Đề kiểm tra trắc nghiệm môn Toán Lớp 12 - Phần: Số phức

doc 10 trang thungat 1840
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra trắc nghiệm môn Toán Lớp 12 - Phần: Số phức", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_trac_nghiem_mon_toan_lop_12_phan_so_phuc.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra trắc nghiệm môn Toán Lớp 12 - Phần: Số phức

  1. TRẮC NGHIỆM SỐ PHỨC Câu 1 :Môđun của số phức z = 4 - 3i là :A. z 5 .B. z 25 .C. z 5 .D. z 5 . Câu 2 : Số phức liên hợp của số phức z = 1 – 6i là : A. z 1 6i .B. z 1 6i .C. z 1 6i .D. z 6 i . Câu 3 : Số phức đối của số phức z = - 4 + 5i là : A. z’ = 4 + 5i.B. z’ = - 4 - 5i.C. z’ = - 4 + 6i.D. z’ = 4 - 5i. Câu 4 : Cho số phức z = 1+3i .Khi đó môđun số phức liên hợp của z là : A. z 10 .B. z 10 .C. z 2 10 .D. z 3 . Câu 5 : Cho số phức z = a + bi và z a bi .Hãy cho biết trên mặt phẳng tọa độ , các điểm biểu diễn số phức z và z đối xứng với nhau qua ? A. trục tung.B. gốc tọa độ.C. trục hoành.D. cả a,b,c đều đúng. Câu 6 :Cho 2 số phức z = a + bi và z’ = a’ + b’i . Cho biết điều kiện của a , b để z = z’ là : A. a a'vàb b' .B. a a'vàb b' .C. a a'vàb b' .D. a a'vàb b' . Câu 7 : Cho số phức z = 5 -7i . Số phức đối của z có điểm biểu diễn là : A. ( 5 ; - 7 ). B. ( - 5 ; - 7 ). C. ( 5 ; 7 ). D. ( - 5 ; 7 ). Câu 8 : Số phức z (1 i)3 . Thu gọn biểu thức được : A. z = 3 – 2i. B. z = - 2 + 2i. C. z = 4 + 4i. D. z = 4 + 3i. Câu 9 :Cho số phức z = 4 – 5i . Phát biểu nào sau đây là đúng ? A. z = - z . B. z z . C. z z . D. z z . Câu 10 : Số phức z (1 i)2 . Phần ảo của số phức z là : A. 2. B. 1. C. - 2. D. 1. Câu 11 : Số phức z (1 i)2 . Phần thực của số phức z là : A. 0 . B. 2 . C. - 2. D. 1. Câu 12 : Cho số phức z = a +bi . Phát biểu nào sau đây là sai ? A. i2 1 . B. z a2 b2 . C. - z = - a – bi . D. z a bi . Câu 13 : Cặp số (x , y ) thỏa mãn điều kiện ( 3x – 2 ) + (2y + 1 )i = 1 – 5i là : A. (x ; y ) = ( 1 ; - 3 ) . B. (x ; y ) = ( 1 ; 2 ) . C. (x ; y ) = ( -1 ; - 3 ). D. (x ; y ) = ( 1 ; 3 ). Câu 14 : Cặp số (x , y ) thỏa mãn điều kiện ( 3x – y ) + (2x + y )i = 5 là : A. (x ; y ) = ( 2 ; - 3 ) . B. (x ; y ) = ( 1 ; - 2 ) .C. (x ; y ) = ( -1 ; 6 ). D. (x ; y ) = ( 1 ; 3 ). Câu 15 :Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện z 1 là : A. Đường tròn có tâm I (1, 1) bán kính R = 1 . B. Đường tròn có tâm O (0, 0) bán kính R = 2 C. Đường tròn có tâm O (0, 0) bán kính R = 1 . D. Đường tròn có tâm O (0, 0) bán kính R = - 1. Câu 16 :Số phức z (2 3i)2 .Khi đó điểm biểu diễn của số phức z trên mặt phẳng tọa độ Oxy là điểm có tọa độ : A. ( -5 ; - 3 ) . B. ( -5 ; - 12 ). C. ( -5 ; 12 ) . D. .( 5 ; - 12 ) . Câu 17 : Số phức z (2 5i)2 . Khi đó điểm biểu diễn của số phức z trên mặt phẳng tọa độ Oxy là điểm có tọa độ : A. ( 21 ; -20 ) . B. ( -21 ; - 20 ). C. ( -21 ; 20 ) . D. .( 29 ; 20 ) . Câu 18 :Gọi A là điểm biểu diễn của số phức z = 3 + 2i và B là điểm biểu diễn của số phức z’ = 2 + 3i .Tìm mệnh đề đúng của các mệnh đề sau : A. Hai điểm A và B đối xứng nhau qua gốc tọa độ .B. Hai điểm A và B đối xứng nhau qua trục tung . C. Hai điểm A và B đối xứng nhau qua trục hoành . D. Hai điểm A và B đối xứng nhau qua đường thẳng y = x .
