Đề kiểm tra môn Toán Lớp 10 - Mã đề 132 - Học kỳ II - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Buôn Hồ
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Toán Lớp 10 - Mã đề 132 - Học kỳ II - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Buôn Hồ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_mon_toan_lop_10_ma_de_132_hoc_ky_ii_nam_hoc_2016.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra môn Toán Lớp 10 - Mã đề 132 - Học kỳ II - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Buôn Hồ
- TRƯỜNG THPT BUÔN HỒ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2016 - 2017 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN TOÁN LỚP 10 (Đề gồm4 trang) (Thời gian 90 phút không kể thời gian giao đề) Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . . . . . Mã đề: 132 sin2 x 5cos2 x Câu 1: Cho tanx = 3. Giá trị của biểu thức A= bằng: 2sin2 x 3sin x.cosx+ cos2 x 1 1 1 1 A. B. C. D. 7 7 7 7 Câu 2: Nghiệm của bất phương trình 2x +1 > 0 là 1 1 1 A. ; B. 2; C. ; D. ; 2 2 2 Câu 3: Tập nghiệm của bất phương trình (x2-4)(x+2) 0 là A. 2 2; B. 22; C. ; 22; D. 2; 3 Câu 4: Cho tam giác ABC có b =7cm, c =5cm và cosA= . Đường cao AH của tam giác ABC bằng 5 7 2 2 7 2 A. B. C. D. 7 2 2 4 Câu 5: Tam thức bậc hai nào luôn âm với mọi số thực x ? A. f(x) = -x2 -3x +4 B. f(x) = -x2 -3x -4 C. f(x) = -x2 -4x -4 D. f(x) = -x2 +4x -4 Câu 6: Cho A(2;6) , B(-3;-4) và C(5;0). Phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là 2 2 1 2 125 1 2 125 A. x y 1 B. x y 1 2 4 2 4 2 2 1 2 125 1 2 125 C. x y 1 D. x y 1 2 4 2 4 x 2y 1 Câu 7: Điểm nào thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình x 2y 3 A. (-1; 3) B. (-1; 0) C. (0: -1) D. ( 1; -1) 4x 3 Câu 8: Biểu thức f(x) = luôn luôn dương khi x thuộc 5x 6 6 3 3 A. ; B. ; 5 4 4 6 3 6 C. ; ; D. ; 5 4 5 6 3 Câu 9: Cho cosx = và x 2 . Khi đó cotx bằng 13 2 6 6 6 6 A. B. C. D. 133 133 133 133 Câu 10: Cho số thực x đẳng thức nào sau đây đồng thời xảy ra 1 3 A. sinx = 1 và cosx=1 B. sinx = và cosx= 2 2 1 1 1 1 C. sinx = và cosx= D. sinx = và cosx= 2 2 2 2 1 Câu 11: Cho tam giác ABC biết S (a b c)(a b c) . Khi đó tam giác ABC ABC 4 A. Vuông cân tại A. B. Đều C. Cân tại A D. Vuông tại A Trang 1/4 - Mã đề thi 132
- Câu 12: Rút gọn cosx.sin(6 x).(1 cot2 ( x)) bằng A. –cosx B. cotx C. cosx D. –cotx Câu 13: Nhị thức f(x) = 2x-1 luôn âm với mọi x thuộc 1 1 1 1 A. ; B. ; C. ; D. ; 2 2 2 2 Câu 14: Phương trình đường tròn đi qua A(2;-1) và tiếp xúc hai trục Ox, Oy có phương trình là A. x 1 2 (y 1)2 1 và x 5 2 (y 5)2 25 B. x 1 2 (y 1)2 1 và x 5 2 (y 5)2 25 C. x 1 2 (y 1)2 1 và x 5 2 (y 5)2 25 D. x 1 2 (y 1)2 1 và x 5 2 (y 5)2 25 Câu 15: Điểm nào thuộc miền nghiệm của bất phương trinh 3x -2y 4 A. (0; -3) B. (0; -2) C. (0; -4) D. (0; -5) Câu 16: Cho tam thức f(x) = x2 - 2mx + 5m - 4. Tập hợp tất cả các giá trị của m để f(x) > 0, x ¡ là [a, b]. Khi đó a + b bằng: A. 5 B. 3 C. 2 D. 1 3 Câu 17: Đổi cung sang độ 2 0 3 A. -900 B. C. -2700 D. 2700 2 Câu 18: Tìm các giá trị của tham số m để phương trình (m-2)x2+2(2m-3)x+5m-6= 0 có nghiệm ? 