, có vuốt sắc, phổi có nhiều vách ngăn 0.25 Câu 1 - Tim có vách hụt ngăn TT (trừ cá sấu), máu pha đi nuôi cơ thể 0.25 - Có cơ quan giao phối, thụ tinh trong 0.25 - Là động vật biến nhiệt 0.25 - Trứng có màng dai hoặc vỏ đá vôi bao bọc, giàu noãn hoàng. 0.25 Tổng điểm câu 1 2.0 điểm - Điểm khác nhau cơ bản của hệ tuần hoàn giữa Thằn lằn bóng Câu 2 và Chim bồ câu Thằn lằn bóng Chim bồ câu
  2. - Tim có 3 ngăn: 2 tâm nhĩ, 1 - Tim có 4 ngăn: 2 tâm nhĩ, 2 1.0 tâm thất, TT có vách hụt. tâm thất. - Máu đi nuôi cơ thể là máu - Không có máu pha, máu đi 1.0 pha. nuôi cơ thể là máu đỏ tươi. Tổng điểm câu 2 2.0 điểm - Đặc điểm cấu tạo ngoài của Ếch đồng thích nghi với đời sống vừa trên cạn vừa dưới nước Đặc điểm hình dạng và cấu tạo Ý nghĩa thích nghi - Đầu dẹp nhọn, khớp với thân  Giảm sức cản của nước 0.5 thành 1 khối thuôn nhọn về trước. khi bơi. - Mắt và lỗ mũi ở vị trí cao trên  Khi bơi vừa thở vừa quan 0.5 đầu (mũi thông với khoang miệng sát. và phổi vừa ngửi, vừa thở). - Da trần phủ chất nhầy và ẩm dễ  Giúp hô hấp trong nước. 0.5 Câu 3 thấm khí. - Mắt có mi giữ nước mắt do tuyến  Bảo vệ mắt, giữ mắt khỏi 0.5 lệ tiết ra, tai có màng nhĩ. bị khô, nhận biết âm thành trên cạn. - Chi 5 phần có ngón chia đốt linh  Thuận lợi cho việc di 0.5 hoạt chuyển. - Các chi sau có màng bơi căng  Tạo thành chân bơi để đẩy 0.5 giữa các ngón nước (Mỗi đặc điểm cấu tạo đúng được 0.25 điểm) Tổng điểm câu 3 3.0 điểm - Bộ răng của thú Ăn thịt thích nghi với chế độ ăn thịt: - Răng cửa ngắn, sắc để róc xương. 0.5 Câu 4 - Răng nanh lớn, dài, nhọn để xé mồi 0.5 - Răng hàm có nhiều mấu dẹp, sặc để cắt nghiền mồi. 0.5 Tổng điểm câu 4 1.5 điểm Chim có vai trò gì đối với đời sống con người: * Có lợi: - Ăn các loại sâu bọ và gặm nhấm làm hại nông, lâm nghiệp và gây 0,25 Câu 5 bệnh dịch cho con người: chim sâu, chim sẻ - Cung cấp nguồn thực phẩm, làm cảnh: gà, vịt, chim công 0,25 - Cho lông làm chăn, đệm, đồ trang trí: gà, vịt . 0,25
  3. - Huấn luyện để săn mồi, phục vụ du lịch, săn bắt: chim ưng, chim 0,25 cắt 0,25 - Thụ phấn, phát tán cây rừng 0,25 * Có hại: Một số loại chim ăn quả, hạt, ăn cá : chim bói cá Tổng điểm câu 5 1.5 điểm Tổng điểm 10 điểm ĐỀ 2 Câu hỏi Nội dung Điểm - Đặc điểm chung của lớp Thú? + Thú là ĐV có xương sống có tổ chức cao nhất 0.25 + Có hiện tượng thai sinh và nuôi con bằng sữa mẹ 0.5 + Có bộ lông mao bao phủ cơ thể 0.25 Câu 1 + Răng phân hóa thành 3 loại: răng nanh, răng cửa, răng hàm 0.25 + Tim có 4 ngăn, máu đi nuôi cơ thể là máu đỏ tươi 0.25 + Là động vật hằng nhiệt 0.25 + Bộ bão phát triển thể hiện ở bán cầu não và tiểu não 0.25 Tổng điểm câu 1 2.0 điểm - Điểm khác nhau cơ bản của hệ tuần hoàn giữa Thằn lằn bóng và Thỏ Thằn lằn bóng Thỏ Câu 2 - Tim có 3 ngăn: 2 tâm nhĩ, 1 - Tim có 4 ngăn hoàn chỉnh: 2 1.0 TT, tâm thất có vách hụt. tâm nhĩ, 2 tâm thất. - Máu đi nuôi cơ thể là máu -Máu đi nuôi cơ thể là máu đỏ 1.0 pha. tươi, không bị pha trộn. Tổng điểm câu 2 2.0 điểm - Đặc điểm cấu tạo ngoài của Chim thích nghi với đời sống bay: Đặc điểm cấu tạo ngoài Ý nghĩa thích nghi Thân: Hình thoi Giảm sức cản không khí khi bay 0.5 Chi trước: Cánh chim Quạt gió (động lực cho sự bay), Câu 3 cản không khí khi hạ cánh 0.5 Chi sau: 3 ngón trước, 1 Giúp chim bám chặt vào cành cây ngón sau và khi hạ cánh 0.5
  4. Lông ống: Có các sợ lông Làm cho cánh chim khi giang ra 0.5 làm thành phiến mỏng tạo nên diện tích rộng Lông tơ: Mỏ sừng bao bọc Làm đầu chim nhẹ 0.5 lấy hàm không có răng Cổ: Dài, khớp đầu với thân Phát huy tác dụng của giác quan, 0.5 bắt mồi, rỉa lông (Mỗi đặc điểm cấu tạo đúng được 0.25 điểm) Tổng điểm câu 3 3.0 điểm - Đặc điểm cấu tạo ngoài của Cá voi thích nghi với đời sống trong nước: 0.5 + Chi trước biến thành vây bơi, chi sau tiêu biến. 0.5 Câu 4 + Thân hình thoi, lông gần như tiêu biến, có lớp mỡ dày. 0.5 + Vây đuôi năm ngang, không có răng, lọc mồi bằng tấm sừng Tổng điểm câu 4 1.5 điểm Chim có vai trò gì đối với đời sống con người: * Có lợi: - Ăn các loại sâu bọ và gặm nhấm làm hại nông, lâm nghiệp và gây 0,25 bệnh dịch cho con người: chim sâu, chim sẻ - Cung cấp nguồn thực phẩm, làm cảnh: gà, vịt, chim công 0,25 Câu 5 - Cho lông làm chăn, đệm, đồ trang trí: gà, vịt . 0,25 - Huấn luyện để săn mồi, phục vụ du lịch, săn bắt: chim ưng, chim 0,25 cắt - Thụ phấn, phát tán cây rừng 0,25 * Có hại: Một số loại chim ăn quả, hạt, ăn cá : chim bói cá 0,25 Tổng điểm câu 5 1.5 điểm Tổng điểm 10 điểm