  2. Câu 19 : Môđun của số phức nào sau đây bằng 0 ? A. z = 2 - i. B. z = i. C. z = 0 . D. z = 1 . Câu 20 : Kết luận nào sau đây là đúng ? A. Môđun của số phức z là một số thực không âm .B. Môđun của số phức z là một số phức. C. i2 1 . D. z z . Câu 21 :Cho số phức z 1 3i . Khi đó, môđun của số phức liên hợp là: A. 2 B. 2i C. -2 D. 4 Câu 22 :Các số thực x, y thỏa mãn: 2x+3i=4-3yi A. x; y 2; 1 B. x; y 2;1 C. x; y 2;1 D. x; y 2; 1 Câu 23 :Trong các kết luận sau, kết luận nào sai? A. Số phức z=a+bi có số phức liên hợp là z=-a-bi B. Số phức z=a+bi được biểu diễn bằng điểm M(a,b) trong mặt phẳng phức Oxy C. Số phức z=a+bi có môđun là a 2 b2 a 0 D. Số phức z=a+bi =0 b 0 Câu 24 :Tìm mệnh đề đúng A. Đơn vị ảo có phần thực là 0, phần ảo là 1 B. Đơn vị ảo có phần thực là 1, phần ảo là 0 C. Đơn vị ảo có phần thực là 1, phần ảo là 1 D. Đơn vị ảo có phần thực là 0, phần ảo là 0 Câu 25 :Cho số phức z=1-2i . Số phức liên hợp của Z có điểm biểu diễn là: A. (1;2) B. (1;-2) C. (-1;-2) D. (-1;2) Câu 26 :Gọi A là điểm biểu diễn của số phức z=1+i và B là điểm biểu diễn của số phức z= -1+i. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. Hai điểm A và B đối xứng nhau qua trục tungB. Hai điểm A và B đối xứng nhau qua trục hoành C. Hai điểm A và B đối xứng nhau qua gốc tọa độ D. Hai điểm A và B đối xứng nhau qua đường thẳng y=x Câu 27 :Gọi A là điểm biểu diễn của số phức z=1+i và B là điểm biểu diễn của số phức z=-1-i. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. Hai điểm A và B đối xứng nhau qua gốc tọa độ B. Hai điểm A và B đối xứng nhau qua trục hoành C. Hai điểm A và B đối xứng nhau qua trục tung D. Hai điểm A và B đối xứng nhau qua đường thẳng y=x Câu 28 :Tìm mệnh đề sai A. Điểm biểu diễn của đơn vị ảo là (1;0)B. Điểm biểu diễn của số phức z=2 là (2;0) C. Điểm biểu diễn của số phức z=0 là gốc tọa độD. Điểm biểu diễn của số phức z=-2i là (0-2) Câu 29 :Cho số phức z=1+2i, khẳng định nào sau đây đúng A. Phần thực của z là 1, phần ảo của z là 2 B. Phần thực của z là - 1, phần ảo của z là 2 C. Phần thực của z là 1, phần ảo của z là -2 D. Phần thực của z là -1, phần ảo của z là -2 Câu 30 :Cho số phức z=5+4i, môđun của số phức liên hợp là: A. 41 B. 3 C. 5 D. 41 Câu 31 :Cho x,y là các số thực. Hai số phức z=3+i và z' x 2y yi bằng nhau khi: A. x=5; y=-1 B. x=1; y=-1 C. x=3; y=0 D. x=2; y=1 Câu 32 :Tìm cặp số thực x,y thỏa x+2y+2x-yi=2x+y+x+2yi 2 2 1 2 A. x =y=0 B. x ; y C. x=y=2 D. x ; y 3 3 3 3 Câu 33 :Tìm mệnh đề sai A. z z B. z z C. Trong mặt phẳng Oxy, các điểm biểu diễn cho z và z đối xứng nhau qua Ox D. Số phức z=3-2i có phần thực là 3, phần ảo là -2 Câu 34 :Tìm số thực x sao cho số phức z=x(2+i) có môđun bằng 2 5
