Đề kiểm tra số 6 môn Toán Lớp 12

doc 9 trang thungat 2310
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra số 6 môn Toán Lớp 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_so_6_mon_toan_lop_12.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra số 6 môn Toán Lớp 12

  1. ĐỀ TOÁN SỐ 6 Câu 1. Giá trị cực tiểu của hàm số y x 3 3x 2 9x 2 là: A. B.2 07 C. . D.25 3. 1 Câu 2. Cho hàm số y ln(ex m2 ) . Với giá trị nào của m thì y/ (1) 2 1 A. m e. B. m e. C. m . D. m e. e Câu 3. Cho hình lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a cạnh bên bằng b . Tính thể tích khối cầu đi qua y các đỉnh của hình lăng trụ. 3 1 3 3 3 A. 4a2 3b2 . B. 4a2 3b2 . C. 4a2 b2 . D. 4a2 3b2 . 18 3 18 3 18 3 18 2 Câu 4. Độ giảm huyết áp của một bệnh nhân được cho bởi công thức G(x) = 0,035x2 (15- x) , trong đó x là liều lượng thuốc được tiêm cho bệnh nhân (x được tính bằng miligam). Tính liều lượng thuốc cần tiêm (đơn vị miligam) cho bệnh nhân để huyết áp giảm nhiều nhất. A. x = 8. B. x = 10. C. x= 15. D. x = 7. Câu 5. Cho hàm y x2 6x 5 . Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. Hàm số đồng biến trên khoảng 5; . B. Hàm số đồng biến trên khoảng 3; . C. Hàm số đồng biến trên khoảng ;1 . D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;3 . Câu 6. Đặt ln 2 a,log5 4 b . Mệnh đề nào dưới đây là đúng? ab 2a 4ab 2a ab a 2ab 4a A. ln100 . B. ln100 . C. ln100 . D. ln100 . b b b b Câu 7. Cho a,b,c là các số thực dương khác 1. Hình vẽ bên y x x là đồ thị của các hàm số y a , y b , y logc x . Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. a b c . B. c b a . C. a c b . 1 1 x D. c a b . O Câu 8. Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng 6 và chiều cao h = 1. Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đó là. A. S 6 . B. S 9 . C. S 5 . D. S 27 . Câu 9. Cho hàm số f x x3 3x2 2 có đồ thị là đường cong trong hình bên. Hỏi phương trình 3 2 x3 3x2 2 3 x3 3x2 2 2 0 có bao nhiêu nghiệm thực phân biêt? A. 7. B. 9. C. 6. D. 5. 2017 Câu 10. Cho hàm số y có đồ thị (H). Số đường tiệm cận của (H) là: x 2 A.0 B. 2. C.3. D. 1. Câu 11. Hàm số nào trong bốn hàm số sau có bảng x 0 2 biến thiên như hình vẽ bên? A. y x3 3x2 1. y' + 0 – 0 + B. y x3 3x2 1. 2 C. y x3 3x 2. y D. y x3 3x2 2. 2
  2. Câu 12. Số các giá trị nguyên của tham số m để phương trình log (x 1) log (mx 8) có hai nghiệm thực 2 2 phân biệt là: A. 5. B. 4. C. 3. D. vô số. Câu 13. Cho hàm số y (m 1)x4 (m 1)x2 1 . Số các giá trị nguyên của m để hàm số có một điểm cực đại mà không có điểm cực tiểu là: A. 1. B. 2. C. 3. D. 0. 2 Câu 14. Tìm số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức Newton (x )21,(x 0,n N * ) . x2 7 7 8 8 8 8 7 7 A. 2 C21. B. 2 C21. C. 2 C21. D. - 2 C21. Câu 15. Một lớp có 20 nam sinh và 15 nữ sinh. Giáo viên chọn ngẫu nhiên 4 học sinh lên bảng giải bài tập. Tính xác suất để 4 học sinh được gọi có cả nam và nữ. 4615 4651 4615 4610 A. . B. . C. . D. . 5236 5236 5263 5236 Câu 16. Cho hình trụ có thiết diện qua trục là hình vuông ABCD cạnh 2 3cm với AB là đường kính của · đường tròn đáy tâm O. Gọi M là điểm thuộc cung »AB của đường tròn đáy sao cho ABM = 600 . Thể tích của khối tứ diện ACDM là: A. V 4(cm3 ). B. V 3(cm3 ). C. V 6(cm3 ). D. V 7(cm3 ). Câu 17. Đồ thị hàm số nào sau đây nằm phía dưới trục hoành? A. y x4 5x2 1. B. y x3 7x2 x 1. C. D.y x4 2x2 2. y x4 4x2 1. Câu 18. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A B C có đáy là tam giác ABC vuông tại A có BC 2a, AB a 3 . Khoảng cách từ AA đến mặt phẳng (BCC B ) là: a 21 a 3 a 5 a 7 A. . B. . C. . D. . 7 2 2 3 2 1 x 2x 1 2x Câu 19. Tính tích tất cả các nghiệm thực của phương trình log2 2 5 . 2x 1 A. 0. B. 2. C. 1. D. . 2 x 1 Câu 20. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y có hai tiệm cận đứng: m(x 1)2 4 m 0 A. m 0. B. m 0. C. . D. m 1. m 1 Câu 21. Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào nghịch biến trên tập số thực R ? x x 2 2 A. y . B. y log 1 x. C. y log (2x 1). D. y . 3 2 4 e Câu 22. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y log x2 2mx 4 có tập xác định là R . m 2 A. 2 m 2. B. m 2. C. m 2. D. . m 2 Câu 23. Một tấm kẽm hình vuông ABCD có cạnh bằng 30cm. Người ta gập tấm kẽm theo hai cạnh EF và GH cho đến khi AD và BC trùng nhau như hình vẽ bên để được một hình lăng trụ khuyết hai đáy. Giá trị của x để thể tích khối lăng trụ lớn nhất là: A. x = 5 (cm). B. x = 9 (cm). C. x = 8 (cm). D. x = 10 (cm).
  3. 1 1 5 a 3 a 2 a 2 Câu 24. Cho số thực a 0 và a 1 . Hãy rút gọn biểu thức P . 1 7 19 a 4 a12 a12 A. P 1 a. B. P 1. C. P a. D. P 1 a. Câu 25. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y 2x m cắt đồ thị của hàm số x 1 y tại hai điểm phân biệt là: A. ;5 2 6  5 2 6; . x 2 B. ;5 2 6  5 2 6; . C. 5 2 3;5 2 3 . D. ;5 2 3  5 2 3; . Câu 26. Hàm số y (4 x 2 ) 2 1 có giá trị lớn nhất trên đoạn [-1;1] là: A. 10. B.12. C. 14. D. 17. 1 Câu 27. Tập xác định của hàm số y (x 1)5 là: A. 0; . B. [1; ) . C. R . D. 1; . Câu 28. . Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD) , đáy là hình thang ABCD vuông tại A và B có AB a, AD 3a , BC a . Biết SA a 3 , tính thể tích khối chóp S.BCD theo a . 3a3 2 3a3 3a3 A. 2 3a3. B. . C. . D. . 6 3 4 Câu 29. Biết rằng hệ số của x4 trong khai triển nhị thức Newton 2 x n ,(n N * ) bằng 60. Tìm n . A. n 5. B. n 6. C. n 7. D. n 8. Câu 30. Cho hàm số y ax4 bx2 c có đồ thị như hình y bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng? 2 A. a 0,b 0,c 0. 1 x B. a 0,b 0,c 0. -3 -2 -1 1 2 3 C. a 0,b 0,c 0. -1 D. a 0,b 0,c 0. -2 -3 Câu 31. Cho tập A gồm n điểm phân biệt trên mặt phẳng sao cho không có 3 điểm nào thẳng hàng. Tìm n sao cho số tam giác mà 3 đỉnh thuộc Agấp đôi số đoạn thẳng được nối từ 2 điểm thuộc .A A. n 6. B. n 12. C. n 8. D. n 15. Câu 32. Một hình trụ có bán kính đáy r 5cm và khoảng cách giữa hai đáy h 7cm . Cắt khối trụ bởi một mặt phẳng song song với trục và cách trụ 3cm . Diện tích của thiết diện được tạo thành là: A. S 56 cm2 . B. S 55 cm2 . C. S 53 cm2 . D. S 46 cm2 . Câu 33. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình x3 3x 2m 0 có ba nghiệm thực phân biệt. A. m 2;2 . B. m 1;1 . C. m ; 1  1; . D. m 2; . Câu 34. Cho hàm số y f (x) có đồ thị như hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 2. B. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 2 và giá trị nhỏ nhất bằng -2. C. Hàm số có ba cực trị. D. Hàm số đạt cực đại tại x = 0 và đạt cực tiểu tại x = 2. Câu 35. Cho các số thực dương a,b với a 1 và loga b 0 .Khẳng định nào sau đây là đúng? 0 a,b 1 0 a,b 1 0 b 1 a 0 b,a 1 A. . B. . C. . D. . 0 a 1 b 1 a,b 1 a,b 0 b 1 a
