Đề luyện thi trung học phổ thông Quốc gia năm 2018 môn Toán - Đề số 68 - Lê Nguyên Thạch

doc 14 trang thungat 1600
Bạn đang xem tài liệu "Đề luyện thi trung học phổ thông Quốc gia năm 2018 môn Toán - Đề số 68 - Lê Nguyên Thạch", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_luyen_thi_trung_hoc_pho_thong_quoc_gia_nam_2018_mon_toan.doc

Nội dung text: Đề luyện thi trung học phổ thông Quốc gia năm 2018 môn Toán - Đề số 68 - Lê Nguyên Thạch

  1. Thầy giáo:Lê Nguyên Thạch ĐT:01694838727 1 LUYỆN ĐỀ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA 2018 SỐ 68 Ngày 09 tháng 04 năm 2018 Câu 1: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện 1 i z 1 3i 0 . Tìm phần ảo của số phức w 1 zi z A. i B. – 1 C. 2D. 2i Câu 2: Cho các mệnh đề sau: 1) u 3i 2 j k, v i 3 j k ; thì u,v 1; 2; 7 2) u 0;1; 2 , v 3;0; 4 ; thì u,v 4; 6; 3   3) u 3i j 3k, v j 5k, w 2i 3 j k ; thì u,v .w 80   4) u i j, v i j k, w i ; thì u,v .w 1 Hỏi có bao nhiêu mệnh đề đúng. A. 1 B. 3 C. 3 D. 4 Câu 3: Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình sau có đúng 3 nghiệm thực phân biệt 2 2 10 10 9x 2.3x 1 3m 1 0 A. m B. 2 m C. D. m 2 m 2 3 3 1 Câu 4: Một người thả 1 lá bèo vào một cái ao, sau 12 giờ thì bèo sinh sôi phủ kín mặt ao. Hỏi sau mấy giờ thì bèo phủ kín 5 mặt ao, biết rằng sau mỗi giờ thì lượng bèo tăng gấp 10 lần lượng bèo trước đó và tốc độ tăng không đổi 12 A. 12 log5 (giờ)B. (giờ) C. (giờ)D. 12 log 2 (giờ) 12 ln 5 5 2.9x 3.6x Câu 5: Tập giá trị của m thỏa mãn bất phương trình 2 x ¡ là ;a  b;c . Khi đó a b c bằng 6x 4x A. 3. B. 1 C. 2 D. 0 Câu 6: Cho hàm số y f x liên tục trên ¡ \ 1 , các khoảng xác định của nó và có bảng biến thiên như hình vẽ: x 1 1 y ' + + 0 - y 2 1 1 Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Đồ thị hàm số có 3 tiệm cận. B. Phương trình f x m có 3 nghiệm thực phân biệt thì m 1;2 C. Giá trị lớn nhất của hàm số là 2. D. Hàm số đồng biến trên ;1 Câu 7: Cho a log4 3, b log25 2 . Hãy tính log60 150 theo a, b 1 2 2b ab 1 b 2ab A. B.lo g 150 . log 150 60 2 1 4b 2ab 60 1 4b 4ab 1 1 b 2ab 1 b 2ab C. D.lo g 150 . log 150 4. 60 4 1 4b 2ab 60 1 4b 4ab 2 2 cos cos  sin sin  Câu 8: Cho  . Tính giá trị P . Chọn đáp án đúng 6 sin cos  2 sin  cos 2 A. P 2 3 B. C. P 2 D. 3 P 3 2 P 3 2 Câu 9: Cho phương trình: cos x sin 4x cos3x 0 . Phương trình trên có bao nhiêu họ nghiệm x a k2
  2. Thầy giáo:Lê Nguyên Thạch ĐT:01694838727 2 A. 2B. 6C. 3D. 5 Câu 10: Gọi S1, S2 , S3 lần lượt là tập nghiệm của các bất phương trình sau: x x x x 1 2 2.3 5 3 0 ; log2 x 2 2 ; 1 . Tìm khẳng định đúng? 5 1 A. S1  S3  S2 B. C. D. S2  S1  S3 S1  S2  S3 S2  S3  S1 2sin x cos x 3 Câu 11: Tìm GTLN và GTNN của hàm số y là 2cos x sin x 4 max y 1 max y 2 max y 2 max y 1 A. 1 B. C. D. 2 2 1 min y min y min y min y 11 11 11 11 Câu 12: Cho hai số phức z1 1 i và z2 2 3i . Tính môđun của số phức z2 iz1 A. 3 B. 5C. D. 5 13 Câu 13: y cos x . Điều kiện xác định của hàm số là : A. x B. C. x 1 D. x k2 ; k2 x 2 2 2 4 a a Câu 14: Biết I x ln 2x 1 dx ln 3 c , trong đó