Đề ôn kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 10

doc 2 trang thungat 6840
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_on_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_10.doc

Nội dung text: Đề ôn kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 10

  1. ĐỀ ÔN KIỂM TRA HỌC KÌ II I.TRẮC NGHIỆM Câu 1. Phương trình: x2 + 2(m + 1)x + m2 - 5m + 6 = 0 có hai nghiệm trái dấu khi và chỉ khi: m 2 m 2 A. B. 2 < m < 3 C. 2 ≤ m ≤ 3D. m 3 m 3 Câu 2. Cho tam giác ABC có a 4,b 6,c 8 . Khi đó diện tích của tam giác là: 3 A.9 15. B. 3 15. C. 105 D. 15. 2 x 1 Câu 3: Nghiệm của bất phương trình 0 là: x2 4x 3 A.(– ;1) B. –3; –1 [1; ) C.(– ; –3)  –1;1 D. –3;1 x2 5x 6 Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình 0 là: x 1 A. 1;3 B. 1;2[3; ) C. 2;3 D. (– ;1) 2;3 Câu 5. Phương trình (m 1)x2 x 3m 4 0 có 2 nghiệm trái dấu khi và chỉ khi: 4 m 1 m 4 4 A. 3 B. 3 C. m D. 1 m m 3 3 m 1 4 Câu 6. Khoảng cách từ điểm M(3;5) đến đt : 4x 3y 1 0 là: 28 28 A. 28 B. C. D. 14 5 25 Câu 7. Cho tam giác ABC có a 4,b 6,c 8 . Khi đó diện tích của tam giác là: 2 A. 9 15. B. 3 15. C. 105. D. 15. 3 Câu 8. Cho tam giác ABC có AB = 6; AC = 8; góc A = 120°. Khi đó độ dài cạnh BC là A. 237 B. 37 C. 7 D. 6 Câu 9. Cho tam giác ABC có AB = 7; BC = 10; AC = 11. Diện tích tam giác ABC là A. 146 B. 143 C. 152 D. 18 2 Câu 10. Tâm và bán kính đường tròn (C): x² + y² – 4x + 6y – 3 = 0 là A. I(2; –3), R = 2 B. I(–2; 3), R = 4 C. I(2; –3), R = 4 D. I(–2; 3), R = 2 Câu 11. Tìm tập hợp tất cả các giá trị của m để phương trình (m – 4)x² + 4x + m = 0 có 2 nghiệm trái dấu A. (–∞; 4) B. (0; +∞) C. (0; 4) D. (–∞; 0)
  2. Câu 12: Khoảng cách từ điểm M(3;0) đường thẳng : 2x y 4 0 là: 11 A. d M , B. d M , 5 2 C. d M , 2 5 D. d M , 2 5 Câu 13: Đường thẳng đi qua M(2;1) và nhận vectơ u 3;2 làm vtcp có phương trình tham số là: x 3 2t x 2 3t x 2 t x 2 2t A. B. C. D. y 2 t y 1 2t y 3 2t y 1 3t 2 Câu 14. Cho cos x x 0 thì sin x có giá trị bằng : 5 2 3 3 1 A. . B. . C. . D. . 5 5 5 4 3 Câu 15. Cho sin . Khi đó, cos 2 bằng 4 1 7 7 1 A. . B. . C. . D. . 8 4 4 8 Câu 16: Một đường tròn có tâm I 3 ; 2 tiếp xúc với đường thẳng : x 5y 1 0 . Hỏi bán kính đường tròn bằng bao nhiêu ? 14 7 A.6 . B.26 . C. . D. . 26 13 Câu 17: Đường tròn tâm I 3; 1 và bán kính R 2 có phương trình là A. x 3 2 y 1 2 4 . B. x 3 2 y 1 2 4 .C. x 3 2 y 1 2 4 .D. x 3 2 y 1 2 4 . x2 4x 5 Câu 18: Tập nghiệm của bất phương trình 0 là x2 4x 5 A. ; 15; . B.  1;5 . C.  5;1 . D. . 5;1 Câu 19: Trong mpOxy, cho điểm M 2; 1 và đt dKhoảng:3x 4 cáchy 7 từ 0 . đến bằng M d 9 9 3 3 A. . B. . C. . D. . 5 25 5 25 Câu 20.Cho ABC có A(2 ; 1), B(4 ; 5), C( 3 ; 2). Viết phương trình tổng quát của đường cao AH. A. 3x + 7y + 1 = 0 B. 3x + 7y + 13 = 0 C. 7x + 3y +13 = 0D. 7x + 3y 11 = 0