Đề ôn kiểm tra giữa kỳ II môn Toán Lớp 10 - Mã đề 002 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Trần Văn Quan

docx 2 trang thungat 3530
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn kiểm tra giữa kỳ II môn Toán Lớp 10 - Mã đề 002 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Trần Văn Quan", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_on_kiem_tra_giua_ky_ii_mon_toan_lop_10_ma_de_002_nam_hoc.docx

Nội dung text: Đề ôn kiểm tra giữa kỳ II môn Toán Lớp 10 - Mã đề 002 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Trần Văn Quan

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ ÔN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ HAI TRƯỜNG THPT TRẦN VĂN QUAN MÔN: TOÁN 10 NĂM HỌC 2020-2021 Thời gian làm bài: 90 phút; Mã đề thi 002 I. TRẮC NGHIỆM (3.0 Điểm) Câu 1: Điều kiện xác định của bất phương trình 5 x 2 là A. x 5 B. x 5 C. x 5 D. x 5 Câu 2: Số nào dưới đây là nghiệm của bất phương trình 3x 1 3 x ? A. .x 2 B. . x 3 C. . x D.0 . x 1 Câu 3: Cho tam thức bậc hai f x x2 x 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. .f (x)B.> . 0,C." x . Î D.¡ . f (x) < 0, " x Î ¡ f (x) ³ 0, " x Î ¡ f (x) £ 0, " x Î ¡ Câu 4: Miền nghiệm của bất phương trình 3x y 2 0 chứa điểm nào sau đây? A. .A 1 ; 2 B. . B 2 ; 1 1 C. .C 1 ; D. . D 3 ; 1 2 Câu 5: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d đi M 2;3 và có vectơ chỉ phương u 1; 4 . Phương trình tham số của đường thẳng d là x 2 3t x 2 t A. B. y 1 4t y 3 4t x 2 t x 2 t C. D. y 3 4t y 3 4t x2 4x 5 Câu 6: Tập nghiệm của bất phương trình 0 là x2 4x 5 A. . B. ; . 15; C. .  1;5 D. .  5;1 5;1 3 ― 5 Câu 7: Cho biểu thức ( ) = + 4 . Tìm tất cả các giá trị của x để ( ) không âm 3 3 A. ( - 4; ]. B. [ - 4; ]. 5 5 3 3 C. ( ] ∪ [ ; + ∞). D. ( - ∞; - 4) ∪ [ ; + ∞). -∞; - 4 5 5 2 x 0 Câu 8: : Tập nghiệm của hệ bất phương trình là 2x 1 x 2 A. . 3; 2 B. . ;C.3 . D. . 2; 3; Câu 9: Cho tam giác ABC , có AB 2 cm, AC 1 cm, µA 60. Tính độ dài cạnh BC ? A. BC 3cm. B. BC 2cm. C. BC 2 cm. D. BC 3 cm. Câu 10: Một đường tròn có tâm I( 3; 2) tiếp xúc với đường thẳng : x 5y 1 0 . Hỏi bán kính đường tròn bằng bao nhiêu?
  2. 14 7 A. 26 B. 6 C. D. 26 13 Câu 11: Cho phương trình 2 2 ― + 2 = 0. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình vô nghiệm? A. m 4.B. m ≤ -4 hoặc m ≥ 4. C. -4 ≤ m ≤ 4. D. -4 3 vô nghiệm? A. m = 1. B. m = -1. C. m = -3. D. m = 3. Câu 13: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm A 2;1 và đường thẳng d :2x y 9 0.Phương trình đường thẳng đi qua A và song song với d là A. x 2y 4 0. B. 2x y 5 0. C. x 2y 0. D. 2x y 3 0. Câu 14: Khoảng cách của hai đường thẳng ∆:5 ― 12 + 7 = 0 và đường thẳng ∆′: ― 5 + 12 + 6 = 0. 13 13 1 A. 1. B. . C. . D. . 119 119 13 Câu 15: : phương trình (1 m)x2 2(2m 1)x m2 5m 6 0 có hai nghiệm trái dấu khi: A. m 1;2  3; B. m 1; 2 C. m ;1  2;3 D. m 3; II. Tự Luận (7điểm) Câu 16: (3.0 điểm) 2 2 3 2 x 7x 12 0. . x 2x 15 x 3 x 1 x 2 Câu 17: (1.0 điểm) Cho tam thức bậc hai f x x2 2 m 1 x 6m 2 a) Tìm các giá trị của m để phương trình f x 0 có hai nghiệm phân biệt. b) Tìm các giá trị của m để bất phương trình f x 0 thỏa mãn với mọi x R Câu 18: (1,0 điểm) Cho tam giác ABC có µA 600; AC 5; AB 8 . Tính a) Độ dài cạnh BC b) Diện tích tam giác ABC. c) Độ dài đường trung tuyến ma Câu 19: (1,5 điểm) Trong mặt phẳng Oxy, cho 3 điểm A(4; -3), B(2; 1), C(-2; 2) và đường thẳng (D )- x + 2y - 5 = 0 a. Viết ph trình tham số đường thẳng AB b. Viết phương trình tổng quát đường trung trực cạnh BC ïì x = 2 - t c. Viết phương trình tổng quát đường thẳng qua M(5;-1) và song song với (d )íï ï y = - 3 + 4t îï d. Tìm tọa độ điểm M trên (d )x + 3y - 4 = 0 cách điểm B 1 khoảng bằng 1 Câu 5(0,5 điểm): Giải bất phương trình 5x x 4 2x2 14x 16