  4. Câu 36. Cho hình nón có góc ở đỉnh bằng 600 , diện tích xung quanh bằng 6 a2 . Tính thể tích V của khối 3 a3 2 a3 2 nón đã cho. A. V . B. V . C. V 3 a3 . D. V a3 . 4 4 Câu 37. Một khối lăng trụ tam giác có đáy là tam giác đều cạnh 3, cạnh bên bằng 2 3 tạo với mặt phẳng đáy một góc 30 . Khi đó thể tích khối lăng trụ là: 9 27 3 9 3 27 A. . B. . C. . D. . 4 4 4 4 Câu 38. Số nghiệm thực của phương trình 4x 2x 2 3 0 là: A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 39. Cho hàm số y f (x) có đạo hàm trên R . Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số y f (x) , (y f (x) liên tục trênR ) . Xét hàm số g(x) f (x2 2) . Mệnh đề nào dưới đây sai ? A. Hàm số g(x) giảm trên ; 2 . B. Hàm số g(x) tăng trên 2; . C. Hàm sốg(x) giảm trên 1;0 . D. Hàm số g(x) giảm trên 0;2 . 1 3 5 2017 Câu 40. Tổng T C2017 C2017 C2017 C2017 bằng: A. 22017 1. B. 22016. C. 22017. D. 22016 1. Câu 41. Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? A. 4 . B. .6 C. .8 D. . 2 Câu 42. Một đề thi trắc nghiệm gồm 50 câu, mỗi câu có 4 phương án trả lời trong đó chỉ có 1 phương án đúng, mỗi câu trả lời đúng được 0,2 điểm. Một thí sinh làm bài bằng cách chọn ngẫu nhiên 1 trong 4 phương án ở mỗi câu. Tính xác suất để thí sinh đó được 6 điểm. 30 20 20 30 30 20 20 20 30 A. 0,25 .0,75 . B. 0,25 .0,75 . C. 0,25 .0,75 .C50 . D. 1 0,25 .0,75 . Câu 43. Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số đôi một khác nhau? A. 15. B. 4096. C. 720. D. 360. Câu 44. Cho hình hộp ABCD.A' B 'C ' D ' thể tích là V . Tính thể tích của tứ diện ACB’D’ theoV . V V V V A. . B. . C. . D. . 6 4 3 5 Câu 45. Cho hình nón tròn xoay có chiều cao h 20cm , bán kính đáy r 25cm . Một thiết diện đi qua đỉnh của hình nón có khoảng cách từ tâm của đáy đến mặt phẳng chứa thiết diện là12cm . Tính diện tích của thiết 2 2 2 2 diện đó. A. S 500(cm ). B. S 400(cm ). C. S 300(cm ). D. S 406(cm ). 3 3 3 Câu 46. Cho a,b,c là các số thực thuộc đoạn 1;2 thỏa mãn log2 a log2 b log2 c 1 . Khi biểu thức 3 3 3 a b c P a b c 3(log2 a log2 b log2 c ) đạt giá trị lớn nhất thì giá trị của tổng a+b+c là: 1 A. 4. B. 3.2 3 3. C. 3. D. 6. Câu 47. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SA và BC. Biết góc giữa MN và mặt phẳng (ABCD) bằng 600 . Khoảng cách giữa hai đường thẳng BC và DM 15 30 15 15 là: A. a. . B. a. . C. a. . D. a. . 62 31 68 17 Câu 48. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số yđồng m xbiến si ntrênx R. A. m 1. B. m 1. C. m 1. D. m 1. Câu 49. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giácABC đều cạnh a , tam giác SBA vuông tại B , tam giác SAC vuông tại C . Biết góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (ABC) bằng 600 . Tính thể tích khối chóp 3a3 3a3 3a3 3a3 S.ABC theo a . A. . B. . C. . D. . 8 12 6 4 Câu 50. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại A gócA·BC = 300 ; tam giác SBC là tam giác đều cạnh a và mặt phẳng (SAB) vuông góc với mặt phẳng (ABC). Khoảng cách từ A đến mặt phẳng a 6 a 6 a 3 a 6 (SBC) là: A. . B. . C. . D. . 6 3 3 5 Hết