  3. A. x=2 B. x=1 C. x=3 D. x=4 Câu 35 :Chọn đáp án đúng. Số phức z 3 i có: A. z 3 i; z 2 B. z 3 i; z 2 C. z 3 i; z 2 D. z 3 i; z 2 Câu 36 :Cho số phức z = (m+2)+mi. Xác định m để z 20 A. m =2; m= -4 B. m=2; m=4 C. m=3;m=-4 D. m=3;m=4 Câu 37 :Gọi A,B,C lần lượt là các điểm biểu diễn cho các số phức -4; 4i; x+3i. Với giá trị thực nào của x thì A,B,C thẳng hàng A. -1 B. -2 C. 1 D. 2 2 9 2017 2019 Câu 38 :Cho các mệnh đề i 1;i i;i i;i 1 .Số mệnh đề đúng là: A. 3 B. 2 C. 4 D. 1 Câu 39 :Tìm số phức z biết z 20 và phần thực gấp đôi phần ảo: A. z1 4 2i;z2 4 2i B. z1 2 i;z2 2 i C. z1 2 i;z2 2 i D. z1 2 i;z2 2 i Câu 40 :Cho số phức z=m+(m+1)i. Xác định m để z 13 A. m=2;m=-3 B. m=1;m=-3 C. m=1;m=4 D m=2;m=4 Câu 41 : Cho số phức z 2 2i. Phần ảo của số phức z 1 là: A. -2 B. 1 C. 2 D. -3 Câu 42 : Cho 2 số phức z 2 i, z' 3 4i. Phần ảo của số phức z z' là: A. -3 B. -1 C. 5 D. 3 Câu 43 :Cho 2 số phức z 3 2i, z' 1 4i. Phần thực của số phức z z' là: A. 4 B. 2 C. -2 D. -6 Câu 44 : Cho 2 số phức z 2 i, z' 4i. Phần ảo của số phức 2z z' là: A. -6 B. 6 C. 4 D. -4 Câu 45 :Cho số phức z 3 4i. Phần thực của số phức z.i là: A. -4 B. -3 C. 4 D. 3 Câu 46 : Cho 2 số phức z 2 i, z' 2 4i. Phần thực của số phức z.z' là: A. 8 B. 0 C. -6 D. -8 Câu 47 :Cho 2 số phức z 2i, z' 1 4i. Phần ảo của số phức z.z' là: A. -2 B. 2 C. 8 D. -8 Câu 48 : Cho 3 số phức z1 i, z2 3 4i, z3 3 2i. Phần thực và phần ảo của số phức (z3 z1 )z2 tương ứng là: A. 13 và -9 B. 5 và -9 C. -13 và 9 D. -9 và 13 Câu 49 : Cho 2 số phức z 2 i, z' 3 4i. Môđun của số phức z z' bằng: A. 26 B. 10 C. 8 D. 34 Câu 50 : Cho 2 số phức z 2 i, z' 1 5i. Độ dài của số phức z.z' bằng: A. 130 B. 170 C. 3 10 D. 5 6 Câu 51 :Kết quả của phép tính: (3 i 2 5i)(4 i) 1 ? A. 25 19i B. 15 21i C. 25 19i D. 25 19i Câu 52 : Kết quả của phép tính: (3 i)(2 5i) ? A. 1 17i B. 1 17i C. 11 17i D. 11 17i Câu 53 :Cho 2 số phức z 1 2i, z' a i. Nếu z.z' là số thuần ảo thì a ? 1 A. 2 B. -2 C. D. -1 2 Câu 54 : Cho 2 số phức z x yi, z' (2x 1) i. Nếu z 1 z' thì cặp số (x; y) ? A. (1; 1) B. ( 1;1) C. (3; 1) D. ( 1; 1) Câu 55 : Cho 2 số phức z 1 2i, z' 3 bi. Nếu 2z z' là số thực thì b ? A. -4 B. 4 C. 2 D. -2 Câu 56 : Cho 2 số phức z 1 2i, z' a bi. Nếu z 2z' 0 thì cặp số (a;b) ?