a, b, c là các số nguyên dương và là phân số tối giản. Tính 0 b b S a b c A. S 60 B. S 17 C. S 72 D. S 68 Câu 15: Số nghiệm của phương trình log x 3 1 log x là: A. 1 B. 3 C. 0D. 2 2 2 x2 Câu 16: Parabol y chia hình tròn có tâm là gốc tọa độ, bán kính bằng 2 2 thành hai phần có diện tích S và S , trong 2 1 2 S1 3 2 3 2 3 2 9 2 đó S1 S2 . Tìm tỉ số A. B. C. D. S2 21 2 9 2 12 3 2 Câu 17: Một đội ngũ giáo viên gồm 8 thầy giáo dạy toán, 5 cô giáo dạy vật lý và 3 cô giáo dạy hóa học. Sở giáo dục cần chọn ra 4 người để chấm bài thi THPT quốc gia, tính xác suất trong 4 người được chọn phải có cô giáo và có đủ ba bộ môn 5 3 4 4 A. B. C. D. 9 7 7 9 Câu 18: Cho điểm M 3;2;4 , gọi A,B,C lần lượt là hình chiếu của M trên trục Ox, Oy, Oz. Trong các mặt phẳng sau, tìm mặt phẳng song song với mặt phẳng (ABC) A.6x 4y 3z 12 0 B. 3x 6y 4z 12 0 C.4x 6y 3z 12 0 D. 4x 6y 3z 12 0 n 3 Cn 1 1 Câu 19: Giải bất phương trình 4 A. 3 n 7 B. C.n 7 3 D. n 6 n 6 An 1 14P3 n k 1 n n k 1 Câu 20: Cho khai triển: P x x C k x biết ba hệ số đầu tiên lập thanh̀ cấp số cộng. 4  n 4 2 n k 0 2 n C 4 1 Tìm các số hạng của khai triển nhận giá trị hữu tỷ x N * A. 8 x B. C. A và B D. đáp án khác 24 28 x2 Câu 21: Giá trị cực đại của hàm số y x sin 2x trên 0; là: 3 2 3 2 3 3 A. B. C. D. 6 2 6 2 3 2 3 2
  3. Thầy giáo:Lê Nguyên Thạch ĐT:01694838727 3 2 Câu 22: Tìm tập xác định của hàm số y 2017 2 x A. ; 2  2; B. 2; 2 C. 2; 2 D. ; 2 2 2 2 Câu 23: Cho mặt cầu S : x 1 y 2 z 3 25 và mặt phẳng : 2x y 2z m 0 . Các giá trị của m để và (S) không có điểm chung là: A. m 9 hoặc m 21 B. m hoặc9 m 2 1 C. 9 m 21 D. 9 m 21 x 1 5x 1 a 1 9 Câu 24: Giới hạn lim bằng (phân số tối giản). Giá trị của a b là: A. 1 B. C. 1 D. x 3 x 4x 3 b 9 8 Câu 25: Tìm nguyên hàm của hàm số y f x cos3 x cos4 x 1 sin 3x A. f x dx C B. f x dx 3sin x C x 4 3 1 3 cos4 x.sin x C. f x dx sin 3x sin x C D. f x dx C 12 4 4 Câu 26: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có đường cao SO a, S· AB 450 . Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp 3a 3a 3a 3a S.ABC bằngA. B. C. D. 4 2 2 4 Câu 27: Trong không gian cho hình chữ nhật ABCD có AB 1, AD 2 . Gọi M, N lần lượt là trung điểm AD và BC. Quay hình chữ nhật đó xung quanh trục MN ta được một hình trụ. Tính diện tích toàn phần của hình trụ đó? A. 10 B. C. D. 4 2 6 2x 3 Câu 28: Cho hàm số y . Đồ thị hàm số có bao nhiêu tiệm cận? A. 2 B. 3C. 4 D. 5 x2 2x 3 2 2 Câu 29: Một chất điểm đang cuyển động với vận tốc v0 15m / s thì tăng vận tốc với gia tốc a t t 4t m / s . Tính quãng đường chất điểm đó đi được trong khoảng thời gian 3 giây kể từ lúc bắt đầu tăng vận tốc. A. 68,25m B. 70,25mC. 69,75mD. 67,25m Câu 30: Cho số phức z a bi a,b ¡ . Tính giá trị biểu thức thỏa mãn P a b A. P 5 B. C. P D. 2 P 3 P 1 Câu 31: Cho số phức z và số phức liên hợp của nó z có điểm biểu diễn là M, M’. Số phức z. 4 3i và số phức liên hợp của nó có điểm biểu diễn lần lượt là N, N’. Biết rằng 4 điểm M, N, M’, N’ tạo thành hình chữ nhật. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu 1 2 5 4 thức z 4i 5 A. B. C. D. 2 5 34 13 Câu 32: Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác ABC vuông tại A; AB 2, AC 3 . Mặt phẳng A' BC hợp 9 39 3 39 18 39 6 39 với A' B 'C ' góc 600 . Thể tích lăng trụ đã cho bằng bao nhiêu? A. B. C. D. 26 26 13 13 1 17 9 Câu 33: Cho hàm số y 2x2 3x 1 . Giá trị lớn nhất của hàm số trên ;2 là: A. B. C. 2 D. 3 2 8 4 Câu 34: Cho các số thực a, b, c, d thỏa mãn 0 a b c d và hàm số y f x . Biết hàm số y f ' x có đồ thị như hình vẽ. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y f x trên 0;d  . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
  4. Thầy giáo:Lê Nguyên Thạch ĐT:01694838727 4 A. M m f b f a B. M m f d f c C. M m f 0 f c D. M m f 0 f a 1 1 1 Câu 35: Nếu ; ; lập thành một cấp số cộng (theo thứ tự đó) thì dãy số nào sau đây lập thành một cấp số b c c a a b cộng ? A. b2 ; a2 ; c2 B. c2 ; a2 ; b2 C. a2 ; c2 ; b2 D. a2 ; b2 ; c2 Câu 36: Cho các hàm số f x sin4 x cos4 x, g x sin6 x cos2 x . Tính biểu thức 3 f ' x 2g ' x 2 A. 0B. 2C. 1D. 3 2 2 2 Câu 37: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S : x 2 y 1 z 3 9 . Mệnh đề nào đúng? A. Mặt cầu (S) tiếp xúc với (Oxy) B. Mặt cầu (S) không tiếp xúc với cả ba mặt Oxy , Oxz , Oyz C. Mặt cầu (S) tiếp xúc với Oyz D. Mặt cầu (S) tiếp xúc với Oxz Câu 38: Cho điểm M 3;2;1 , Mặt phẳng (P) đi qua điểm M và cắt các trục tọa độ Ox, Oy, Oz tại A, B, C sao cho M là trực tâm tam giác ABC. Phương trình mặt phẳng (P) là: x y z x y z A. 0 B. x y z C.6 0 3x 2y D.z 14 0 1 3 2 1 3 2 1 x2 4x Câu 39: Hàm số y đồng biến trên 1; thì giá trị của m là x m 1 1 1 A. m ;2 \ 1 B. m 1;2 \ 1 C. m 1 ;D. m 1; 2 2 2 Câu 40: Gọi I là tâm mặt cầu đi qua 4 điểm M 1;0;0 , N 0;1;0 , P 0;0;1 , Q 1;1;1 . Tìm tọa độ tâm I 1 1 1 2 2 2 1 1 1 1 1 1 A. ; ; B. C.; ; D. ; ; ; ; 2 2 2 3 3 3 2 2 2 2 2 2 Câu 41: Hàm số y x4 2mx2 m có ba điểm cực trị và đường tròn đi qua ba điểm cực trị này có bán kính bằng 1 thì giá 1 5 1 5 1 5 1 5 trị của m là: A. m 1; m B. m 1; m C. mD. 1; m m 1; m 2 2 2 2 Câu 42: Cho hình chóp tứ giá đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên hợp với đáy một góc 600 . Gọi M là điểm đối xứng của C qua D, N là trung điểm SC. Mặt phẳng (BMN) chia khối chóp S.ABCD thành hai phần. Tỉ số thể tích giữa hai phần (phần 7 1 7 6 lớn trên phần bé) bằng: A. B. C. D. 5 7 3 5 Câu 43: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P : 2x y 3z 2 0 . Viết phương trình mặt phẳng (Q) 11 song song và cách (P) một khoảng bằng 2 14 A. 4x 2y 6z 7 0; 4x 2y 6z 15 0 B. 4x 2y 6z 7 0; 4x 2y 6z 5 0 C. 4x 2y 6z 5 0; 4x 2y 6z 15 0 D. 4x 2y 6z 3 0; 4x 2y 6z 15 0
