Đề ôn tập học kỳ II môn Toán Khối 10

docx 4 trang thungat 3880
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập học kỳ II môn Toán Khối 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_on_tap_hoc_ky_ii_mon_toan_khoi_10.docx

Nội dung text: Đề ôn tập học kỳ II môn Toán Khối 10

  1. ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ II Môn: Toán – KHỐI 10 Thời gian làm bài 90 phút I. Trắc nghiệm ( 7 điểm) Câu 1. Điểm cuối của cung lượng giác ở góc phần tư thứ mấy nếu cos2 cos . A. Thứ I hoặc B.II. Thứ hoặc IC. ThứI V. hoặc D.I ThứII IV. III. Câu 2. Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm A(3;- 1) vàB (1;5) là: A. B.3x + y - 8 = 0. C.3x -D.y + 10 = 0. 3x - y + 6 = 0. - x + 3y + 6 = 0. Câu 3. Điều khẳng định nào sau đây là đúng? A. B.co s cos 180o . cot cot 180o . o C. sin sin 180 . D. tan tan 180o . Câu 4. Tập nghiệm của bất phương trình x2 4x 3 0 là A. B. 3 ; 1 C. D.; 3  1; ; 1  3; 3; 1 Câu 5. Độ dài một cung tròn có số đo bằng 800 của đường tròn có bán kính bằng 2 cm, là : 8p 4 4p A. cm.B. cm. 160 C. cm.D. cm. 9 9 9 Câu 6. Nhị thức nào sau đây dương với mọi x > 3 . A. B.f ( x ) = - 3x + 9. C.f ( xD.) = 2x - 3. f (x) = 3 - x. f (x) = 2x - 6. o Câu 7. Cho tam giác ABC biết a = 12 cm, b = 14 cm, Cµ 30 . Diện tích tam giác ABC bằng: 2 2 A. B.S 40(cm2). C.S D.4 5(cm ). S 84(cm ). S 42(cm2). Câu 8. Góc giữa đường thẳng (∆) có phương trình là: x + 2y + 4 = 0 và đường thẳng (d) có phương trình là: x- 3y + 6 = 0 có số đo là: A. B.12 0C.0. 30D.0. 450. 600. Câu 9. Khẳng định nào sai? æ pö 3 p 3 5p 3 A. B.sin 0 = 0 C.cos D.ç- ÷= - cos = cos = - . èç 6ø÷ 2 6 2 6 2 2 Câu 10. Tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn (C ):(x + 1) + y2 = 8 là: A. B.I ( - 1;0), R = 64. C.I (- D.1; 0), R = 2 2. I (1;0), R = 2 2. I (- 1;0), R = 8. 2sin2 sin .cos 3cos2 Câu 11. Cho tan 3. Tính giá trị của biểu thức P được: 2sin .cos cos2 A. 24/5.B. -24/5. C. -8.D. 3. 1 3 cos 2 Câu 12. Cho 2 và 2 . Khi đó sin có giá trị bằng : 2 2 3 3 A. .B.2 . C. .D. . 2 2 2 Câu 13. Tìm mệnh đúng a b 0 a b a b a b a b A. ac > bdB. ac > bd C. D. a c b d c d 0 c d c d c d c d Trang 1/4
  2. Câu 14. Khẳng định nào sai trong các khẳng định sau? A. B.co sC.6a D.= c os2 3a- sin2 3a. cos6a = 1- 2sin2 3a. cos6a = 1- 6sin2 a. cos6a = 2cos2 3a- 1. Câu 15. Đường tròn (C ) đi qua hai điểm A(1;1) , B(5;3) và có tâm I thuộc trục hoành có phương trình là: 2 2 2 2 A. B.(x - 4) + y2 = 10. C.(x +D.4 ) + y2 = 10. (x + 4) + y2 = 10. (x - 4) + y2 = 10. Câu 16. Khẳng định nào sau đây là đúng? 0 0 0 æ180ö 0 A. B.1 r ad = 60 . C.1 r aD.d = 180 . 1 rad = ç ÷ . 1 rad = 1 . èç p ø÷ 2 Câu 17. Bất phương trình (3m + 1)x - (3m + 1)x + m + 4 ³ 0 nghiệm đúng với mọi x khi và chỉ khi: 1 1 A. B.m ³ - . C.m > D.0. m > 15. m > - . 3 3 x + 1 Câu 18. Điều kiện xác định của bất phương trình 2 < x + 1 là: (x - 2) A. B.x Î [- 1;+ ¥ )\{2}. C.x Î D.(- 1;+ ¥ )\{2}. x Î [- 1;+ ¥ ). x Î (- 1;+ ¥ ). Câu 19. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy ,cho M 1; 2 , N 2;3 , P 0; 1 .Đường tròn (C) ngoại tiếp tam giác MNP có phương trình là: A. .xB.2 . y2 6x 2y 7 0 x2 y2 14x 10y 11 0 74 62 105 C. .x 2 y2 x D.y . 0 x2 y2 14x 10y 11 0 11 11 11 Câu 20. Cho ABC có B 600 ,a 8,c 5. Độ dài cạnh b bằng: A. B.49 . C.129 D . 7. 