Đề kiểm tra môn Toán Lớp 10 giữa kì 1 - Đề 1

doc 2 trang haihamc 12/07/2023 1960
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Toán Lớp 10 giữa kì 1 - Đề 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_toan_lop_10_giua_ki_1_de_1.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Toán Lớp 10 giữa kì 1 - Đề 1

  1. BÀI KIỂM TRA TOÁN 10 GIỮA KÌ 1 ( ĐỀ 1) PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM ( 6điểm): x 1 2t Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng : t R . Tìm hệ số góc của . y 3 4t 1 A. k = - 2 . B. .k 2 . C. k D. k 3 . 2 Câu 2: Viết phương trình đường thẳng trung trực của đoạn thẳng AB , biết A 1; 2 , B 3;2 . A. x y 1 0 . B. .x y 1 0 C. .x y 1 0 D. x y 4 0 . Câu 3: Cho hai đường thẳng 1 : 4x 3y 1 0 và 2 : 4x 2y 6 0 . Tính số đo góc giữa 1 và 2 . A. ; 1700 . B. ; 100 . C. ; 110 . D. ; 630 . Câu 4: Cho hai đường thẳng d1 : mx y 1 0, d2 : x y 2 0 . Tìm giá trị m để d1 hợp với d2 một góc 45o . A. m = -1 B. Không tìm được giá trị m C. m 0 D. với mọi m Câu 5: Giải bất phương trình 5x 3 2x2 . 3 1 3 A. S  . B. S 1; C. S ; 3  1; . D. S ; 3  ;1  ; . 2 2 2 Câu 6: Cho biểu thức f(x) = x2 – 4x + 3 và a là số thức nhỏ hơn 1. Khẳng định nào sau đây đúng? A. f a 0 . B. f a 0 . C. f a 0 D. f a 0 . x 1 Câu 7: Tập nào sau đây là tập nghiệm của bất phương trình 0? x2 5x 6 A. 1;2  3; . B. 1;2  3; . C. ;1  2;3 . D. ;1  2;3 .         x 8 Câu 8: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 2. x2 1 5 5 A. S ;  1 ; 1  2 ; . B. S ;  2 ; . 2 2 5 3 C. S ; 2 . D. S ; 2  1 ; 1  ; . 2 2 Câu 9 :Paraboly ax2 bx c đạt cực tiểu bằng 4 tại x 2 và đi qua A 0;6 có phương trình là: 1 2 A. .y B.x . 2C.x 6 y x2 2x 6 y x2 6x 6 . D. y x2 x 4 . 2 2 Câu 10 :Paraboly ax bx c đi qua A 0; 1 ,,B 1; 1 C 1;1 có phương trình là: A. y x2 x 1.B. . C. y. x2 xD. 1 y . x2 x 1 y x2 x 1 Câu 11:Giao điểm của parabol P : y x2 5x 4 với trục hoành: A. 1;0 ; 4;0 . B. 0; 1 ; 0; 4 . C. 1;0 ; 0; 4 . D. 0; 1 ; 4;0 . Câu 12:Giao điểm của parabol (P): y x2 3x 2 với đường thẳng y x 1 là: Trang 1/9
  2. A. 1;0 ; 3;2 . B. 0; 1 ; 2; 3 . C. 1;2 ; 2;1 . D. 2;1 ; 0; 1 . Câu13: Tìm giá trị của tham số m để phương trình x2 m 2 x m2 4m 0 có hai nghiệm trái dấu. A. m 2. B. 0 m 4. C. m 2. D. m 0 hoặc m 4. Câu14: Tìm giá trị của tham số m để phương trình x2 mx 1 0 có hai nghiệm phân biệt. A. m 1 hoặc m 1 . B. Không có giá trị m. C. m 2 hoặc m 2 . D. m 2 hoặc m 2 . Câu15: Giải bất phương trình 3x2 x 1 x 2 . 1 1 A. S 2; 1; . B. S ; 1; . 3 3 3 C. S  . D. S 1; . 2 Câu16: Cho f x ax2 bx c . Tìm điều kiện của a và b2 4ac để f x 0 x ¡ . A. a 0, 0. B. a 0, 0 . C. a 0, 0. D. a 0, 0. Câu17: Trong mặt phẳng Oxy cho A 1;4 , B 3; 1 ,C 6;2 .Viết phương trình đường cao AH của tam giác AB A. x y 2 0 . B. .x y 5 0C. . D.x y 8 0 x y 3 0 x 2 t Câu18: Cho đường thẳng d có phương trình t R . Tìm hệ số góc của đường thẳng d y 3 2t 3 2 1 A. . B. -2. C. . D. . 2 3 2 Câu19: Viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua A( 2;5) và có vec tơ pháp tuyến n (2; 1). x 2 t x 1 2t x 2 5t x 2 2t A. . B. . C. . D. . y 5 2t y 2 5t y 2 t y 5 t Câu20: Tìm phương trình đường thẳng d đi qua điểm M (2;5) và cắt tia Ox, Oy lần lượt tại A, B sao cho diện tích tam giác OAB vuông cân. A. x y 10 0 hoặc x y 3 0 B. x y 0 C. x y 10 0 D. x y 7 0 PHẦN 2: TỰ LUẬN ( 4 điểm): Câu 21: cho hàm số y = x^2 + x – 2 (P) a. Vẽ đồ thị hàm số ( P). b. Cho đường thẳng (d) có phương trình: y = 2x + m – 1. Tìm m để (d) tếp xúc với (P). Câu 22: cho phương trình: x^2 – 2(m+ 1)x – 3 > 0. Tìm m để phương trình có nghiệm với mọi m. Câu 23: cho tam giác ABC với A(1;3), B(-2;-1), C( 2;-1). a. Viết phương trình tổng quát của đường thăng AB, b. Gọi D là hình chiếu của A trên BC. Tìm tọa độ của D. c. Tìm tọa độ trực tâm H của tam giác ABC. Trang 2/9