1 m 3 A. m >3 hoặc m< 1 B. 1 m 3 C. 1<m<3 D. m 2 Câu 19: Cho nhị thức bậc nhất f(x) = ax + b a 0 Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? b A. Nhị thức f(x) có giá trị cùng dấu với hệ số a khi x lấy các giá trị trong khoảng ; a b B. Nhị thức f(x) có giá trị trái dấu với hệ số a khi x lấy các giá trị trong khoảng ( ; ) . a b C. Nhị thức f(x) có giá trị cùng dấu với hệ số a khi x lấy các giá trị trong khoảng ; . a b D. Nhị thức f(x) có giá trị cùng dấu với hệ số a khi x lấy các giá trị trong khoảng ( ; ) . a Câu 20: Đẳng thức nào sau đây đúng ? A. cos4x – sin4x = 2-cos2x B. cos4x – sin4x = 1+2sin2x C. cos4x – sin4x = 2-sin2x D. cos4x – sin4x = 1-2sin2x x 1 2t Câu 21: Một véc tơ chỉ phương của đường thẳng (d): có tọa độ là y 3 t A. (1;-3) B. (1;3) C. (1;-2) D. (-4; 2) 3 Câu 22: Cho sinx =,0 x . Biểu thức sin2x bằng 5 2 6 24 24 6 A. B. C. D. 25 25 25 5 Câu 23: Cho tam giác ABC có a=13cm, b =14cm, c =15cm. Khi đó cosA bằng 13 5 33 A. B. C. D. 0,6 30 13 65 Trang 2/4 - Mã đề thi 132
- 7x 3 3x 4 Câu 24: Nghiệm của hệ bất phương trình 2 là 2x 1 5x 5 11 11 11 A. 2; B. ; C. ;2 D. 2; 3 13 13 Câu 25: Cho a-b = . Biểu thức (cosa+cosb)2+(sina+sinb)2 bằng 3 A. 3 B. -1 C. -3 D. 0 Câu 26: Nghiệm của bất phương trình 3x 1 2 4x 7 2 là 6 6 6 A. ; B. 8; C. ; 8 D. 8; 7 7 7 Câu 27: Số đo góc 720 đổi sang radian là 2 2 2 A. 72 B. C. D. ()0 5 5 5 Câu 28: Biểu thức A= 8sin3180+8sin2180 bằng 2 A. -1 B. 1 C. D. -2 2 Câu 29: Cho tam thức bậc hai f(x) = 2x2 -3x +4. Trong các mệnh đề sau , mệnh đề nào đúng? 3 A. f(x) > 0 với mọi x ¡ . B. f(x) > 0 với mọi x ¡ \ . 4 C. f(x) - 1 C. m < - 1 D. m 1 Câu 36: Đường thẳng (d) : 2x+3y-5=0 đi qua điểm A. (5;0) B. (1;-1) C. (-1;1) D. (1;1) Câu 37: Cho đường tròn x2 + y2 = 9. Viết phương trình đường thẳng qua M(2 ; 1) và cắt đường tròn theo một dây cung AB sao cho M là trung điểm của AB . A. 2x + y - 5 = 0 B. 2x + y - 4 = 0 C. x + 2y - 4 = 0 D. x + 2y - 5 = 0 Trang 3/4 - Mã đề thi 132
- Câu 38: Câu 39 Khoảng cách từ điểm A(1;-3) đến đường thẳng 4x-3y -2=0 bằng 11 11 13 A. B. 3 C. D. 5 7 5 Câu 39: Cho hình vuông ABCD có đỉnh A( -1, 0) và một đường chéo có phương trình 2x + y - 3 = 0. Tìm tọa độ đỉnh C, ta có C(a,b) khi đó: A. a - b = 1,4 B. a + b = 5,2 C. a - b = 1 D. a + b = 5 Câu 40: Cho A(-1;-2), B(3;2) và đường thẳng d: x-2y-2 =0. Điểm M trên d sao cho MA MB đạt giá trị nhỏ nhất . Tọa độ M là 6 2 6 2 6 2 6 2 A. ; B. ; C. ; D. ; 5 5 5 5 5 5 5 5 Câu 41: Điểm O(0; 0) thuộc miền nghiệm của bất phương trình nào sau đây: A. –x- y 3 Câu 42: Đường tròn có tâm I(2;-4) , bán kính R= 5 có phương trình là A. x 2 2 (y 4)2 5 B. x 2 2 (y 4)2 25 C. x 2 2 (y 4)2 25 D. x 2 2 (y 4)2 5 1 1 1 1 1 1 Câu 43: Biểu thức cos a với 0 0 B. cos2x<0 C. cos2x 0 D. cos2x 0 HẾT Trang 4/4 - Mã đề thi 132
- Trang 5/4 - Mã đề thi 132