Đề kiểm tra viết lần 2 môn Hình học Lớp 12 - Học kỳ II - Mã đề 132 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Trần Quốc Toán

doc 3 trang thungat 3620
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra viết lần 2 môn Hình học Lớp 12 - Học kỳ II - Mã đề 132 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Trần Quốc Toán", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_viet_lan_2_mon_hinh_hoc_lop_12_hoc_ky_ii_ma_de_1.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra viết lần 2 môn Hình học Lớp 12 - Học kỳ II - Mã đề 132 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Trần Quốc Toán

  1. TRƯỜNG THPT TRẦN QUỐC TUẤN KIỂM TRA VIẾT LẦN 2 – HỌC KỲ II TỔ TOÁN Năm học: 2017 – 2018 Môn: Hình học - Lớp 12 Thời gian: 45 phút (không kể TG giao đề) Mã đề thi 132 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh: Lớp: ĐỀ: Câu 1: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(1;2;1), B(2; 1;2) . Điểm M trên trục Ox và cách đều hai điểm A, B có tọa độ là: 1 1 1 3 3 1 3 A. .M ;0;0B. . C. .M ; ;D. . M ;0;0 M 0; ; 2 2 2 2 2 2 2 Câu 2: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho a = (2; –3; 3), b = (0; 2; –1). Tọa độ của vectơ u 2a 3b là: A. (5; 3; –1) B. (4; 0; –1) C. (4; 0; 3) D. (5; –3; 3) Câu 3: Trong không gian cho ba điểm A(2;1;0), B(2;0;2), C(0;2;3). Phương trình mặt phẳng (ABC) là: A. 2x 5y 4z 1 0 B. 2x – 5y 4z 1 0 C. 4x – 5y 2z 14 0 D. 5x 4y 2z 14 0 Câu 4: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , mặt phẳng(P) đi quaA(1;0; 2) và song song với mặt phẳng ( ) : 2x 3y z 3 0 có phương trình : A. x 2z 4 0 B. 2x – 3y z 4 0 C. x 2z 0 D. 2x 3y z 0 Câu 5: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm A(1;2; 1) , B(2; 1;3) , C( 2;3;3) . Điểm D a;b;c là đỉnh thứ tư của hình bình hành ABCD , khi đó P a2 b2 c2 có giá trị bằng: A. 44. B. 43. C. 42. D. 45 Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P đi qua điểm M 1;2;4 và cắt các trục x Ox, y Oy, z Oz lần lượt tại các điểm A a;0;0 ,B 0;b;0 ,C 0;0;c , với a,b,c là các số thực dương và tích abcđạt giá trị nhỏ nhất. Tìm giá trị của biểu thức M b a c . A. .M 9 B. . MC. . 7 D. . M 3 M 15 Câu 7: Gọi ( ) là mặt phẳng cắt ba trục tọa độ tại 3 điểm M (2; 0; 0), N(0; 4; 0) , P(0; 0; 2). Phương trình của mặt phẳng ( ) là? x y z x y z A. 1. B. 2x y 2z 4 0 C. 0. D. 2x y 2z 0 1 2 1 2 4 2 Câu 8: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, mặt phẳng (P) : cóx y 2z 5 0 một vectơ pháp tuyến n A. n (1; 1; 2) B. n (1;1;2) C. n ( 1;1;2) D. n (1; 1;2)
