Đề ôn tập học kỳ II môn Toán Lớp 10 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập học kỳ II môn Toán Lớp 10 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_on_tap_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_1_co_dap_an.doc
Nội dung text: Đề ôn tập học kỳ II môn Toán Lớp 10 (Có đáp án)
- ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 2 Môn TOÁN 10 I. TRẮC NGHIỆM . Câu 1: Tập nghiệm của bất phương trình : 2x2 5x 7 0 là : 7 7 7 7 A. S ; 1 ; B. 1; C. 1; D. S ; 1 ; 2 2 2 2 Câu 2: Với giá trị nào của m thì phương trình:(m2 4)x2 5x m 0 có 2 nghiệm trái dấu? A. m ; 20;2 B.m ; 2 0;2 C. m 2;2 D. m 2;0 2; 4 Câu 3: Cho cos với 0 . Tính sin 2 5 2 24 7 24 3 A. sin 2 B. sin 2 C. sin D. sin 2 25 25 25 5 sin a b sin b.cosa A Câu 4: Rút gọn biểu thức sin a.sin b cos a b ta được: A. A tan a B. A tan a C. A tan b D. A tan b Câu 5. Khoảng cách từ điểm M (1; 1) đến đường thẳng :3x 4y 17 0 là: 2 18 10 A. B. 2 C. D. . 5 5 5 x 2 t Câu 6: Tìm côsin góc giữa 2 đường thẳng : và : . 1 10x 5y 1 0 2 y 1 t 3 10 3 10 3 A. . B. . C. . D. . 10 10 10 5 4 Câu 7. Cho cos với . Tính giá trị của biểu thức : M 10 sin 5 cos 5 2 A. 10 . B. .2 C. .1 D. 2 x 0 Câu 8: Tìm số nghiệm nguyên của hệ bất phương trình là: 2x 1 x 2 A.3 B. 4C.2 D. 5 Câu 9: phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm O(0 ; 0) và vuông góc với đt : 3x 4 y 1 0 là: x 4t x 3t x 4t x 3 3t A. B. C. D. y 3t y 1 4t y 1 3t y 4 4t 2x 7 Câu 10: Tập nghiệm của bất phương trình 0 là: x2 7x 10 7 7 7 7 A. - ; 2 ;5 B. 2; 5; C. 2; 5; D. 2; 5; 2 2 2 2 Câu 11: Cho đường tròn C : x2 y2 3x y 0 . Phương trình tiếp tuyến của C tại M 1; 1 là: A xB. .C.3y.D. 2. 0 x 3y 2 0 x 3y 2 0 x 3y 2 0 Câu 12: Với những giá trị nào của m thì đt : 4x 3y m 0 tiếp xúc với đường tròn (C) :x2 y2 9 0 . A. m = 15 và m = 15. B. m = 3 C. m = 3 D. m = 3 và m = 3
- Câu 13: Biểu thức g(x) (m2 2)x2 2(m 2)x 2 luôn nhận giá trị dương với mọi x khi và chỉ khi: A. mhoặc 4 m 0 B. m 0 C. m 4 D. – 4 < m < 0 Câu 14: Tập nghiệm của bất phương trình x 1 x 1 là: A. 0;1 B. 0; C. 1; D. 0; Câu 15: Trong hệ trục toạ độ Oxy , cho điểm M nằm trên đường tròn lượng giác. Điểm M có tung độ và hoành độ đều âm, góc Ox,OM có thể là A. . 90 B. . 200 C. . 60D. . 180 x 2 Câu 16: Giá trị nhỏ nhất của hàm số f x với x 1 là 2 x 1 5 A 2B C D. 3. 2 2 2 Câu 17: Tìm tâm và bán kính của đường tròn C : x2 y2 4x 6y 3 0 A. I 2;3 ,R 4 B. I 2; 3 ,R 10 C. I 2;3 ,R 10 D. I 2; 3 ,R 4 1 Câu 18:Nếu sin x cos x thì sin 2x bằng 2 3 2 3 3 A. . B. . C. . D. . 4 2 8 4 Câu 19: Trongmặt phẳng Oxy cho 3 điểm A(2; 4) ; B(1; 2); C(6; 2) . Tam giác ABC là tam giác gì? A. Vuông cân tại A. B. Cân tại A. C. Đều.D. Vuông tại A. Câu 20. Một đường tròn có tâm I( 3; 2) tiếp xúc với đường thẳng : x 5y 1 0 . Hỏi bán kính đường tròn bằng bao nhiêu? 14 7 A. 26 B. 6 C. D. 26 13 II. TỰ LUẬN Câu 1 : Giải bất phương trình : x2 x 2 4 2x 1 a.) 0 . b) c). 5x 4 5x 2 x2 2x 2x 5 1 2x Câu 2: Cho đa thức f (x) (3 m)x2 2(m 3)x m 2 .Tìm m để bất phương trình f (x) 0x R 4 Câu 3: Cho cosa = - ( với < a < ). Tính sin2a, cos2a. sin( a) 5 2 3 Câu 4 : Chứng minh cos2 x sin2 x 3x x a) sin2 x.cos2 x b)sinx sin 2x sin 3x 4cos cos x.sin cot2 x tan2 x 2 2 Câu 5 :Trong mặt phẳng Oxy, cho ABC với A(1; 1), B(2; –3), C(3; 5). a).Viết phương trình tổng quát của đường cao kẻ từ A. b) Tính diện tích tam giác ABC c) Viết phương trình đường tròn tâm A và tiếp xúc với đường thẳng :3x 4y 17 0 . d) Viết pt đườn tròn ngoại tiêp tam giác ABC