Đề ôn kiểm tra cuối năm học môn Toán Lớp 3 (Có ma trận)
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn kiểm tra cuối năm học môn Toán Lớp 3 (Có ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_on_kiem_tra_cuoi_nam_hoc_mon_toan_lop_3_co_ma_tran.doc
Nội dung text: Đề ôn kiểm tra cuối năm học môn Toán Lớp 3 (Có ma trận)
- Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng hoặc làm theo yêu cầu: Câu 1a. Trong các số: 42078, 42075, 42090, 42100, 42099, 42109, 43000. Số lớn nhất là: A. 42 099 B. 43 000 C. 42 075 D. 42 090 b. Số liền sau của 78999 là: A.78901 B. 78991 C. 79000 D. 78100 Câu 2. a. Dãy số : 9; 1999; 199; 2009; 1000; 79768; 9999; 17 có tất cả mấy số? A. 11 số B. 8 số C. 9 số D. 10 số b. Giá trị của số 5 trong số 65478 là: A. 5000 B. 500 C. 50 000 D. 50 Câu 3. a. Giá trị của biểu thức 2342 + 403 x 6 là: A. 4660 B. 4960 C. 4860 D.4760 b. Kết quả của phép trừ 85371- 9046 là: A. 86335 B. 76325 C. 76335 D. 86325 Câu 4. a. 2 giờ = phút Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 120 phút B. 110 phút C. 60 phút D. 240 phút b. Thứ năm tuần này là ngày 25 tháng 3. Hỏi thứ năm tuần sau là ngày nào? A. Ngày 1 B. Ngày 2 C. Ngày 3 D. Ngày 4 Câu 5. (M3-1 điểm) Mua 2kg gạo hết 18000 đồng. Vậy mua 5 kg gạo hết số tiền là: A. 35 000 đồng B. 40 000 đồng C. 45 000 đồng D. 50 000 đồng Câu 6. Hình trên có bao nhiêu hình tam giác, bao nhiêu hình tứ giác: (M4 -1 điểm) 9 hình tam giác, 2 hình tứ giác A. 5 hình tam giác, 4 hình tứ giác C. 5 hình tam giác, 5 hình tứ giác D. 9 hình tam giác, 4 hình tứ giác Câu 7 : (M3-1 điểm) Một miếng bìa hình chữ nhật có chiều dài là 12 cm, chiều rộng bằng 1/3 chiều dài. Chu vi hình chữ nhật đó là: A. 32 cm B. 16 cm C. 18 cm D. 36 cm Câu 8: (M1 -1 điểm)Đặt tính rồi tính: (M1 -1 điểm) 14754 + 23680 15840 – 8795 12936 x 3 68325 : 8 Câu 9: (M2 -1 điểm) Một ô tô đi trong 8 giờ thì được 32624 km. Hỏi ô tô đó đi trong 3 giờ được bao nhiêu ki – lô – mét? Câu 10: (M4 -1 điểm) Tìm x a)X x 6 = 3048 : 2 b) 56 : X = 1326 – 1318
- Ma trận đề kiểm tra Toán cuối năm học, lớp 3 Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng Mạch kiến thức, kĩ năng và số TN TN TN TN TN điểm TL TL TL TL TL KQ KQ KQ KQ KQ Số và phép tính: cộng, Số câu 4 1 3 7 trừ trong phạm vi 100 000; nhân, chia số có đến 0,5 1 0,5 4,5 năm chữ số với (cho) số Số điểm có một chữ số. Đại lượng và đo đại Số câu 1 1 2 lượng: ki-lô-gam, gam; tiền Việt Nam. 0,5 1 1,5 Số điểm Xem đồng hồ. Yếu tố hình học: hình Số câu 1 1 2 chữ nhật, chu vi và diện tích hình chữ nhật; hình 1 1 2 vuông, chu vi và diện Số điểm tích hình vuông. Giải bài toán bằng hai Số câu 1 1 1 1 phép tính. Số điểm 2 1 1 2 Tổng Số câu 4 1 4 1 3 1 11 2 Số điểm 2 1 2 2 3 1 7 3
- ĐÁP ÁN MÔN TOÁN. I.TRẮC NGHIỆM: (7 điểm) Câu 1. (M1-0, 5 điểm) B. 43 000 Câu 2. (M1-0, 5 điểm) C. 79000 Câu 3. (M1-0, 5 điểm) B. 8 số Câu 4. (M1-0, 5 điểm) A. 5000 Câu 5. (M2 -0, 5 điểm) D. 4760 Câu 6. (M2-0, 5 điểm) B. 76325 Câu 7. (M2 -0, 5 điểm) A. 120 phút Câu 8. (M3-0, 5 điểm) B. 10000 và 11000 Câu 9. (M3-1 điểm) C. 45 000 đồng Câu 10. (M4 -1 điểm) D. 9 hình tam giác, 4 hình tứ giác Câu 11: (M3-1 điểm) A. 32 cm II: TỰ LUẬN (3 điểm) Bài 1: (M1 -1 điểm) a) 14 754 + 23 680 = 38 434 b) 15 840 – 8795 = 7045 c) 12 936 x 3 = 38 808 d) 68325 : 8 = 854 (dư 5) Bài 2: (M2 -2 điểm) Bài giải: Quãng đường ô tô đi trong một giờ là: (0, 25 điểm) 32 624: 8 = 4078 (km) (0, 75 điểm) Quãng đường ô tô đi trong 3 giờ là: (0, 25 điểm) 4078 x 3 = 12 234 (km) (0, 5 điểm) Đáp số: 12 234 km (0, 25 điểm)