  5. Thầy giáo:Lê Nguyên Thạch ĐT:01694838727 5 SM 1 SN Câu 44: Cho tứ diện S.ABC trên cạnh SA và SB lấy điểm M và N sao cho thỏa tỉ lệ ; 2 , mặt phẳng đi qua AM 2 NB MN và song song với SC chia tứ diện thành hai phần, biết tỉ số thể tích của hai phần ấy là K, vậy K là giá trị nào? 2 4 4 5 A. K B. C. K D. K K 3 9 5 9 Câu 45: Thể tích khối tròn xoay do hình phẳng được giới hạn bởi các đường y x2 và x y2 quay quanh trục Ox bằng bao 3 10 nhiêu? A. B. 10 C. D. 3 10 3 1 Câu 46: Đạo hàm của hàm số y 1 log là: x 1 1 1 1 A. B. C. D. 1 1 1 1 2x log 1 log 2x ln10 1 log 2x log 1 log 2x ln10 1 log x x x x Câu 47: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz; cho A a;0;0 , B 0;b;0 , C 0;0;c với a, b, c dương. Biết A, B, C di động trên các tia Ox, Oy, Oz sao cho a b c 2 . Biết rằng khi a, b, c thay đổi thì quỹ tích tâm hình cầu ngoại tiếp tứ diện OABC thuộc mặt phẳng (P) cố định. Tính khoảng cách từ M tói mặt phẳng (P) 2014 2016 2015 A. 2017B. C. D. 3 3 3 4 2 Câu 48: Gọi z1, z2 , z3 , z4 là bốn nghiệm phức của phương trình z z 8 0 . Trên mặt phẳng tọa độ z gọi A , B , C , D lần lượt là bốn điểm biểu diễn bốn nghiệm z1, z2 , z3 , z4 đó. Tính giá trị của P OA OB OC OD , trong đó O là gốc tọa độ. A. P 4 B. P 2 C.2 P 2 2D. P 4 2 2 Câu 49: Một hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có thể tích bằng V. Khi đó, thể tích tứ diện A’C’BD 2V 2V V V A. B. C. D. 3 3 3 6 Câu 50: Người ta cắt một tờ giấy hình vuông có cạnh bằng 2 để gấp thành một hình chóp tứ giác đều sao cho bốn đỉnh của hình vuông dán lại thành đỉnh của hình chóp. Tính cạnh đáy của khối chóp để thể tích của nó lớn nhất. 2 2 4 A. B. C. 1D. 5 5 5
  6. Thầy giáo:Lê Nguyên Thạch ĐT:01694838727 6 LỜI GIẢI CHI TIẾT SỐ 68 Câu 1: Đáp án C giả sử z x yi x, y ¡ z x yi x 2 The giả thiết, ta có 1 i x yi 1 3i 0 x y 1 x y 3 i 0 y 1 Suy ra z 2 i z 2 i Ta có w 1 2 i i 2 i 3 i2 2i i 2 i . Vậy chọn phần ảo là – 1 2 1 1 1 3 2 Câu 2: Đáp án D 1) u 3;2 1 ; v 1; 3;1 u,v ; ; 1; 2; 7 3 1 1 1 1 3 1 2 2 0 0 1 2) u,v ; ; 4; 6; 3 0 4 4 3 0 0   3) Ta có u 4;1; 3 ; v 0;1;5 ; w 2; 3;1 u,v 8; 20;4 u,v .w 80   4) Ta có u 1;1;0 ; v 1;1;1 ; w 1;0;0 u,v 1; 1;0 u,v .w 1 2 Câu 3: Đáp án C.Đặt t 3x , t 1 pt t 2 6t 3m 1 0 * . Đặt f t t 2 6t 3m 1 x2 2 3 a x log3 a Giả sử phương trình f t có 2 nghiệm là a và b thì x2 2 3 b x log3 b log3 a 0 a 0 Vậy ta có nhận xét rằng để (*) có 3 nghiệm thì log3 b 0 b 1 2 t 1 Khi đó f 1 1 6 3m 1 0 m 2 Với m 2 f t t 6t 5 0 tm t 5 0 1 1012 1012 Câu 4: Đáp án A.Gọi t là thời gian bèo phủ kín mặt ao, khi đó 10t t log 12 log5 5 5 5 2.9x 3.6x 2.9x 5.6x 2.4x Câu 5: Đáp án D.Điều kiện: x 0 . Ta có 2 0 6x 4x 6x 4x Chia cả tử và mẫu của vế trái cho 4x 0 , bất phương trình tương đương với 2x x 3 3 2. 5 2 x 2 2 3 x 0 . Đặt t , t 0 bất phương trình trở thành 3 2 1 2 2 1 x 2t 5t 2 x 1 3 1 1 0 2 Với t ta có x log 3 x log 3 2 t 1 2 2 2 2 1 t 2 2 2 x 3 Với 1 t 2 ta có 1 2 0 x log 3 2 2 2 Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là S ; log 3 2  0;log 3 2 2 2 Câu 6: Đáp án B.Dựa vào bảng biến thiên, ta có các nhận xét sau: + Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ;1 và 1;1 + Ta thấy lim y 1 và lim y đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận x x 1