  4. 1 1 A. ;1 B. ( 1;1) C. ;2 D. ( 2;1) 2 2 Câu 57 :Tìm khẳng định sai: “ Với số phức z tùy ý thì môđun của ( 1 z) là ” A. số thực dương B. số âm C. số thực D. số phức Câu 58 : Cho số phức z 1 2i. Điểm biểu diễn của số phức 2z 3 có tọa độ: A. ( 1; 4) B. (5; 4) C. ( 1;4) D. ( 4; 1) Câu 59 : Cho số phức z 1 2i. Điểm biểu diễn của số phức z.i có tọa độ: A. ( 2;1) B. (1; 2) C. (2; 1) D. (2;1) Câu 60 : Tìm khẳng định đúng: “ Với số phức z 5 2i thì số phức z 3i ” A. có môđun bằng 26 B. có phần thực âm C. có phần ảo dương D. có số phức liên hợp là 5 i Câu 61 :Thu gọn z = i + (2 – 4i) – (3 – 2i) ta được: A. z = -1 – i B. z = 5 – 3i C. z = -1 – 3i D. z = 1 – i Câu 62 : Thu gọn z = i(2 – i)(3 + i) ta được: A. z 1 7i B. z 2 5i C. z 7 i D. z 5 5i Câu 63 :Kết quả của phép tính (2 3i)(4 i) là: A. 5-14i B. 12 + 8i C. 5 + 14i D. 11 – 10i Câu 64 :Số phức z = 1 i 3 bằng: A. -2 + 2i B. -2 – 2i C. – i D. 2i Câu 65 :Cho hai số phức z1 1 2i;z2 2 3i . Khi đó z1 2z2 là: A. 5 – 4i B. 16 + 2i C. 3 – i D. -3 + 8i Câu 66 :Số phức liên hợp của số phức z (1 i)15 là: A. z 128 128i B. z 128 128i C. z 128 128i D. z i 30 Câu 67 :Phần thực của số phức 1 i bằng: 15 15 A. 0 B. 1 C. 2 D. 2 Câu 68 :Cho hai số phức z1 1 2i;z2 2 3i . Xác định phần ảo của số phức 3z1 2z2 A. 12 B. -1 C. 0 D. 7 Câu 69 :Cho các mệnh đề i2 1 , i12 1 , i112 1 , i1122 1 . Số mệnh đề đúng là: A. 3 B. 4 C. 2 D. 1 Câu 70 :Thu gän z = i + (2 – 4i) – (3 – 2i) ta ®­îc A. z = 1 + 2i B. z = -1 - 2i C. z = 5 + 3i D. z = -1 - i 2 Câu 71 :Thu gän z = 2 3i ta ®­îc: A. z = 7 6 2i B. z = 11 - 6i C. z = 4 + 3i D. z = -1 - i Câu 72 :Thu gän z = (2 + 3i)(2 - 3i) ta ®­îc: A. z = 4 B. z = 13 C. z = -9i D. z =4 - 9i Câu 73 :Cho số phức z thỏa mãn 3iz 2 3i z 2 4i . Môđun của số phức 2iz bằng: A. 2 2 B. 2 C. 2 D. 1 Câu 74 :Sè phøc z = (1 + i)3 b»ng: A. -2 + 2i B. 4 + 4i C. 3 - 2i D. 4 + 3i Câu 75 :NÕu z = 2 - 3i th× z3 b»ng: A. -46 - 9i B. 46 + 9i C. 54 - 27i D. 27 + 24i Câu 76 :Sè phøc z = (1 - i)4 b»ng: A. 2i B. 4i C. -4 D. 4 1 3 Câu 77 :Cho sè phøc z = i . Sè phøc (z )2 b»ng: 2 2 1 3 1 3 A. i B. i C. 1 3i D. 3 i 2 2 2 2
  5. 1 3 Câu 78 :Cho sè phøc z = i . Sè phøc 1 + z + z2 b»ng: 2 2 1 3 A. i . B. 2 - 3i C. 1 D. 0 2 2 Câu 79 :Số phức z thỏa mãn 2z 2(z z) 6 3i có phần thực là: 3 A. 1 B. C. 6 D. 3 2 Câu 80 :Cho số phức z thỏa mãn z i 3 2z . Môđun của số phức 2i 1 iz bằng : 43 A. 3 B. 1 C. 5 D. 3 2 3i 3 2 Câu 81 :Số phức z bằng.A. 3 2i . B. i C. 3 2i . D. 2 3i i 2 3 i 2 3 3 2 2 3 3 2 Câu 82 :Số phức z bằng.A. i . B. i C. i . D. i 2 3i 13 13 13 13 13 13 13 13 1 1 i Câu 83 :Số phức z bằng.A. i 1 . B. 1 i . C. 1 i . D. i 2 . i2 1 i 1 Câu 84 :Số phức z i3 bằng.A. 1 i . B. 1 i . C. i 1 . D. 2 . i2 1 i 1 1 1 1 Câu 85 :Số phức z bằng.A. i . B. 2 2i C. i . D. 1 i . (1 i)2 2 2 2 2 1 i Câu 86 :Số phức z bằng.A. i . B. i . C. 2 i . D. i 2 . 