  5. GIÁO VIÊN ĐỀ TOÁN SỐ 6 Câu 1. Giá trị cực tiểu của hàm số y x 3 3x 2 9x 2 là: A. B.2 07 C. 25 . D. 3. 1 Câu 2. Cho hàm số y ln(ex m2 ) . Với giá trị nào của m thì y/ (1) 2 1 A. m e. B. m e. C. m . D. m e. e Câu 3. Cho hình lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a cạnh bên bằng b . Tính thể tích khối cầu đi qua y các đỉnh của hình lăng trụ. 3 1 3 3 3 A. 4a2 3b2 . B. 4a2 3b2 . C. 4a2 b2 . D. 4a2 3b2 . 18 3 18 3 18 3 18 2 Câu 4. Độ giảm huyết áp của một bệnh nhân được cho bởi công thức G(x) = 0,035x2 (15- x) , trong đó x là liều lượng thuốc được tiêm cho bệnh nhân (x được tính bằng miligam). Tính liều lượng thuốc cần tiêm (đơn vị miligam) cho bệnh nhân để huyết áp giảm nhiều nhất. A. x = 8. B. x = 10. C. x= 15. D. x = 7. Câu 5. Cho hàm y x2 6x 5 . Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. Hàm số đồng biến trên khoảng 5; . B. Hàm số đồng biến trên khoảng 3; . C. Hàm số đồng biến trên khoảng ;1 . D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;3 . Câu 6. Đặt ln 2 a,log5 4 b . Mệnh đề nào dưới đây là đúng? ab 2a 4ab 2a ab a 2ab 4a A. ln100 . B. ln100 . C. ln100 . D. ln100 . b b b b Câu 7. Cho a,b,c là các số thực dương khác 1. Hình vẽ bên y x x là đồ thị của các hàm số y a , y b , y logc x . Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. a b c . B. c b a . C. a c b . 1 1 x D. c a b . O Câu 8. Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng 6 và chiều cao h = 1. Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đó là. A. S 6 . B. S 9 . C. S 5 . D. S 27 . Câu 9. Cho hàm số f x x3 3x2 2 có đồ thị là đường cong trong hình bên. Hỏi phương trình 3 2 x3 3x2 2 3 x3 3x2 2 2 0 có bao nhiêu nghiệm thực phân biêt? A. 7. B. 9. C. 6. D. 5. 2017 Câu 10. Cho hàm số y có đồ thị (H). Số đường tiệm cận của (H) là: x 2 A.0 B. 2. C.3. D. 1. Câu 11. Hàm số nào trong bốn hàm số sau có bảng x 0 2 biến thiên như hình vẽ bên? A. y x3 3x2 1. y' + 0 – 0 + B. y x3 3x2 1. 2 C. y x3 3x 2. y D. y x3 3x2 2. 2
  6. Câu 12. Số các giá trị nguyên của tham số m để phương trình log (x 1) log (mx 8) có hai nghiệm thực 2 2 phân biệt là: A. 5. B. 4. C. 3. D. vô số. Câu 13. Cho hàm số y (m 1)x4 (m 1)x2 1 . Số các giá trị nguyên của m để hàm số có một điểm cực đại mà không có điểm cực tiểu là: A. 1. B. 2. C. 3. D. 0. 2 Câu 14. Tìm số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức Newton (x )21,(x 0,n N * ) . x2 7 7 8 8 8 8 7 7 A. 2 C21. B. 2 C21. C. 2 C21. D. - 2 C21. Câu 15. Một lớp có 20 nam sinh và 15 nữ sinh. Giáo viên chọn ngẫu nhiên 4 học sinh lên bảng giải bài tập. Tính xác suất để 4 học sinh được gọi có cả nam và nữ. 4615 4651 4615 4610 A. . B. . C. . D. . 5236 5236 5263 5236 Câu 16. Cho hình trụ có thiết diện qua trục là hình vuông ABCD cạnh 2 3cm với AB là đường kính của · đường tròn đáy tâm O. Gọi M là điểm thuộc cung »AB của đường tròn đáy sao cho ABM = 600 . Thể tích của khối tứ diện ACDM là: A. V 4(cm3 ). B. V 3(cm3 ). C. V 6(cm3 ). D. V 7(cm3 ). Câu 17. Đồ thị hàm số nào sau đây nằm phía dưới trục hoành? A. y x4 5x2 1. B. y x3 7x2 x 1. C. y x4 2x2 2. D. y x4 4x2 1. Câu 18. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A B C có đáy là tam giác ABC vuông tại A có BC 2a, AB a 3 . Khoảng cách từ AA đến mặt phẳng (BCC B ) là: a 21 a 3 a 5 a 7 A. . B. . C. . D. . 7 2 2 3 2 1 x 2x 1 2x Câu 19. Tính tích tất cả các nghiệm thực của phương trình log2 2 5 . 2x 1 A. 0. B. 2. C. 1. D. . 2 x 1 Câu 20. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y có hai tiệm cận đứng: m(x 1)2 4 m 0 A. m 0. B. m 0. C. . D. m 1. m 1 Câu 21. Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào nghịch biến trên tập số thực R ? x x 2 2 A. y . B. y log 1 x. C. y log (2x 1). D. y . 3 2 4 e Câu 22. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y log x2 2mx 4 có tập xác định là R . m 2 A. 2 m 2. B. m 2. C. m 2. D. . m 2 Câu 23. Một tấm kẽm hình vuông ABCD có cạnh bằng 30cm. Người ta gập tấm kẽm theo hai cạnh EF và GH cho đến khi AD và BC trùng nhau như hình vẽ bên để được một hình lăng trụ khuyết hai đáy. Giá trị của x để thể tích khối lăng trụ lớn nhất là: A. x = 5 (cm). B. x = 9 (cm). C. x = 8 (cm). D. x = 10 (cm).
  7. 1 1 5 a 3 a 2 a 2 Câu 24. Cho số thực a 0 và a 1 . Hãy rút gọn biểu thức P . 1 7 19 a 4 a12 a12 A. P 1 a. B. P 1. C. P a. D. P 1 a. Câu 25. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y 2x m cắt đồ thị của hàm số x 1 y tại hai điểm phân biệt là: A. ;5 2 6  5 2 6; . x 2 B. ;5 2 6  5 2 6; . C. 5 2 3;5 2 3 . D. ;5 2 3  5 2 3; . Câu 26. Hàm số y (4 x 2 ) 2 1 có giá trị lớn nhất trên đoạn [-1;1] là: A. 10. B.12. C. 14. D. 17. 1 Câu 27. Tập xác định của hàm số y (x 1)5 là: A. 0; . B. [1; ) . C. R . D. 1; . Câu 28. . Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD) , đáy là hình thang ABCD vuông tại A và B có AB a, AD 3a , BC a . Biết SA a 3 , tính thể tích khối chóp S.BCD theo a . 3a3 2 3a3 3a3 A. 2 3a3. B. . C. . D. . 6 3 4 Câu 29. Biết rằng hệ số của x4 trong khai triển nhị thức Newton 2 x n ,(n N * ) bằng 60. Tìm n . A. n 5. B. n 6. C. n 7. D. n 8. Câu 30. Cho hàm số y ax4 bx2 c có đồ thị như hình y bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng? 2 A. a 0,b 0,c 0. 1 x B. a 0,b 0,c 0. -3 -2 -1 1 2 3 C. a 0,b 0,c 0. -1 D. a 0,b 0,c 0. -2 -3 Câu 31. Cho tập A gồm n điểm phân biệt trên mặt phẳng sao cho không có 3 điểm nào thẳng hàng. Tìm n sao cho số tam giác mà 3 đỉnh thuộc Agấp đôi số đoạn thẳng được nối từ 2 điểm thuộc .A A. n 6. B. n 12. C. n 8. D. n 15. Câu 32. Một hình trụ có bán kính đáy r 5cm và khoảng cách giữa hai đáy h 7cm . Cắt khối trụ bởi một mặt phẳng song song với trục và cách trụ 3cm . Diện tích của thiết diện được tạo thành là: A. S 56 cm2 . B. S 55 cm2 . C. S 53 cm2 . D. S 46 cm2 . Câu 33. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình x3 3x 2m 0 có ba nghiệm thực phân biệt. A. m 2;2 . B. m 1;1 . C. m ; 1  1; . D. m 2; . Câu 34. Cho hàm số y f (x) có đồ thị như hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 2. B. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 2 và giá trị nhỏ nhất bằng -2. C. Hàm số có ba cực trị. D. Hàm số đạt cực đại tại x = 0 và đạt cực tiểu tại x = 2. Câu 35. Cho các số thực dương a,b với a 1 và loga b 0 .Khẳng định nào sau đây là đúng? 0 a,b 1 0 a,b 1 0 b 1 a 0 b,a 1 A. . B. . C. . D. . 0 a 1 b 1 a,b 1 a,b 0 b 1 a