  7. Thầy giáo:Lê Nguyên Thạch ĐT:01694838727 7 + Phương trình f x m có ba nghiệm phân biệt khi và chỉ khi 1 m 2 + Hàm số không có GTLN trên tập xác định 1 Câu 7: Đáp án B.Ta có b log 2 log 2 2b log 2 4b log 4 log 5 25 52 5 5 4 4b 1 1 1 2 log4 3 2.log4 5 a 1 1 log4 2.3.5 1 1 1 b 2ab Khi đó log 150 .log 150 . . 2 . 2 2b 60 2 60 2 log 4.3.4 2 1 log 3 log 5 2 1 1 4b 4ab 4 4 4 1 a 4b 2 2 cos cos  sin sin  2 2cos  2 2cos Câu 8: Đáp án B. 6 2 3 2 2 sin cos  sin  cos 2 2sin  2 2sin 6 Câu 9: Đáp án B. cos x sin 4x cos3x 0 2sin 2x.sin x 2sin 2x.cos 2x 0 k x 2 sin 2x 0 x k2 2 2 2sin 2x sin x cos 2x 0 sin 2x 2sin x sin x 1 0 sin x 1 1 x k2 sin x 6 2 7 x k2 6 Nghiệm thứ nhất có 4 họ nghiệm , nhưng có 1 nghiệm trùng với nghiệm thứ 2, như vậy có tất cả 6 họ nghiệm thỏa mãn đề bài x x x 2 3 1 Câu 10: Đáp án D Dựa vào giả thiết, ta có + Bất phương trình 2 3 5 0 5 5 5 x x x x x x 2 3 1 2 2 3 3 1 1 Đặt f x 2 3 5 f ' x ln 2 ln 3 ln 5 0 f x nghịch 5 5 5 5 5 5 5 5 5 biến trên tập xác định.Mặt khác f 1 0 f x 0 x 1 S1 ;1 x 2 0 x 2 7 + Bất phương trình 1 7 S2 2; + Bất phương trình x 0 S3 ;0 x 2 x 4 4 4 Suy ra S2  S3  S1 Câu 11: Đáp án C- TXĐ: 2cos x sin x 4 0 x ¡ - Khi đó: y 2cos x sin x 4 2sin x cos x 3 2y 1 cos x y 2 sin x 3 4y * max y 2 2 2 2 2 - Để (*) có nghiệm thì: 3 4y 2y 1 y 2 y 2 .Từ đây suy ra 2 11 min y 11 2 2 2 Câu 12: Đáp án C.Ta có z2 iz1 2 3i i i 1 2i z2 iz1 1 2 5 Câu 13: Đáp án C.Điều kiện: cos x 0 x k2 ; k2 .Tập giá trị: ta có 0 cos x 1 0 y 1 2 2 2 du dx u ln 2x 1 2x 1 x2 4 4 x2 Câu 14: Đáp án B .Đặt I ln 2x 1 dx 2 dv xdx x 2 0 2x 1 v 0 2
  8. Thầy giáo:Lê Nguyên Thạch ĐT:01694838727 8 x2 4 4 x 1 1 x2 4 x2 1 1 4 I ln 2x 1 dx ln 2x 1 x ln 2x 1 2 0 0 2 4 4 2x 1 2 0 4 4 8 0 a 63 63 I ln 3 3 b 4 S a b c 70 4 c 3 Cách : PP hằng số 2 du dx 2x 1 2 4 u ln 2x 1 4x 1 4 2x 1 Đặt I ln 2x 1 dx 2 1 dv xdx x 8 0 0 4 4 2x 1 2x 1 v 2 8 2 a 63 63 x 4 4 63 I ln 9 ln 3 3 b 4 S a b c 70 8 4 0 4 c 3 x 0 x 0 x 0 x 3 0, x 0 x 1 3 Câu 15: Đáp án A PT x 2 x 3 x 3 log2 x 3 log2 x 1 log2 1 2 3 2 x2 x2 x 2 Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x2 y2 8 x 2 Câu 16: Đáp án B.Ta có x2 y y 2 2 2 x2 4 Ta có parabol và đường tròn như hình vẽ bên.Khi đó S 8 x2 dx 2 (bấm máy tính) 1 2 2 3 4 2 4 S 3 2 Suy ra S 8 S 6 . Suy ra 1 3 2 1 3 S 4 9 2 2 6 3 4 Câu 17: Đáp án B.Ta có: chọn ra 4 thầy cô từ 16 thầy cô có C16 1820 (cách chọn) + Để chọn được 4 giáo viên phải có cô giáo và đủ ba bộ môn, vậy có các trường hợp sau: 2 1 1 * Trường hợp 1: chọn 2 thầy toán, 1 cô lý, 1 cô hóa có C8 C5C3 (cách chọn) 1 5 1 * Trường hợp 2: chọn 1 thầy toán, 2 cô lý, 1 cô hóa có C8C2 C3 (cách chọn) 1 1 2 * Trường hợp 3: chọn 1 thầy toán, 1 cô lý, 2 cô hóa có C8C5C3 (cách chọn) 2 1 1 1 5 1 1 1 2 C8 C5C3 C8C2 C3 C8C5C3 3 Vậy xác suất để chọn được 4 người phải có cô giáo và có đủ ba bộ môn là P 4 C16 7 Câu 18: Đáp án D.A, B, C là hình chiếu của M trên trục Ox, Oy, Oz A 3;0;0 , B 0;2;0 , C 0;0;4      Ta có AB 3;2;0 và AC 3;0;4 suy ra AB; AC 8; 12; 6 n 4; 6; 3 ABC Phương trình mặt phẳng (ABC) là 4x 6y 3z 12 0 x y z Hoặc phương trình mặt phẳng (ABC) theo đoạn chắn, ta được (ABC): 1 3 2 4