1 i 3 4i 16 13 16 11 9 4 9 23 Câu 87 :Số phức z = bằng.A. i . B. i . C. i . D. i . 4 i 17 17 15 15 5 5 25 25 Câu 88 :Số phức nghịch đảo của số phức z = 1 - 3i là: 1 3 1 3 A. i . B. i . C. 1 + 3i . D. -1 + 3i . 4 4 2 2 Câu 89 : Cho số phức z = a + bi 0. Số phức nghịch đảo của số phức z có phần thực là: a b A. . B. a + b. C. a - b . D. . a2 b2 a2 b2 1 Câu 90 :Cho số phức z = a + bi 0. Số phức có phần ảo là: z b ab ab b A. . B. . C. . D. . a2 b2 a2 b2 a2 b2 a2 b2 z Câu 91 :Cho hai số phức z a bi vàz ' a' b'i . Số phức có phần ảo là: z' aa' bb' aa' bb' aa' bb' 2bb' A. . B. . C. . D. . a'2 b'2 a2 b2 a2 b2 a'2 b'2 z Câu 92 :Cho hai số phức z a bi vàz ' a' b'i . Số phức có phần thực là: z' a'b b'a aa' bb' aa' bb' 2bb' A. . B. . C. . D. . a'2 b'2 a2 b2 a2 b2 a'2 b'2 3 4i Câu 93 :Số phức z = bằng: 4 i 16 13 16 11 9 4 9 23 A. i . B. i . C. i . D. i . 17 17 15 15 5 5 25 25
  6. (1 i)2.i3 Câu 94 :Số phức z = z bằng: 4 i 8 2 16 11 8 2 2 8 A. i . B. i . C. i . D. i . 17 17 15 15 17 17 17 17 Câu 95 :Số phức nghịch đảo của số phức z = 1 - 3i là: 1 3 1 3 A. i . B. i . C. 1 + 3i . D. -1 + 3i . 4 4 2 2 1 Câu 96 : Điểm biểu diễn của số phức z = là: 2 3i 2 3 A. ; . B. 2; 3 . C. 3; 2 . D. 4; 1 . 13 13 Câu 97 :Số phức nghịch đảo của số phức z a bi có Môđul là. 1 1 A. . B. a2 b2 . C. . D. a2 b2 . a2 b2 a b Câu 98 :Trong £ , phương trình (1 3i)z 1 0 có nghiệm là: 1 3 7 9 2 3 6 2 A. z = i . B. z = i . C. z = i . D. z = i . 10 10 10 10 5 5 5 5 Câu 99 :Trong £ , phương trình (4 3i)z z 3 có nghiệm là: 1 1 1 1 A. z i . B. z i . C. z 3 3i . D. z = 1 i . 2 2 2 2 22 Câu 100 : Thu gọn , ta được kết quả là:A. -22i. B. 22i. C. 22. D. -22. i 3 i Câu 101 :Phần thực của số phức z là:A. 1. B. 2. C. 3. D. 0. 1 i 2 2i Câu 102 :Thu gọn số phức z , ta được kết quả là: 2 2i 1 2 2i 1 2 2i 1 2 2i 1 2 2i A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 Câu 103 :Cho số phức z a bi . Số phức z2 có phần thực là: A. a2 b2 . B. a2 b2 . C. a b . D. a b . Câu 104 :Cho số phức z a bi . Số phức z2 có phần ảo là: A. 2ab . B. ab . C. 2a2b2 . D. a2b2 . Câu 105 :Số phức z 4 i 2 3i 1 i có mô đun là:A. 1. B. 0. C. 2. D. -2. Câu 106 :Số phức z 2 i 1 3i có mô đun là:A. 5 2 . B. 2 7 . C. 2 5 . D. 4 2 . 1 Câu 107 :Cho số phức z 2 3i và w . Phần ảo của số phức zw là: 1 i 3 2 5 2 5 3 2 1 2 A. . B. . C. . D. . 2 2 2 2 z 2 3i z 1 i z 2z 1 Câu 108 :Cho số phức 1 và 2 . Tính số phức 1 2 là: A. 4 7i . B. 3 2i . C. 7 2i . D. 6 9i . Câu 109 :Phần ảo của số phức z i 2 i 3 i là: A. 7. B. -7. C. 1. D. -1. Câu 110 :Cho số phức z 2 i 3 .Khi đó giá trị z.z là:A. 5. B. 1. C. 3. D. 7. 15 Câu 111 :Tính số phức z 1 i : A. 128 128i . B. 128 128i . C. 128 128i . D. 128 128i .
