Đề ôn tập kiểm tra cuối năm môn Tiếng Việt Lớp 1 - Đề 8

docx 2 trang thungat 7910
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập kiểm tra cuối năm môn Tiếng Việt Lớp 1 - Đề 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_on_tap_kiem_tra_cuoi_nam_mon_tieng_viet_lop_1_de_8.docx

Nội dung text: Đề ôn tập kiểm tra cuối năm môn Tiếng Việt Lớp 1 - Đề 8

  1. ĐỀ 8 Phần 1: Đọc hiểu (3 điểm) HỌC TRÒ CỦA CÔ GIÁO CHIM KHÁCH Cô giáo Chim Khách dạy cách làm tổ rất tỉ mỉ. Chích Chòe con chăm chú lắng nghe và ghi nhớ từng lời cô dạy. Sẻ con và Tu Hú con chỉ ham chơi, bay nhảy lung tung. Chúng nhìn ngược, ngó xuôi, nghiêng qua bên này, bên nọ, không chú ý nghe bài giảng của cô. Sau buổi học, cô giáo dặn các học trò phải về tập làm tổ. Sau mười ngày cô sẽ đến kiểm tra, ai làm tổ tốt và đẹp, cô sẽ thưởng. (Nguyễn Tiến Chiêm) I. Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Câu 1: Trong lớp Cô giáo Chim Khách có mấy học trò đến lớp? Đó là ai? A. Có hai học trò là Chích Chòe Con, Sẻ con B. Có ba học trò là Tu Hú con, Chích Chòe Con, Sẻ con C. Có ba học trò là Chim Khách, Chích Chòe Con, Sẻ con Câu 2:Cô giáo Chim Khách dạy điều gì cho Chích Chòe con, Sẻ con và Tu Hú con? A. Dạy cách bay chuyền B. Dạy cách kiếm mồi C. Dạy cách làm tổ Câu 3: Chích Chòe con có tính tình thế nào? A. Chăm chỉ B. Ham chơi C. Không tập trung Câu 4: Sau buổi học cô giáo dặn học trò điều gì? A. Phải ngoan ngoãn nghe lời cô giáo B. Phải tập bay cho giỏi C. Phải tập làm tổ cho tốt Câu 5: Tìm các từ ngữ liên quan đế việc giảng dạy có trong bài? ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ Câu 6: Nối chữ ở cột A với cột B để tạo câu: A B Bạn Lan Là tương lai của đất nước Người Là người mẹ thứ hai của em Cô giáo Là người Hà Nội Trẻ em Là vốn quý nhất Phần 2:
  2. I. Viết chính tả (7 điểm) Em yêu mùa hè Em yêu mùa hè Có hoa sim tím Mọc trên đồi quê Rung rinh bướm lượn Thong thả dắt trâu Trong chiều nắng xế Em hái sim ăn Sao mà ngọt thế! ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ II. Bài tập: (3 điểm) Câu 1: Điền vào chỗ trống: a. Điền vần: ăn hay ăng? Bé ngắm tr Mẹ mang ch ra phơi n b, Điền ần: on hay ong Bé chạy lon t Trời tr xanh Câu 3: Sắp xếp các chữ sau thành câu? Nhà em, có, rất, chú chó, đáng yêu ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