Đề ôn tập chương 3 môn Toán Lớp 12 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập chương 3 môn Toán Lớp 12 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_on_tap_chuong_3_mon_toan_lop_12_co_dap_an.doc
Nội dung text: Đề ôn tập chương 3 môn Toán Lớp 12 (Có đáp án)
- ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG 3 Câu 1. Cho hình (H) giới hạn bởi các đường y x2 ;x 0; x 1 ; trục hoành. Công thức tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình (H) quanh trục Ox là: 1 1 1 1 2 2 2 A. V x2dx. B. V 2 x2 dx. C. V x2 dx. D. V x2 dx. 0 0 0 0 1 Câu 2. Tính I 2xe2x dx ae2 be c . Khi đó a b c là: 0 A. 10 B. 7 C. 1 D. -7 Câu 3. Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởiy f (x) ln(ex) 2 , trục Ox và hai đường thẳngx 1 ; x e=2 . A. S e 2 B. .S 2 C. S 2e 2 D. . S e Câu 4. Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên đoạn 1; 3 , F(1) 1,F( 3) và3 3 F(x) 3 dx 4 . Tính I ln(3x 1) f (x)dx 1 3x 1 1 A. I 8ln 2 4 B. I 81 C. I 8ln 2 12 D. I 8ln 2 12 3x 1 Câu 5. dx bằng: ax bln x 2 C . Khi đó ab bằng: x 2 A. 18 B. 13 C. 15 D. -21 Câu 6. Khẳng định nào sau đây sai? A. f (x) g(x)dx f (x)dx g(x)dx B. kf (x)dx k f (x)dx C. f '(x)dx f (x) C D. f (x) g(x)dx f (x)dx g(x)dx 2 5 5 Câu 7. Giả sử f x dx 7; f x dx 3; f x dx ? 0 2 0 A. 10 B. -1 C. 6 D. 17 2 cos xdx m Câu 8. Tính tích phân thì m n bằng : 4 0 sin x 1 n A. 31 B. 19 C. 17 D. 21 Câu 9. Thể tích của khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường y 1 x2 , x 0, x=1 quay quanh trục Ox là A. 4 / 3 B. 28 /15 C. 4 . D. 28 /15 x2 2x 3 Câu 10. dx bằng: x 1 x2 x2 x2 A. x ln x 1 C B. x 2ln x 1 C C. x 2ln x 1 C D. x 2ln x 1 C 2 2 2 Câu 11. Cho F x là một nguyên hàm của f x 3x2 2x 1 . Biết F 1 5 . Tìm F x ? A. F x x3 x2 x 6 B. F x x3 x2 x 6 C. F x 6x 11 D. F x 6x2 1 Câu 12. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị của hàm số y x ,2 trục hoành và hai đường thẳng x 1, x 3là : A. 1/ 3 dvdt B. 13 / 3 dvdt C. 28 / 3 dvdt D. 28 / 9 dvdt Câu 13. Thể tích của khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường y 3x 6, x 2, x 1 quay quanh trục Ox bằng A. 3 . B. 3 . C. 9 . D. 9. Câu 14. x.cosxdx bằng axsinx bcosx C khi đó a - 2b bằng: A. – 3 B. 1 C. 2 D. 1 1/3 - 379
- 2 4 1 Câu 15. Biết f (x)dx 2 . Tính I f ( x) dx 1 1 x A. -2 B. 2 C. 4 D. 3 5 Câu 16. Một nguyên hàm của x3 là:a ln x b x5 C khi đó a+b là x A. 2 B. 2 C. 27 / 5 D. 23 / 5 1 dx Câu 17. Đổi biến x 2 sint tích phân I trở thành 2 0 4 x 6 6 6 1 3 A. dt B. tdt C. dt D. dt 0 0 0 t 0 ln 2 e2xdx Câu 18. Cho I . Đặt t ex 3 . Khi đó: x 0 e 3 ln 2 5 5 5 t 3 t 3 dt A. I dt B. I dt C. I t 3 dt D. I t t t 0 4 4 4 Câu 19. Thể tích của khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường y 2x 4, x 2, x 0quay quanh trục Ox bằng A. 64 / 3 B. 64 / 3 C. 32 / 3 D. 32 / 3 4 Câu 20. Tính I xsin xdx , đặt u x , v ' sin x . Khi đó I biến đổi thành 0 4 4 A. I x cos x 4 cos xdx B. I x cos x 4 cos xdx 0 0 0 0 4 4 C. I x cos x 4 cos xdx D. I xsin x 4 cos xdx 0 0 0 0 1 Câu 21. Biết F( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) và F( 6 ) 4. Tính F(10 ) ? x 5 A. 4 ln( 5 ) B. 5 ln( 5 ) C. 4 / 5 D. 1 / 5 1 Câu 22. dx bằng akhiln |đó2x a+1 1 |bằng: C 2x 1 A. 5 / 3 B. 3 / 2 C. 3 D. 2 1 3 Câu 23. Cho hàm số f (x) có đạo hàm trên đoạn [0; 3] , f (0) và f '(x) f '(3 x)dx 5 . Tínhf (3) . 2 0 A. .Bf (. 3.)C . .3D. . f (3) 2 f (3) 9 / 2 f (3) 3 Câu 24. Cho hình phẳng H giới hạn bởi các đường y x2 ; x 0; x 1 Thể. tích vật thể tròn xoay khi H quay quanh Ox là A. / 3 B. 1/ 5 C. 1/ 3 D. / 5 2x 3 x 4 5 7 2 Câu 25. dx bằng a.x 3 b.x 6 cx 3 m khi đó a 2b 3c là: 3 x A. 852 / 35 B. 3 C. 15 / 231 D. – 20 HẾT 1D 2C 3C 4C 5D 6D 7A 8A 9D 10C 11B 12C 13B 14B 15C 16D 17A 18B 19C 20B 21A 22B 23A 24D 25A 2/3 - 379
- 3/3 - 379