  7. Câu 112 :Tìm số phức z thỏa mãn: z 2 i 10 và z.z 25 : A. z 3 4i  z=5 . B. z 3 4i  z= 5 . C. z 3 4i  z=5 . D. z=4+5i  z=3 . 1 i Câu 113 :Cho số phức z . Tính số phức z100 :A. 1. B. 0. C. i. D. –i. 1 i Câu 114 :Nếu 1 2i z 3z i thì: 1 1 1 1 1 1 1 1 A. z i . B. z i . C. z i . D. z i . 4 4 4 4 4 4 4 4 3 Câu 115 : Tìm phần thực của số phức z thỏa z 3z 2 i 2 i : 15 15 A. . B. 10. C. 10 . D. . 4 4 3 z Câu 116 :Tìm số phức z sao cho 2 i 1 i 2z 2 3 3 2 2 2 3 3 A. z i . B. z i . C. z i . D. z i . 13 13 13 13 13 13 13 13 1 i z 5 Câu 117 :Tìm số phức z thỏa mãn : 3 2i i 4i 1 3i 3 i A. 3 4i . B. 5 2i . C. 4 i . D. 1 2i . 10 1 2i Câu 118 :Tìm phần thực của số phức z : 1 i 779 237 237 779 A. . B. . C. . D. . 8 8 32 32 2 Câu 119 :Số phức z thỏa 1 i 2 i z 8 i 1 2i z là: A. 2 3i . B. 2+3i. C. 2 3i . D. 2 3i Câu 120 :Trong C, phương trình z2 + 4 = 0 có nghiệm là: z 2i z 1 2i z 1 i z 5 2i A. B. C. D. z 2i z 1 2i z 3 2i z 3 5i Câu 121 :Trong C, phương trình z2 - z + 1 = 0 có nghiệm là: 1 3i 2 3i 1 5i z z z 2 2 2 z 3 5i A. B. C. D. 1 3i 2 3i 1 5i z 3 5i z z z 2 2 2 1 5i 5 1 5i 5 Câu 122 :Phương trình bậc hai với các nghiệm: z , z là: 1 3 2 3 A. 3z2 + 2z + 42 = 0 B. z2 - 2z + 9 = 0 C. 2z2 + 3z + 4 = 0 D. z2 + 2z + 27 = 0 Câu 123 :Phương trình 8z2 4z 1 0 có nghiệm là 1 1 1 1 1 1 1 3 A. z1 i và z2 i z1 i và z2 i 4 4 4 4 B. 4 4 4 4 1 1 5 1 2 1 1 1 z1 i và z2 i z1 i và z2 i C. 4 4 4 4 D. 4 4 4 4 2 2 2 Câu 124 :Biết z1 và z2 là hai nghiệm của phương trình 2z 3z 3 0 . Khi đó, giá trị của z1 z2 9 9 là: A. B. 4 4 4 C. 9 D. 2 2 2 Câu 125 :Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình: z 4z 5 0 . Khi đó, phần thực của z1 z2 là: A. 6 B. 5 C. 4 D. 7 2 2 2 Câu 126 :Gọi z1, z2 là nghiệm phức của phương trình z 2z 4 0 . A z1 z2 bằng
  8. A. 4 B. -7 C. 8 D. 2 Câu 127 :Gọi z1, z2 là hai nghiệm của pt z2 + 1 = 0.Tính : M = z14 + z24 A. 2 B. 0 C. -2i D. 2i 1 3 3 Câu 128 :Phương trình z 2 z 7 0 có một nghiệm là z i . Nghiệm còn lại của phương trình 1 2 2 1 3 3 1 3 3 3 3 1 3 3 1 là:A. z2 i z2 i C. z2 i D. z2 i 2 2 B. 2 2 2 2 2 2 2 Câu 129 :Tập hợp các nghiệm phức của phương trình z2 z 0 là: A. Tập hợp mọi số ảo B. i;i;0 C. i;0 D. Tập hợp mọi số thực Câu 130 :Cho phương trình : x2 2 0 (1) . Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau. A. Phương trình (1) có biệt thức dương. B. Phương trình (1) có 2 nghiệm phức. C. Phương trình (1) có 2 nghiệm thuần ảo. D. Phương trình (1) có 2 nghiệm. 