Đề kiểm tra thường xuyên lần 1 Giải tích Lớp 12 - Mã đề 132 - Học kỳ II

doc 3 trang thungat 5970
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra thường xuyên lần 1 Giải tích Lớp 12 - Mã đề 132 - Học kỳ II", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_thuong_xuyen_lan_1_giai_tich_lop_12_ma_de_132_ho.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra thường xuyên lần 1 Giải tích Lớp 12 - Mã đề 132 - Học kỳ II

  1. TRƯỜNG THPT BHH ĐỀ KIỂM TRA THƯỜNG XUYÊN LẦN 1 HK2 MÃ GV T1 GIẢI TÍCH 12 Thời gian làm bài: 45 phút; (25 câu trắc nghiệm) Họ, tên thí sinh: Mã đề thi Lớp: . 132 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Câu 1: Một nguyên hàm của hàm số y x 1 x2 là x2 2 1 3 1 2 1 2 A. F x 1 x2 B. F x 1 x2 C. F x 1 x2 D. F x 1 x2 2 3 3 2 Câu 2: Xác định giá trị của a, b, c sao cho F x ax2 bx c 2x 1 là một nguyên hàm của hàm số 10x2 19x 9 1 f x trong khoảng ; 2x 1 2 A. a 5,b 2,c 14 B. a 5,b 2,c 4 C. a 2,b 5,c 14 D. a 2,b 5,c 4 Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1;2;3 và B 5;2;0 . Khi đó:     A. . AB B.61 . C. . D.A .B 3 AB 5 AB 2 3 Câu 4: Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng P có phương trình 3x y z 1 0 . Trong các điểm sau đây điểm nào thuộc P .A. .AB. 1.;C. 2 .; 4D. . C 1;2; 4 D 1; 2; 4 B 1; 2;4 1 M M Câu 5: Biết tích phân I x 1 xdx , với là phân số tối giản. Giá trị M N bằng 0 N N A. 11 B. 15 C. 4 D. 19 Câu 6: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1;3;1 , B 3; 1; 1 . Viết phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn AB. . A. 2x 2y z 1 0 .B. .2C.x . 2y z 0 D. .2x 2y z 0 2x 2y z 0 4 1 Câu 7: Hàm số dưới đây là một nguyên hàm của hàm số f x 5 1 3x 2 x 4 4 A. F x ln 1 3x x 5x B. F x ln 1 3x x 3 3 4 4 C. F x ln 1 3x D. F x ln 1 3x 5x 3 3 Câu 8: Tính thể tích khối tròn xoay sinh ra khi quay quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y x(4 x) với trục hoành. 32 32 512 512 A. B. C. D. 3 3 15 15 d d b Câu 9: Nếu f (x)dx 5 và f (x)dx 2 với a d b thì f (x)dx bằng? a b a A. 3. B. 8. C. 2. D. 7. 1 dx Câu 10: Bằng phép đổi biến x 2sin t,t ; . Tích phân trở thành 2 2 2 0 4 x 6 6 3 1 3 A. tdt B. dt C. dt D. dt 0 0 0 t 0 Trang 1/3 -
  2. 2 6 Câu 11: Biết f 3x dx 3 . Tính I f x dx A. I 4 B. I 18 C. I 9 D. I 1 0 0 Câu 12: Thể tích vật thể tròn xoay sinh ra quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y x 1, x 1, x 3, y 0 khi quay quanh trục hoành là V . Một mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại x k , 0 k 3 chia vật thể tròn xoay thành hai phần có thể tích bằng nhau. Khi đó, giá trị của số k là 3 A. k B. k 1 10 C. k 1 10 D. k 2 2 Câu 13: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng đi qua M 1;2;3 và song song với mặt phẳng x 2y 3z 1 0 có phương trình là: A. .xB. .2C.y . 3z D.6 .0 x 2y 3z 6 0 x 2y 3z 6 0 x 2y 3z 6 0 Câu 14: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , phương trình mặt phẳng P chứa trục Oy và đi qua điểm M (1; 1;1) là: A. .x y B.0 . C. . D.x . z 0 x z 0 x y 0 Câu 15: Kết quả nào sai trong các kết quả sau x 2 x 1 1 x 2.2 5 A. cot xdx cot x x C B. 2 5 dx x C ln 2 5 ln 5 x4 x 4 2 1 x2 1 1 x C. dx x C D. dx ln x C x2 3x3 1 x2 2 1 x 2 sin x.cos3 x Câu 16: Tích phân I dx m nln 2 . Khi đó giá trị của m n là : 2 0 cos x 1 1 1 A. 1 B. 0 C. D. 2 2 Câu 17: Công thức nguyên hàm nào sau đây là công thức sai? a x dx A. a xdx C, 0 a 1 B. ln x C, x 0 ln a x 1 x 1 C. tan x C, x k ,k ¢ D. x dx C, 1 cos2 x 2 1 Câu 18: Thể tích khối tròn xoay sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi y ln x , y 0 , x 1, x 2 quanh trục Ox có kết quả là A. 2ln 2 1 2 B. 2 ln 2 1 2 C. 2 ln 2 1 2 D. 2ln 2 1 2 1 m n Câu 19: Tích phân I 2x 1 2x dx khi đó giá trị của m, n là : 2 0 ln 2 ln 2 A. m 3;n 2 B. m 2;n 3 C. m 2;n 3 D. m 3;n 2 Câu 20: Trong không gian Oxyz cho điểm A 3; 4;3 . Tổng khoảng cách từ A đến ba trục tọa 34 độ bằng. A. .1 0B. . C. 1.0 3 2 D. . 34 2 3 xdx Câu 21: Tính tích phân I m n. 2 . Khi đó giá trị của S m n là : 2 1 1 x A. 3 B. 1 C. 4 D. 0 Câu 22: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và trục hoành (phần tô đậm) trong y f x hình là? Trang 2/3 -
  3. 2 2 0 2 A. f (x)dx f (x)dx. B. f (x)dx f (x)dx. 0 0 2 0 2 0 2 C. f (x)dx. D. f (x)dx f (x)dx. 2 2 0 1 x 1 Câu 23: Tính tích phân I dx bằng 2 0 x 2x 5 3 1 3 1 3 1 3 1 A. ln 2 ln 5 B. ln 2 ln 5 C. ln 2 ln 5 D. ln 2 ln 5 2 2 2 2 2 2 2 2 Câu 24: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , Cho 3 điểm A 0;2;1 ; B 3;0;1 ;C 1;0;0 . Phương trình mặt phẳng ABC là? A. 2x 3y 4z 1 0 B. 2x 3y 4z 2 0 C. 2x 3y 4z 2 0 D. 4x 6y 8z 2 0 Câu 25. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 0;0; 1 , B 1;1;0 , C 1;0;1 . Tìm điểm M sao cho 3MA2 2MB2 MC 2 đạt giá trị nhỏ nhất 3 1 3 1 3 3 3 1 A. .M B.; . ; 1 C. . D. M. ; ;2 M ; ; 1 M ; ; 1 4 2 4 2 4 2 4 2 HẾT Trang 3/3 -