  9. Thầy giáo:Lê Nguyên Thạch ĐT:01694838727 9 Vậy mặt phẳng có phương trình 4x 6y 3z 12 0 song song với mặt phẳng (ABC) Câu 19: Đáp án D.Điều kiện: n 3 n 3 Cn 1 1 n 1 ! n 3 ! 1 1 1 4 n 1 n 42 n 6 An 1 14P3 n 3 !2! n 1 ! 14.3 n 1 n 42 2 0 1 1 n 2 1 n n 1 Câu 20: Đáp án C.Ba hệ số đầu tiên của khai triển là Cn 1; Cn . và Cn lập thành cấp số 2 2 2 8 n n 1 n 2 n 8 cộng nên: 1 2. n 9n 8 0 ( n = 1 thì khai triển chỉ có 2 số hạng) 8 2 n 1 L 8 k C k x 2 Các số hạng của khai triển đều có dạng: 8 . 2k k x 4 8 k  2 Số hạng nhận giá trị hữu tỷ x N * ứng với k 0;4;8 k  4 C 4 1 Vậy khai triển có 3 số hạng luôn nhận giá trị hữu tỷ x N * là 1; 8 x và 24 28 x2 1 Câu 21: Đáp án D.Ta có y ' x sin 2x ' 1 2cos 2x y ' 0 1 2cos 2x 0 cos 2 2 x 3 x k k ¢ , x 0; 3 2 x 3 y '' 2 3 0 CĐ 3 3 Mặt khác Giá trị cực đại của hàm số bằng y '' 4sin 2x y 3 2 y '' 2 2 3 0 CT 3 3 2 Câu 22: Đáp án C.Hàm số xác định khi và chỉ khi 2 x 0 2 x 2 D 2; 2 2 2 2 Câu 23: Đáp án B. Xét S : x 1 y 2 z 3 25 I 1;2;3 và bán kính R = 5 1.2 2 2.3 m m 21 Để (S) và không có điểm chung khi d I; P R 5 m 6 15 22 11 2 2 m 9 Câu 24: Đáp án A x 1 5x 1 x 4x 3 x 3 x x x 4x 3 9 Ta có lim lim lim x 3 x 4x 3 x 3 x 1 5x 1 x 3 x 1 x 3 x 1 x 1 5x 1 8 Suy ra a 9; b 8 a b 1 3 1 1 sin 3x Câu 25: Đáp án B.Ta có f x dx cos xdx cos3x 3cos x dx 3sin x C 4 4 3 Câu 26: Đáp án C.Tam giác SAB cân tại S có S· AB 450 SAB vuông cân tại S Suy ra SA  SB mà SAB SBC SAC SA, SB, SC đôi một vuông góc với nhau
  10. Thầy giáo:Lê Nguyên Thạch ĐT:01694838727 10 1 1 1 1 Khi đó mà SA SB SC x x a 3 SO2 SA2 SB2 SC 2 SA2 SB2 SC 2 x 3 3a Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC là R 2 2 2 Câu 27: Đáp án B.Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD, BC.Khi quay hình chữ nhật xung quanh trục MN ta được hình trụ AD + Bán kính đường tròn đáy là r AM 1 + Chiều cao của hình trụ là h AB 1 2 Diện tích toàn phần của hình trụ là Stp 2 r r h 4 2 x 3 Câu 28: Đáp án C.Hàm số xác định khi và chỉ khi x 2x 3 0 x 1 3 x 2 lim 2 2x 3 x x Ta có lim y lim lim x x x2 2x 3 x 2 3 lim 2 x 1 x x x2 đồ thị hàm số có hai TCĐ. Vậy đồ thị hàm số đã cho có bốn đường tiệm cận t3 Câu 29: Đáp án C.Ta có v t a t dt t 2 4t dt 2t C m / s 3 t3 Do khi bắt đầu tăng tốc v 15 nên v 15 C 15 v t 2t 2 15 0 t 0 3 3 3 3 4 3 t 2 t 2 3 Khi đó quãng đường đi được S v t dt 15 2t dt 15 t 69,75m 0 0 3 12 3 0 Câu 30: Đáp án C.Đặt z a bi a,b ¡ z a bi mà 2 i z 3z 1 3i Suy ra 2 i a bi 3 a bi 1 3i 2a 2bi ai b 3a 3bi 1 3i 0 1 a b 0 a 2 1 a b a 5b 3 i 0 a b 3 a 5b 3 0 b 1 Câu 31: Đáp án A.Giả sử x a bi a,b ¡ . Ta có M a;b và M ' a; b * Khi đó z 4 3i 4a 3b 3aq 4b i Suy ra N 4a 3b;3a 4b và N ' 4a 3b; 3a 3b * Do 4 điểm M, N, M’, N’ tạo thành hình thang cân nhận Ox làm trục đối xứng nên 4 điểm a b 2 đó lập thành hình chữ nhật MM ' NN ' 4b2 4 3a 4b 8 a b 3 2 2 2 9 1 1 * Với a b , ta có z 4i 5 b 5 b 4 2 b 2 2 2 9 9 Dấu bằng xảy ra khi a , b 2 2 2 8 8 2 73 2 104 289 1 * Với a , ta có z 4i 5 b 5 b 4 b b 41 3 3 9 3 73 2 1 Vậy min z 4i 5 2