2 Câu 131 :Gọi z1 và z2 là hai nghiệm phức của phương trình : z 2z 10 0 . Tính giá trị của bểu thức 2 2 A z1 z2 A. A 20 . B. A 2 10 C. A 20 D. A 50 Câu 132 :Tìm c R để phương trình : 2z2 3z c 0 có nghiệm phức. 9 9 9 9 A. c . B. c C. c D. c 8 8 8 8 Câu 133 :Phương trình z6 9z3 8 0 trên tập số phức C có bao nhiêu nghiệm. A. 6 B. 2 C. 8 D. 4 2 Câu 134 :Giả sử z1, z2 là hai nghiệm của phương trình z 2z 5 0 và A, B là các điểm biểu diễn của z1, z2 . Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng AB là: A. 1;0 0; 1 1;1 0;1 B. C. D. 2 Câu 135 :Trên tập hợp số phức, phương trình z 7z 15 0 có hai nghiệm z1 ; z2. Giá trị biểu thức z1 z2 z1z2 là:A. 8 B. 15 C. 7 D. 22 Câu 136 :Gọi z1, z2 là 2 nghiệm của phương trình z² – 4z + 5 = 0. Tính |z1 – z2|. A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 2 Câu 137 : z1,z2 là hai nghiệm phức của phương trình 2z 4z 3 0 . Giá trị của biểu thức z1 z2 bằng A. 2 B. 3 C. 2 3 D. 6 Câu 138 : Số nghiệm của phương trình 7z 2 3z 2 0 trên tập số phức là:A. 2 B. 1 C. 3 D. 0 Câu 139 :Trên tập số phức, phương trình 8z 2 4z 1 0 có nghiệm là: 1 1 1 1 1 1 1 1 A. z1 i và z2 i z1 i và z2 i 4 4 4 4 B. 4 4 4 4 1 1 1 1 1 1 1 1 C. z i và z i D. z i và z i 1 4 4 2 4 4 1 4 4 2 4 4 Câu 140 : Nghiệm của phương trình 2z2 3z 4 0 trên tập số phức là: 3 23i 3 23i 3 23i 3 23i A. z ; z B. z ; z 1 4 2 4 1 4 2 4 3 23i 3 23i 3 23i 3 23i C. z ; z D. z ; z 1 4 2 4 1 4 2 4 Câu 141 :Trong tập số phức, phương trình z2 + 9= 0 có nghiệm là: z 3i z 1 2i z 1 i z 5 2i A. B. C. D. z 3i z 1 2i z 3 2i z 3 5i
  9. Câu 142 : Trong tập số phức, phương trình z3 1 0 có nghiệm là: 1 i 3 5 i 3 2 i 3 A. – 1 B. – 1; – 1; D. – 1; 2 C. 4 2 Câu 143 : Nghiệm của phương trình là: 18 13 18 13 18 13 18 13 A. i B. i C. i D. i 17 17 7 7 7 17 17 17 Câu 144 : Giải phương trình sau trên tập số phức : 3x 2 3i 1 2i 5 4i 5 5 A. x 1 5i B. x 1 i C. x 1 i D. x 5i 3 3 Câu 145 : Tập nghiệm của phương trình z4 2z2 8 0 là: A. 2; 2i B. 2i; 2 C. 2; 4i D. 2; 4i Câu 146 : Tập nghiệm của phương trình : z 2 9 z 2 z 1 0 là: 1 3i  1 3i  1 3i  1 3i  A. 3;  B. 3;  C. 3;  D. 3;  2 2  2 2  2 2  2 2  1 Câu 147 : Gọi z và z là các nghiệm của phương trình z 1 . Giá trị của P z3 z3 là: 1 2 z 1 2 A. P = 0 B. P = 1 C. P = 2 D. P = 3 1 3 3 Câu 148 : Phương trình z 2 z 7 0 có một nghiệm là z i . Nghiệm còn lại của phương 1 2 2 trình là 1 3 3 1 3 3 3 3 1 3 3 1 A. z2 i z2 i C. z2 i D. z2 i 2 2 B. 2 2 2 2 2 2 Câu 149 : Cho số phức z 3 4i