  8. Câu 36. Cho hình nón có góc ở đỉnh bằng 600 , diện tích xung quanh bằng 6 a2 . Tính thể tích V của khối 3 a3 2 a3 2 nón đã cho. A. V . B. V . C. V 3 a3 . D. V a3 . 4 4 Câu 37. Một khối lăng trụ tam giác có đáy là tam giác đều cạnh 3, cạnh bên bằng 2 3 tạo với mặt phẳng đáy một góc 30 . Khi đó thể tích khối lăng trụ là: 9 27 3 9 3 27 A. . B. . C. . D. . 4 4 4 4 Câu 38. Số nghiệm thực của phương trình 4x 2x 2 3 0 là: A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 39. Cho hàm số y f (x) có đạo hàm trên R . Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số y f (x) , (y f (x) liên tục trênR ) . Xét hàm số g(x) f (x2 2) . Mệnh đề nào dưới đây sai ? A. Hàm số g(x) giảm trên ; 2 . B. Hàm số g(x) tăng trên 2; . C. Hàm số g(x) giảm trên 1;0 . D. Hàm số g(x) giảm trên 0;2 . 1 3 5 2017 Câu 40. Tổng T C2017 C2017 C2017 C2017 bằng: A. 22017 1. B. 22016. C. 22017. D. 22016 1. Câu 41. Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? A. 4 . B. .6 C. .8 D. . 2 Câu 42. Một đề thi trắc nghiệm gồm 50 câu, mỗi câu có 4 phương án trả lời trong đó chỉ có 1 phương án đúng, mỗi câu trả lời đúng được 0,2 điểm. Một thí sinh làm bài bằng cách chọn ngẫu nhiên 1 trong 4 phương án ở mỗi câu. Tính xác suất để thí sinh đó được 6 điểm. 30 20 20 30 30 20 20 20 30 A. 0,25 .0,75 . B. 0,25 .0,75 . C. 0,25 .0,75 .C50 . D. 1 0,25 .0,75 . Câu 43. Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số đôi một khác nhau? A. 15. B. 4096. C. 720. D. 360. Câu 44. Cho hình hộp ABCD.A' B 'C ' D ' thể tích là V . Tính thể tích của tứ diện ACB’D’ theoV . V V V V A. . B. . C. . D. . 6 4 3 5 Câu 45. Cho hình nón tròn xoay có chiều cao h 20cm , bán kính đáy r 25cm . Một thiết diện đi qua đỉnh của hình nón có khoảng cách từ tâm của đáy đến mặt phẳng chứa thiết diện là12cm . Tính diện tích của thiết 2 2 2 2 diện đó. A. S 500(cm ). B. S 400(cm ). C. S 300(cm ). D. S 406(cm ). 3 3 3 Câu 46. Cho a,b,c là các số thực thuộc đoạn 1;2 thỏa mãn log2 a log2 b log2 c 1 . Khi biểu thức 3 3 3 a b c P a b c 3(log2 a log2 b log2 c ) đạt giá trị lớn nhất thì giá trị của tổng a+b+c là: 1 A. 4. B. 3.2 3 3. C. 3. D. 6. Câu 47. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SA và BC. Biết góc giữa MN và mặt phẳng (ABCD) bằng 600 . Khoảng cách giữa hai đường thẳng BC và DM 15 30 15 15 là: A. a. . B. a. . C. a. . D. a. . 62 31 68 17 Câu 48. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số yđồng m xbiến si ntrênx R. A. m 1. B. m 1. C. m 1. D. m 1. Câu 49. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giácABC đều cạnh a , tam giác SBA vuông tại B , tam giác SAC vuông tại C . Biết góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (ABC) bằng 600 . Tính thể tích khối chóp 3a3 3a3 3a3 3a3 S.ABC theo a . A. . B. . C. . D. . 8 12 6 4 Câu 50. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại A gócA·BC = 300 ; tam giác SBC là tam giác đều cạnh a và mặt phẳng (SAB) vuông góc với mặt phẳng (ABC). Khoảng cách từ A đến mặt phẳng a 6 a 6 a 3 a 6 (SBC) là: A. . B. . C. . D. . 6 3 3 5 Hết