Đề ôn tập học kỳ II môn Toán Lớp 10 - Năm học 2020-2021

doc 2 trang thungat 4220
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập học kỳ II môn Toán Lớp 10 - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_on_tap_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_10_nam_hoc_2020_2021.doc

Nội dung text: Đề ôn tập học kỳ II môn Toán Lớp 10 - Năm học 2020-2021

  1. ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020-2021 Môn: Toán lớp 10 ĐỀ 1 I. TRẮC NGHIỆM: x2 5x 6 Câu 1: Tập nghiệm của bất phương trình 0 là: x 1 A. (1;3] B. (1;2]  [3;+ ) C. [2;3] D. (– ;1)  [2;3] Câu 2: Biểu thức A sin2 100 sin2 200 sin2 1800 có giá trị bằng : A. A 6 B. .A 8 C. . A 3 D. . A 10 Câu 3: Biểu thức A cos2 100 cos2 200 cos2 300 cos2 1800 có giá trị bằng : A. .A 9 B. . A 3 C. . A D.12 A 6 1 3 2 Câu 4: Cho cot thì sin .cos có giá trị bằng : 2 2 2 4 4 2 A. . B. . C. . D. . 5 5 5 5 5 5 5 Câu 5: Cho sin a . Tính cos 2a sin a 3 17 5 5 5 5 A. B. C. D. 27 9 27 27 Câu 6: Cho tam giác ABC có BC 10, Aµ 300 . Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là: 10 A. 5 B. 10 C. D. 10 3 3 Câu 7: Tam giác ABC có a 2 2,b 2 3,c 2 . Độ dài trung tuyến mb bằng: A. 2 B. 3 C. 3 D. 5 Câu 8: Cho tam giác ABC có phương trình các cạnh AB : x + 2y - 2 = 0 , BC : 5x - 4y - 10 = 0 và AC : 3x - y + 1 = 0. Gọi H là chân đường cao kẻ từ đỉnh C . Tìm tọa độ điểm H . æ ö æ ö æ ö ç4 3÷ ç 3÷ ç1 9 ÷ A. H (0;1). B. H ç ; ÷. C. H ç- 1; ÷. D. .H ç ; ÷ èç5 5÷ø èç 2ø÷ èç5 10ø÷ Câu 9: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua 2 điểm A(3 ; 1) và B(1 ; 5) A. 3x y + 6 = 0 B. 3x + y 8 = 0 C. x + 3y + 6 = 0 D. 3x y + 10 = 0 Câu 10: Viết ptts của đường thẳng d đi qua điểm A( 1 ; 2) và vuông góc với đt : 2x y 4 0 . x 1 2t x 1 2t x 1 2t x t A. B. C. . D. y 2 t y 2 t y 2 t y 4 2t Câu 12: Cho ABC có A(2 ; 1), B(4 ; 5), C( 3 ; 2). Viết phương trình tổng quát của đường cao AH. A. 3x + 7y + 1 = 0 B. 7x + 3y +13 = 0 C. 3x + 7y + 13 = 0 D. 7x + 3y 11 = 0 Câu 13: Cho ABC có A(2 ; 1), B(4 ; 5), C( 3 ; 2). Viết phương trình tổng quát của đường cao BH. A. 3x + 5y 37 = 0 B. 3x 5y 13 = 0 . C. 5x 3y 5 = 0 D. 3x + 5y 20 = 0 x 2 3t Câu 14: Cho d : Tìm điểm M d cách A(4 : 2) một đoạn bằng 5. y 3 t. A. M1 8;5 , M 2 1;2 . B. M1 8;5 , M 2 1;2 . C. M1 8; 5 , M 2 1;2 . D. M1 8;5 , M 2 1; 2 . Câu 15: Khoảng cách từ điểm M(1 ; 1) đến đường thẳng : 3x 4y 17 0 là: 2 10 18 A. B. . C. 2 D. 5 5 5
  2. Câu 16: Khoảng cách từ điểm M(5 ; 1) đến đường thẳng : 3x 2y 13 0 là : 13 28 A. . B. 2 C. D. 2 13 2 13 Câu 17: Tìm góc giữa hai đường thẳng 1 : x 3y 0 và ø 2 : x 10 0 . A. 450 B. 1250. C. 300 D. 600 x 10 6t Câu 18: Tìm góc giữa 2 đường thẳng 1 : 6x 5y 15 0 và 2 : y 1 5t . A. 900 B. 600 C. 00 D. 450. Câu 19. Tìm mệnh đề sai A a b a2 b2 B. a b a3 b3 C. 0 a b a b D. a b 3 a 3 b Câu 20. Nếu a b;c d thì bất đẳng thức nào sau đây luôn đúng a b A. B.ac bd C.a c b d D a c b d c d Câu 21. Giá trị lớn nhất của hàm số : f x x 3 5 x là: A. 16 B. 0 C. 3 D. 5 Câu 22. Điều kiện m đê bất phương trình m 1 x m 2 0 vô nghiệm là A. m Î ¡ B. m  C. m 1; D. m 2; 1 Câu 23. Tập nghiệm của bất phương trình 1 là x 1 A. 1;2 B. 1;2 C. ;1 D. ;1 Câu 23. Tìm mđể f x mx2 2 m 1 x 4 mluôn luôn dương 1 1 1 A. 1; B. ; 1  ; C. 0; D. ; 3 3 3 Câu 25. Tìm mđể 2x2 2 m 2 x m 2 có0 hai nghiệm phân biệt 1 1 1 1 A. 0; B. ;0 C. ; 0; D. ;0  ; 2 2 2 2 Câu 26. Tìm m để phương trình x2 m 1 x 2m2 3m 5 0 có hai nghiệm trái dấu 5 5 5 5 A. 1; B. 1; C. 1; D. 1; 2 2 2 2 Câu 27: Phương trình của Elip có độ dài trục lớn bằng 8, độ dài trục nhỏ bằng 6 là: x2 y2 x2 y2 A. 9x2 16y2 144 B. 1 C. 9x2 16y2 1 D. 1 9 16 64 36 Câu 28: Tìm phương trình chính tắc của Elip đi qua điểm (2; 1) và có tiêu cự bằng 2 3 x2 y2 x2 y2 x2 y2 x2 y2 A. 1 B. 1 C. 1 D. 1 8 5 8 2 9 4 6 3 1 Câu 29:Tìm giá trị lớn nhất của hàm số f x 3x 8 2 x với  x  1 3 1 1 1 1 A. B. C. D. 4 6 8 10