Đề ôn tập kiểm tra môn Toán Khối 10 - Học kỳ II

doc 3 trang thungat 3810
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập kiểm tra môn Toán Khối 10 - Học kỳ II", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_on_tap_kiem_tra_mon_toan_khoi_10_hoc_ky_ii.doc

Nội dung text: Đề ôn tập kiểm tra môn Toán Khối 10 - Học kỳ II

  1. ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HK2 TOÁN 10 I.TRẮC NGHIỆM Câu 1: Cho a là số thực dương, mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. x a a x a. B. x a a x a. C. x a a x a. D. x a a x a. x2 y2 Câu 2: Trong mặt phẳng Oxy, cho E : 1. Độ dài trục lớn của E đã cho bằng 25 16 A. 16. B. 4. C. 10 D. 6. Câu 3: Trong mp Ochoxy ,đường tròn C : x2 y2 2x 4y 4 Tâm 0. và bán kính của có C tọa độ A. I 1;2 ; R 3 B. I; 1; 2 ; R 4 C. I 1; 2 ; R 3 D. I 1;2 ; R 4 3sin 2cos Câu 4: Cho cot 3 . Khi đó có giá trị bằng : 12sin3 4cos3 1 5 3 1 A. . B. . C. . D. . 4 4 4 4 Câu 5: Giá trị của biểu thức tan 200 + tan 400 + 3 tan 200.tan 400 bằng 3 3 A. . B. . C. . - 3 D. . 3 3 3 sin 2a + sin 5a- sin 3a Câu 6: Biểu thức thu gọn của biểu thức A = là 1+ cos a- 2sin2 2a A. .c os a B. . sin a C. . 2D.c os a . 2sin a 1 3 2 Câu 7: Cho cot thì sin .cos có giá trị bằng : 2 2 2 4 4 2 A. . B. . C. . D. . 5 5 5 5 5 5 Câu 8. Cho đường tròn có bán kính 6 cm. Tìm số đo (rad) của cung có độ dài là 3cm: A. 0,5. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 9. Tìm các giá trị của tham số m để phương trình sau có nghiệm (m 2)x2 2(2m 3)x 5m 6 0 . 1 m 3 1 m 3 A. 1 m 3 B. 1 m 3 C. D. m 2 m 2 Câu 10. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua hai điểm A(2;4) và B(3;1). A. 3x + y -1 0 = 0 B. 3x + y + 10 = 0 C. x + 2y – 5 = 0 D. x = 2y+5=0 Câu 11. Với những giá trị nào của m thì đt : 4x 3y m 0 tiếp xúc với đường tròn (C) :x2 y2 9 0 . A. m = 3 B. m = 3 C. m = 3 và m = 3 D. m = 15 và m = 15. x 2 y 2 Câu 12.Đường Elip 1 có tiêu cự bằng : 5 4 A. 1 B. 9 C. 2 D. 4 Câu 13. Tìm phương trình chính tắc của Elip có tiêu cự bằng 6 và trục lớn bằng 10 x 2 y 2 x 2 y 2 x2 y2 x 2 y 2 A. 1 B. 1 C. D. 1 1 25 9 100 81 25 16 25 16 Câu 14.Tìm mệnh đề sai A. a b a2 b2 B. a b a3 b3 C. 0 a b a b D. a b 3 a 3 b Câu 15: Nửa mặt phẳng không bị gạch chéo ở hình sau (không bao gồm đường thẳng) biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình nào trong 4 bất phương trình sau đây:
  2. y 2 O 4 x A. .x 2yB. .4 0 C. .D. . 2x y 4 0 2x y 4 0 x 2y 4 0 Câu 16. Cho điểm M(3;5) và đường thẳng có phương trình 2x-3y-6=0. Tính khoảng cách từ M đến . 15 15 13 9 12 13 A. d(M , ) B. d(M , ) C. d(M , ) D. d(M , ) 13 13 13 13 Câu 17. Cho đường thẳng d: 2x – y + 5 = 0. Viết được phương trình tổng quát đường thẳng đi qua điểm M(2;4) và vuông góc với một đường thẳng d. A.x 2y 10 0 B.x 2y 10 0 C.2x y 8 0 D. 2x y 8 0 Có 41 học sinh của một lớp kiểm tra chất lượng đầu năm (thang điểm 30). Kết quả như sau: (Dùng cho các câu 18,19,21,21,22) Số lượng(Tần số) 3 6 4 4 6 7 3 4 2 2 Điểm 9 11 14 16 17 18 20 21 23 25 Câu 18. Điểm trung bình của lớp : A. x 16,61 B. x 17,4 C. x 19.2 D. x 18,14 Câu 19. Mốt của mẫu số liệu trên : A.MO 17 B. MO 18 C. MO 19 D. MO 20 Câu 20. Phương sai của mẫu số liệu trên bao nhiêu ? A.2x 15,04 B. 2x 16,07 C. 2x 17,05 D. 2x 18,04 Câu 21. Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu trên bao nhiêu ? A.x 4,1 B. x 4,4 C.x 4,2 D. x 4,3 Câu 22. Số trung vị là: A.Me 15 B.Me 16 C.Me 17 D. Me 18 Câu 23. Cho f x 3x2 2 2m –1 x m 4 . Tìm m để f(x) dương với mọi x. 11 11 11 11 A. m –1 m B. –1 m C. m 1 D. –1 m 4 4 4 4 Câu 24. Cho bpt : 2m 1 x2 3 m 1 x m 1 0 (1). Với giá trị nào của m thì bpt trên vô nghiệm. 1 A. m B.m –5; –1 C. m –5; –1 D.m  2 Câu 25. Gía trị nào của m thì pt: (m–1)x2 – 2(m–2)x + m – 3 = 0 có 2 nghiệm trái dấu? A.m 1 B.m 2 C.m 3 D. 1 m 3 Câu 26. Giá trị nào của m thì phương trình m –3 x2 m 3 x – m 1 0 có hai nghiệm phân biệt? 3 3 3 A. m (– ;)(1; + ) \ {3}B. m ( ; 1) C.m ( ; + )D. m  \ {3} 5 5 5 Câu 27. Cho ΔABC có AB = 16; AC = 25; BC = 39. Tính bán kính R của đường tròn ngoại tiếp ΔABC A. R = 32B. R = 32,5C. R = 33D. R = 33,5 Câu 28. Cho ΔABC có AB = 63; AC = 52 và BC = 25. Tính chiều cao CH của tam giác ABC A. CH = 20B. CH = 40C. CH = 30D. CH = 16 Câu 29. Cho ΔABC có c = 35, b = 40, A = 120°. Tính a A. a = 65B. a = 50C. a = 60D. a = 75 Câu 30: Biết A, B,C là các góc của tam giác ABC , mệnh đề nào sau đây đúng: A. s. i n A B. C sin B c. o s C. A . C D. .cos B tan A C tan B cot A C cot B Câu 31. Tìm mệnh đúng a b a b a b a b a b 0 A. ac > bd B. C. a c b d D. ac > bd c d c d c d c d c d 0