Đề kiểm tra một tiết môn Hình học Lớp 9 - Chương 3 - Trường THCS Văn Thủy

doc 3 trang thungat 3150
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra một tiết môn Hình học Lớp 9 - Chương 3 - Trường THCS Văn Thủy", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mot_tiet_mon_hinh_hoc_lop_9_chuong_3_truong_thcs.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra một tiết môn Hình học Lớp 9 - Chương 3 - Trường THCS Văn Thủy

  1. TRƯỜNG THCS VĂN THỦY KIỂM TRA CHƯƠNG 3 Môn: HÌNH HỌC 9 Họ và tên: Thời gian làm bài 45 phút Lớp: Điểm số Điểm chữ Nhận xét của giáo viên ĐỀ A I. Trắc nghiệm: 3,0đ Câu 1: Góc nội tiếp chắn cung 1200 có số đo là: A. 1200 B. 900 C. 300 D. 600 ) Câu 2: Hai bán kính OA, OB của đường tròn (O) tạo thành góc ở tâm là 800. Vậy số đo cung AB lớn là : A. 800 B. 2800 C. 1500 D. 1600 Câu 3: Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn có DAB 1200 . Vậy số đo BCD là: A. 1200 B. 600 C. 900 D. 1800 Câu 4: Tứ giác nào sau đây nội tiếp được đường tròn? A. Hình thang B. Hình thang cân C. Hình thang vuông D. Hình bình hành Câu 5: AB là một dây cung của (O; R ) với Sđ »AB = 800. M là điểm trên cung nhỏ AB. Góc AMB có số đo là : 0 0 0 0 A. 280 ; B. 160 ; C. 140 ; D. 80 Câu 6 : Diện tích của hình quạt tròn cung 1200 của hình tròn có bán kính 3cm là : A . (cm2 ) B . 2 (cm2 ) C . 3 (cm2 ) D . 4 (cm2 ) II. Tự luận: 7,0đ Câu 7(4,5đ). Cho đường tròn (O) đường kính BC, A là một điểm thuộc (O) sao cho AB < AC, D là điểm giữa O và C. Đường thẳng vuông góc với BC tại D cắt AC tại E và cắt đường thẳng AB tại F. a. Chứng minh các tứ giác ABDE và ADCF nội tiếp. b. Chứng minh: A· EF A· BC c. Tiếp tuyến tại A của (O) cắt DE tại M. Chứng minh tam giác AME cân tại M. d. Gọi I là tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác ADCF. Chứng minh OI vuông góc với AC Câu 8(2,5đ): Cho hình vuông ABCD cạnh a = 4 nội tiếp (O). a. Tính chu vi (O), độ dài cung nhỏ AB. b. Tính diện tích hình tròn (O), hình quạt AOB. BÀI LÀM: Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án
  2. TRƯỜNG THCS VĂN THỦY KIỂM TRA CHƯƠNG 3 Môn: HÌNH HỌC 9 Họ và tên: Thời gian làm bài 45 phút Lớp: Điểm số Điểm chữ Nhận xét của giáo viên ĐỀ B I. Trắc nghiệm: 3,0đ Câu 1: Góc nội tiếp chắn cung 1000 có số đo là: A. 1000 B. 900 C. 300 D. 500 Câu 2: Tứ giác nào sau đây không nội tiếp được đường tròn? A. Hình vuông B. Hình thang cân C. Hình thang vuông D. Hình chữ nhật Câu 3: Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn có DAB 1100 . Vậy số đo BCD là: A. 1200 B.700 C. 900 D. 1800 » 0 Câu 4: AB là một dây cung của (O; R ) với Sđ AB = 80 . M là điểm trên cung nhỏ AB. Góc AMB có số đo là : A. 2800 ; B. 1600 ; C. 1400 ; D. 800 ) Câu 5: Hai bán kính OA, OB của đường tròn (O) tạo thành góc ở tâm là 750. Vậy số đo cung AB lớn là: A. 850 B. 2850 C.1550 D. 1650 Câu 6: Biết độ dài cung AB của đường tròn (0;5cm) là 20 cm. Diện tích hình quạt (OAB) là: A. 20(cm2 ) ; B. 100(cm2 ) ; C. 50(cm2 ) ; D. 500(cm2 ) II. Tự luận: 7,0đ Câu 7(4,5đ). Cho đường tròn (O) đường kính BC, A là một điểm thuộc (O) sao cho AB < AC, D là điểm giữa O và C. Đường thẳng vuông góc với BC tại D cắt AC tại E và cắt đường thẳng AB tại F. a. Chứng minh các tứ giác ABDE và ADCF nội tiếp. b. Chứng minh: A· EF A· BC c. Tiếp tuyến tại A của (O) cắt DE tại M. Chứng minh tam giác AME cân tại M. d. Gọi I là tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác ADCF. Chứng minh OI vuông góc với AC Câu 8(2,5đ): Cho hình vuông ABCD cạnh a = 4 ngoại tiếp (O). AB, BC tiếp xúc (O) tại E, F. a. Tính chu vi (O), độ dài cung nhỏ EF. b. Tính diện tích hình tròn (O), hình quạt EOF . BÀI LÀM: Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án