  11. Thầy giáo:Lê Nguyên Thạch ĐT:01694838727 11 Câu 32: Đáp án C.Từ A kẻ AH vuông góc với BC H BC Ta có AA'  ABC AA'  BC BC  AA' H Khi đó ·A' BC ; A' B 'C ' ·A' BC ; ABC ·A' H, AH ·A' HA AA' AB.AC 6 Suy ra tan ·A' HA AA' tan 600.AH mà AH AH AB2 AC 2 13 6 39 6 39 1 18 39 AA' V AA'.S . .2.3 13 ABC.A'B'C ' ABC 13 2 13 1 3 Câu 33: Đáp án A.Xét hàm số f x 2x2 3x 1 trên ;2 ta có f ' x 4x 3 0 x 2 4 1 3 17 17 17 17 Lại có f 2; f ; f 1 2 f x ; 2 f x 2; .Do đó max y 1 2 4 8 8 8 ;2 8 2 M f 0 , f b , f d  Câu 34: Đáp án C - Dựa vào đồ thị hàm số bảng biến thiên m f a , f c  - Mặt khác, dựa vào đồ thị hàm số, ta thấy rằng b c b d + f ' x dx f ' x dx f x f x f a f c a b a c a b + f ' x dx f ' x dx f 0 f a f b f a f 0 f b 0 a b d + f ' x dx f ' x dx f b f c f d f c f b f d c c f a f c m f c Vậy M m f 0 f c f 0 f b f a M f 0 Câu 35: Đáp án D 2 1 1 c a b c b a 2 a c 2b c a 2 b2 ab ac ab c a b c a b 2 2b a c a2 c2 2ac 2bc 2ba 2 b2 ab ac ab a2 c2 2b2 2 Câu 36: Đáp án B.Ta có f x sin4 x cos4 x sin2 x cos2 x 2sin2 x cos2 x 1 1 3 1 1 sin2 2x 1 1 cos 4x cos 4x f ' x sin 4x 2 4 4 4 3 Ta có g x sin6 x cos2 x sin2 x cos2 x 3sin2 x cos2 x sin2 x cos2 x 3 3 5 3 3 1 sin2 2x 1 1 cos 4x cos 4x g ' x sin 4x 4 8 8 8 2 3 Do đó 3 f ' x 2g ' x 2 3. sin 4x 2 sin 4x 2 2 2 2 2 2 Câu 37: Đáp án A.Xét mặt cầu S : x 2 y 1 z 3 9 I 2; 1;3 và R = 3 Mặt phẳng Oxy , Oyz , Oxz có phương trình lần lượt là z 0; x 0; y 0
  12. Thầy giáo:Lê Nguyên Thạch ĐT:01694838727 12 Có d I; Oxy 3; d I; Oyz 2; d I; Oxz 1 nên mặt cầu (S) tiếp xúc với (Oxy) Câu 38: Đáp án C.Mặt phẳng (P) cắt các trục tọa độ tại các điểm A a;0;0 , B 0;b;0 , C 0;0;c x y z 3 2 1 Nên phương trình mặt phẳng (P) có dạng 1 mà M P 1 1 a b c a b c     Ta có AM 3 a;2;1 , BM 3;2 b;1 và BC 0; b;c , AC a;0;c   AM.BC 0 c 2b 0 Mặt khác M là trọng tâm ABC   2 BM.AC 0 c 3a 0 14 Từ (1) và (2) suy ra a ; b 7; c 14 P :3x 2y z 14 0 3 Cách 2: Chứng minh đượcOM  ABC OA  BC Ta có BC  OAM BC  OM , tương tự AB  OM OM  ABC AM  BC Khi đó P :3x 2y z 14 0 x2 4x 2x 4 x m x2 4x x2 2mx 4m Câu 39: Đáp án D.Xét hàm số y , ta có y ' ; x m x m x m 2 x m 2 y ' 0, x 1; * Để hàm số đồng biến trên 1; khi và chỉ khi x m x 1; m 1 Ta có * x2 2mx 4m 0 x2 2m 2 x I 2 - TH1: Với x 2 x 0, x 1; với mọi giá trị của m x2 - TH2: Với 2 x 0 x 2 x 1;2 . Khi đó I 2m ; x 1;2 2m min f x 2 x 1;2 x2 - TH3: Với 2 x 0 x 2 x 2; . Khi đó I 2m ; x 2; 2m max f x 2 x 2; 2 min f x f 1 1 x x x 4 1;2 Xét hàm số f x , ta có f ' x , x 2 2 2 x 2 x max f x f 4 8 2; 1 Kết hợp các trường hợp, vậy 1 m là giá trị cần tìm 2 1 1 1 Câu 40: Đáp án C.Tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện MNPQ chính là trung điểm của OQ I ; ; . (Do dễ thấy 2 2 2 MOQ, NOQ, POQ đều nhìn PQ dưới 1 góc vuông). Cách 2: Dễ thấy MNPQ là tứ diện đều cạnh a 2 . Khi đó tâm mặt cầu tứ diện cũng là trọng xM xN xP xQ 1 1 1 tâm tứ diện. Khi đó G ; ; ; 4 2 2 2 x 1 t 1 1 1 Cách 3. Viết ABC : x y z 1 0 suy ra tâm I d : y 1 t cho IM IQ I ; ; 2 2 2 z 1 t