  2. Câu 9: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, khoảng cách từ điểm A(2;3; 1) đến măt phẳng (Q) : 2x 3y z 4 0 12 1 8 8 A. d(A,(Q)) B. d(A,(Q)) C. d(A,(Q)) D. d(A,(Q)) 14 14 14 6 Câu 10: Trong không gian Oxyz , cho vectơ x biết x 2i 3 j k . Tìm tọa độ của vectơ x A. (2;-3;1) B. (-3;2;1) C. (-2; 3; -1) D. (2; -3;2) Câu 11: Hãy xét vị trí tương đối giữa mặt phẳng (P) : 2x 3y 6z 9 0 và mặt cầu (S) : (x 1)2 (y 3)2 (z 2)2 16 . A. Không cắt nhau B. Mặt phẳng (P) đi qua tâm của mặt cầu (S) C. Tiếp xúc nhau D. Cắt nhau. Câu 12: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt cầu S có phương trình x2 y2 z2 2x 4y 6z 2 0 . Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu S . A. I 1; 2;3 và R 4 .B. và I . 1; 2;3 R 16 C. I 1;2; 3 và R 4 .D. và . I 1;2; 3 R 16 Câu 13: Mặt phẳng (P) đi qua hai điểm A(0;-2;1), B(1;-1;2) và vuông góc với mặt phẳng (P) : x 2y 2z 5 0 có phương trình: A. 4x y 3z 5 0 B. 4x y 3z 1 0 C. 4x y 3z 2 0 D. 4x y 3z 11 0 Câu 14: Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua M (1;0; 2) ) đồng thời vuông góc với hai mặt phẳng (Q): 2x y z 2 0 và (R): x y z 3 0 A. 2x y 3z 4 0 B. 2x y 3z 4 0 C. 2x y 3z 4 0 D. 2x y 3z 4 0 Câu 15: Trong không gian Oxyz cho ba điểm A 1;0; 3 , B 2;4; 1 ,C 2; 2;0 . Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC là: 5 2 4 5 5 2 4 A. ; ; B. 5;2;4 C. ;1; 2 D. ; ; 3 3 3 2 3 3 3 Câu 16: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt cầu S có tâm I(1;5;2) và tiếp xúc với mặt phẳng P : 2x y 3z 1 0 . A. .( x 1)2 (y 5B.)2 .(z 2)2 16 (x 1)2 (y 5)2 (z 2)2 14 C. .( x 1)2 (y 5D.)2 .(z 2)2 10 (x 1)2 (y 5)2 (z 2)2 12 Câu 17: Trong không gian Oxyz cho mặt cầu (S) : x2 y2 z2 4x 6y 2z 0 . Mặt phẳng (O xy) cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính r bằng : A. r 15 B. r 14 C. r 2 3 D. r 13 Câu 18: Tìm giá trị của m để 2 mặt phẳng (a) : (2m - 1)x - 3my + 2z + 3 = 0 và (b) : mx + (m - 1)y + 4z - 5 = 0 vuông góc với nhau. m 4 m 4 m 4 m 4 A. B. C. D. m 2 m 2 m 2 m 2 Câu 19: Trong không gian Oxyz cho mặt cầu (S) : (x 1)2 (y 2)2 (z 1)2 1 . Phương trình mặt phẳng chứa trục Ovàx tiếp xúc mặt cầu (cóS) phương trình:
  3. A. 4vày 3z 0 z 0 B. 4y 3z 0 C. 4y 3z 0 và z 0 D. 4x 3y 1 0 Câu 20: Trong không gian cho mặt phẳng ( ) : x 2y 7z 7 0 và mặt phẳng ( ) : 2x 4y 6z 3 0 . Trong các khẳng định sau đây khẳng định nào đúng? A. ( )cắt và vuông góc ( ) B. ( )// ( ) C. ( )trùng ( ) D. ( )cắt ( ) Câu 21: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho mặt phẳng (P) : 3x y 3z 1 0. Điểm nào sau đây không nằm trên mặt phẳng (P) ? 1 1 2 A. (3; 1;3) B. (2;1;2) C. ( ; ; ) D. (4;2;5) 2 2 3 Câu 22: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm A( 2;1; 1) và B(2; 1;2) . Tìm trên trục Oz điểm C sao cho tam giác ABC vuông tại A ? 13 13 A. .C (0;0;3) B. . C.C .( 0;0; D.) . C(0;0;13) C(0;0; ) 3 3 Câu 23: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm M 2; 4;6 . Gọi P là hình chiếu vuông góc của M lên mặt phẳng (Oyz), khi đó độ dài OP bằng: A. 2 5 B. 52 C. 2 13 D. 2 10 Câu 24: Tính khoảng cách dgiữa hai mặt phẳng P : 4x 2y 4z 4 0 và Q : 2x y 2z 7 0. A. d 5. B. d 1. C. d 9. D. d 3. Câu 25: Cho vectơ a (1;2;3) và b ( 1;2; 1) . Góc giữa hai vectơ a và b bằng: A. 90o B. 30o C. 0o D. 60o HẾT