129 Câu 21. Bất phương trình x2 3x 10 x 2 có tập nghiệm là: A. B.T 2;14 . C.T D.5 ;14. T ; 214; . T ;14. Câu 22. Bất phương trình x2 2x 3 6 2x 0 có tập nghiệm là A. .SB. . 3; C. .D. . S 3; S [1; ) S [ 1; ) cot a - sin a cosa P = 2 . Câu 23. Đơn giản biểu thức (sin a + cosa) - 1 được: 1 1 sin a 1 A. B.P = . C.P = D. tan2 a. P = . P = cot2 a. 2cos2 a 2 cos3 a 2 Câu 24. Cho đường thẳng :x 2y 3 0 . Véc tơ nào sau đây không là véc tơ chỉ phương của ?  A. .mB. .C. 2 .;D.1 . q 4;2 u 4; 2 v 2; 1 Câu 25. Lập phương trình chính tắc của elip E biết độ dài trục lớn bằng 12, tiêu cự bằng 8 x2 y2 x2 y2 x2 y2 x2 y2 A. B. + = 0 C. +D. = 1 + = 1 - = 1 36 20 36 20 36 16 36 20 Câu 26. Tính khoảng cách từ điểm M 3; 2 đến trục Oy A. . B.3 . C.2 .D. . 2 3 Câu 27. Cho hai số thực x, y thỏa mãn x 2 + y2 - 3(x + y)+ 4 = 0 . Tập giá trị của biểu thức S = x + y là: A. .[B.2;4 .] C. .D.[0; 4.] [0;2] {2;4} Câu 28. Bất phương trình x2 2 x 1 1 0 có bao nhiêu nghiệm nguyên ? Trang 2/4
  3. A. B.3. C.4. D. 5. 2. Câu 29. Cho tam giác ABC có A(2;0), B(0;3), C (–3;1) . Đường thẳng d đi qua B và song song với AC có phương trình tổng quát là: A. 5x – y + 3 = 0 .B. 5x + . y – 3 = 0 C. x + 5y –15 = 0 .D. x –15y . + 15 = 0 Câu 30. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hai điểm A(- 1;2), B(- 3;2) và đường thẳng d : 2x - y + 3 = 0 . Tìm điểm C thuộc d sao cho tam giác ABC cân tại C. æ 3 ö A. C (- 2;- 1). B. C. D. C ç- ;0÷. C (- 1;1). C (0;3) èç 2 ø÷ Câu 31. Elip có độ dài trục nhỏ là 4 6 và có một tiêu điểm F (5;0) . Phương trình chính tắc của elip là: x 2 y2 x 2 y2 x 2 y2 x 2 y2 A. + = 1. B. C.+ = 1. + = 1. D. + = 1. 121 96 101 96 49 24 29 24 Câu 32. Một xưởng sản xuất hai loại sản phẩm ● Mỗi kg sản phẩm loại I cần 2 kg nguyên liệu và 30 giờ, đem lại mức lời 40 nghìn; ● Mỗi kg sản phẩm loại II cần 4 kg nguyên liệu và 15 giờ, đem lại mức lời 30 nghìn. Xưởng có 200 kg nguyên liệu và 1200 giờ làm việc. Nên sản xuất mỗi loại sản phẩm bao nhiêu để có mức lời cao nhất? A. 30 kg loại I và 40 kg loại II. B. 20 kg loại I và 40 kg loại II. C. 30 kg loại I và 20 kg loại II. D. 25 kg loại I và 45 kg loại II. Câu 33. Tìm giá trị thực của tham số m để phương trình (m + 1)x 2 - 2mx + m - 2 = 0 có hai nghiệm phân 1 1 biệt x1, x2 khác 0 thỏa mãn + 6. - 2 6. C. 2 < m < 6. D. - 2 < m < 6. ì 2 ï x - 3x- 4 £ 0(1) Câu 34. Tìm m sao cho hệ bất phương trình íï có nghiệm. ï îï (m- 1)x- 2 ³ 0(2) 3 3 A. B.- 1 £ m £ . m ³ . C. D.m Î Æ. m ³ - 1. 2 2 Câu 35. Tìm giá trị lớn nhất M và nhỏ nhất m của biểu thức P = sin2 x + cos 2x + 1. A. M = 3, m = 0. B. M = 2, m = 0. C. M = 2, m = 1. D. M = 3, m = 1. II. TỰ LUẬN ( 3 điểm) 2 Câu 36. Giải bất phương trình sau x - 4x + 3£ 0 2 2 Câu 37. Cho bất phương trình x - 6x + - x + 6x- 8 + m- 1³ 0 . Tìm m để bất phương trình nghiệm đúng " x Î [2;4] 3 Câu 38. Cho sin , . Hãy tính cosa,tana 5 2 Câu 39. a. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng (d) qua M(-1;2) và có véc tơ pháp tuyến n(2; 5) b. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C): x 2 2 y 1 2 5 và đường thẳng : x 2y 10 0 .Tìm tọa độ điểm M thuộc (C), sao cho khoảng cách d M , lớn nhất HẾT Trang 3/4
  4. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án B A C B A D D C B B B C A C D C A A D C Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 Đáp án B D D C B D A A C A C B B B C Trang 4/4