  13. Thầy giáo:Lê Nguyên Thạch ĐT:01694838727 13 Câu 41: Đáp án C.Xét hàm số y x4 2mx2 m ah4x bx2 c a 1; b 2m; c m x 0 Ta có y ' 4x2 4mx, y ' 0 . hàm s có ba i m c c tr khi và ch khi 2 Để ố đ ể ự ị ỉ m 0 x m 3 3 b 8a 8m 8 3 Sử dụng công thức giải nhanh R R với R 1 m 2m 1 0 ABC 0 0 8 a b 16m 1 5 Kết hợp với điều kiện m 0 m 1; m là giá trị cần tìm 2 4 abc m m 2 m Cách 2. Ta có A 0;m ; B m;m m2 ; C m;m m2 R 1 m3 1 2m 4S 4.m m Câu 42: Đáp án A.Gọi V là thể tích khối chóp S.ABCD V1 là thể tích khối chóp PDQ.BCN và V2 là thể tích của khối chóp còn lại, khi đó V1 V2 V MB cắt AD tại P P là trung điểm của AD. MN cắt SD tại Q Q là trọng tâm của SMC VM .PDQ MP MD MQ 1 1 2 1 Ta có . . . . VM .BCN MB MC MN 2 2 3 6 5 Mặt khác V V V V V M .BCN M .PDQ 1 1 6 M .BCN 1 Mà S MBC SABCD ,d S; ABCD d S; ABCD 2 1 V 5 7 Suy ra V V V V V V V V :V 7 :5 M .BCN N.MBC 2 S.ABCD 2 1 12 2 12 1 1 Câu 43: Đáp án A.Mặt phẳng (Q) song song với (P) nên (Q) có dạng 2x y 3z m 0 11 Điểm M 1;0;0 P nên khoảng cách giữa hai mặt phẳng (P), (Q) là d M ; Q 2 14 15 m 2 m 11 11 2 4x 2y 6z 7 0 m 2 Q : 2 2 2 2 14 2 7 4x 2y 6z 15 0 2 1 3 m 2 Câu 44: Đáp án C.Qua M kẻ MF song song với SC và qua N kẻ NE song song với SC với E và F thuộc CA và CB. Khi đó thiết diện cần tìm là hình thang MNEF. Đặt VS.ABC V; VMNEFCS V1; VMNEFAB V2 V1 VSCEF VSFME VSMNE V CF CE 1 2 2 V CM SE SM 1 Ta có:SCEF . . SFME . V CA CB 3 3 9 VSFEA SE CA SA 3 V S S S FA CE 4 V 1 4 4 SFEA EFA EFA . CEA . SFME . V V SABC SCEA SABC CA CB 9 V 3 9 27 V SM SN 2 V S S EB CE 1 SMNE . SMNE BEA . AEC . VSABE SA SB 9 V S ABC S ABC CE CB 3 2 2 4 4 V1 4 VSABE V1 V V V 27 9 27 9 V2 5 y x2 x y 0 Câu 45: Đáp án A. Phương trình hoành độ giao điểm của C , C LÀ 1 2 2 x y x 1; y 1
  14. Thầy giáo:Lê Nguyên Thạch ĐT:01694838727 14 Trong đoạn x 0;1 suy ra y x2 ; y x 1 x5 x2 1 3 Th tích kh i tròn xoay c n tính là V x4 x dx ể ố ầ Ox 0 5 2 0 10 ' 1 1 1 log x 1 1 x2 1 Câu 46: Đáp án D.Ta có: y ' ; log 1 1 x 1 x ln10 2 1 log 2x ln10 1 log ln10 x x x Câu 47: Đáp án D.Gọi D, K lần lượt là trung điểm của AB, OC. Từ D kẻ đường thẳng vuông góc với mặt phẳng (OAB) và cắt mặt phẳng trung trực của OC tại I I là tâm mặt cầu ngoại c a a b a b c tiếp tứ diện OABC suy ra z1 .Tương tự DF x1 ; y1 I ; ; 2 2 2 2 2 2 2 a b c Suy ra x y z 1 I P : x y z 1 0 1 2 2 2 2015 Vậy khoảng cách từ điểm M đến (P) bằng d 3 2 2 x 4 z 2 z1 2; z2 2 Câu 48: Đáp án D z4 2z2 8 0 z2 1 32 2 z 2 z i 2 z3 i 2; z4 i 2 Khi đó A 2;0 , B 2;0 , C 0; 2 , D 0; 2 P OA OB OC OD 4 2 2 Câu 49: Đáp án C Hướng dẫn: Khối chóp được phân chia thành 5 tứ diện: một tứ diện A’BC’D và bốn tứ diện còn lại bằng nhau. 4V V V V 4.V V A'BC 'D C 'CDB 6 3 Câu 50: Đáp án B.Gọi độ dài đáy của hình chóp là x, với 0 x 1 . Đường cao hình chóp là 2 2 2 2 x x 1 1 2 1 4 5 SO SM OM 1 1 x Thể tích khối chóp là V S.h x 1 x x x 2 4 3 3 3 4 Xét hàm f x x4 x5 , với x 0;1 Khi đó f ' x 4x3 5x4 x3 4 5x ; f ' x 0 x 0, x 5 4 Như vậy để thể tích khối chóp lớn nhất thì x 5 Đáp án 1-C 2-D 3-C 4-A 5-D 6-B 7-B 8-B 9-B 10-D 11-C 12-C 13-C 14-B 15-A 16-B 17-B 18-D 19-D 20-C 21-D 22-C 23-B 24-A 25-B 26-C 27-B 28-C 29-C 30-C 31-A 32-C 33-A 34-C 35-D 36-B 37-A 38-C 39-D 40-C 41-C 42-A 43-A 44-C 45-A 46-D 47-D 48-D 49-C 50-B