và z là số phức liên hợp của z . Phương trình bậc hai nhận z và z làm nghiệm là: 3 1 A. z2 6z 25 0 B. z2 6z 25 0 C. z2 6z i 0 D. z2 6z 0 2 2 4 2 1 1 1 1 Câu 150 :Phương trình z 3z 4 0 có bốn nghiệm z1, z2 , z3 , z4 . Tính S z1 z2 z3 z4 5 13 A. S 3 B. S C. S 6 D. S 2 2 Câu 151 :Tập nghiệm của phương trình z 4 z 2 12 0 A. 2,2,i 3, i 3 B. 3,4 C. 2,2 D. 4 4 Câu 152 : Trong C, phương trình 1 i có nghiệm là: z 1 A. z = 2 – i B. z = 3 + 2i C. z = 5 - 3i D. z = 1 + 2i 3 2 2 2 Câu 153 : Gọi z1; z2 ;z3 là ba nghiệm của phương trình z 8 0 . Tính M z1 z2 z3 A. M 6 B. M 8 C. M = 0 D. M = 4 2 2 2 Câu 154 : Gọi z1 , z2 là nghiệm của phương trình z 4z 5 0 . Giá trị của biểu thức S z1 z2 bằng: A. 10 B. 6 C. 0 D. -10 2 2 2 Câu 155: Gọi z1 và z2 là hai nghiệm phức của phương trình: z 4z 7 0 . Khi đó z1 z2 bằng A. 10B. 7C. 14D. 21
  10. Câu 156: Trong các số phức z thỏa mãn điều kiện z 2 4i z 2i . Tìm số phức z có môđun nhỏ nhất. A. B.z C. 1D. i z 2 2i z 2 2i z 3 2i Câu 157: Tìm số phức z, biết z z 3 4i 7 7 A. B.z C. D. 4 i z 3 z 4i z 3 4i 6 6 3 2 2 2 Câu 158: Gọi z1; z2 ;z3 là ba nghiệm của phương trình z 8 0 . Tính M z1 z2 z3 A. B.M C. 6D. M 8 M 0 M 4 Câu 159: Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z trên mặt phẳng toạ độ thoả mãn điều kiện z i 1 là: A. Đường thẳng đi qua hai điểm A 1;1 và B 1;1 B. Hai điểm A 1;1 và B 1;1 C. Đường tròn tâm I 0;1 , bán kính R 1 D. Đường tròn tâm I 0; 1 , bán kính R 1 Câu 160: Tập hợp các điểm nằm trong mặt phẳng Oxy biểu diễn các số phức z thoả mãn điều kiện sau đây: z z 1 i 2 là hai đường thẳng nào trong các cặp đường thẳng sau? 1 3 1 3 1 3 1 3 A. x và x . B. y và y . 2 2 2 2 1 1 3 1 3 C. y và y 1 . D. y và y . 2 2 2 2 Câu 161: Cho x 2i yi x, y ¡ . Tìm giá trị của x và y ? A. x 2 và y 8 hoặc x 2 và y 8 . B. x 2 và y 4 hoặc x 2 và y 4 . 1 1 C. x 8 và y 2 hoặc x 8 và y 2 . D. x 2 và y hoặc x 2 và y . 2 2 Câu 162: Trong mặt phẳng phức, tìm tập hợp điểm M biểu diễn số phức z thỏa mãn: z 1 i 3 . A. Hình tròn tâm I 1; 1 , bán kính R 3 . B. Đường tròn tâm I 1;1 , bán kính R 9 . C. Hình tròn tâm I 1;1 , bán kính R 3 . D. Đường tròn tâm I 1;1 , bán kính R 3 . 2022 1 2i Câu 163: Cho số phức z . Tìm phát biểu đúng. 2 i A. z là số thuần ảo. B. z là số thực. C. z có phần thực âm. D. z có phần thực dương. Câu 164: Cho số phức z có phần thực là số nguyên và z thỏa mãn: z 2z 7 3i z .Tính môđun của số phức: w 1 z z2 . A. w 425 . B. w 457 . C. w 457 . D. w 37 .