Đề ôn tập kiểm tra môn Toán Lớp 10 - Học kỳ II - Năm học 2020-2021
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập kiểm tra môn Toán Lớp 10 - Học kỳ II - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_on_tap_kiem_tra_mon_toan_lop_10_hoc_ky_ii_nam_hoc_2020_20.doc
Nội dung text: Đề ôn tập kiểm tra môn Toán Lớp 10 - Học kỳ II - Năm học 2020-2021
- ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ 2 TOÁN 10 NĂM HỌC 2020 - 2021 I. TRẮC NGHIỆM ( 7 điểm). Câu 1: Cho a là số thực dương, mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. x a a x a. B. x a a x a. C. x a a x a. D. x a a x a. 2 x 2 Câu 2: Điều kiện xác định của bất phương trình 0 là x 1 x 1 x 1 A. x 2. B. . C. . D. x 2. x 2 x 2 Câu 3: Tập nghiệm của bất phương trình x x 2 3x x2 1 là A. S ; 1 . B. S 1; . C. S 1; . D. S ; 1. Câu 4: Năng suất lúa hè thu (tạ/ha) năm 1998 của 31 tỉnh ở Việt Nam được thống kê trong bảng sau Năng suất lúa 25 30 35 40 45 (tạ/ha) Tần số 4 7 9 6 5 Tim phương sai 2 2 2 2 A. x 39,5 B. x 39,8 C. x 38,5 D. x 38,6 Câu 5: Khi quy đổi 2 ra đơn vị radian, ta được kết quả là A. rad. B. rad. C. rad. D. rad. 360 90 180 9 Câu 6: Giá trị sin bằng: 2 1 A. 1. B. 0. C. 1. D. . 2 2 Câu 9: Cho cos x x 0 thì sin x có giá trị bằng : 5 2 3 3 1 A. . B. . C. . D. . 5 5 5 4 3 Câu 10: Cho sin . Khi đó, cos 2 bằng 4 1 7 7 1 A. . B. . C. . D. . 8 4 4 8 Câu 11: Cho tan 2 . Tính tan ? 4 1 2 1 A. . B. . C. 1. D. . 3 3 3 Câu 12: Cho ABC có AB 4 cm, AC 3 cm và BC 6 cm. Độ dài trung tuyến kẻ từ C của ABC là 74 65 61 57 A. cm.B. cm.C. cm. D. cm. 2 2 2 2
- Câu 13: Ptts của đường thẳng d đi qua điểm M 2;3 và vuông góc với đt d ' :3x 4y 1 0 là: x 3 2t x 2 3t x 2 y 3 A. t ¡ . B. . C. t ¡ . D. . 4x 3y 1 0 y 4 3t y 3 4t 3 4 x2 y2 Câu 14: Trong mặt phẳng Oxy, cho E : 1. Độ dài trục lớn của E đã cho bằng 25 16 A. 16. B. 4. C. 8. D. 6. Câu 15: Cung có số đo rad của đường tròn đuờng kính cm4 có độ dài bằng A. 2 cm. B. 4 cm. C. cm. D.8 cm. 1 Câu 16: Biết sin a . Giá trị của cos 2a bằng 3 7 7 1 2 A. . B. . C. . D. . 9 9 3 3 1 4sin a 5cos a Câu 17: Biết tan a . Giá trị của biểu thức A bằng 2 2sin a 3cos a 5 1 2 A. . B. . C. 14. D. . 9 17 9 Câu 18: Cho tam giác ABC có CA 5cm,CB 8cm và B· CA 1200. Tính độ dài cạnh AB (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị). A. 7cm. B. 11cm. C. 8cm. D. 10cm. Câu 19: Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm A 1; 1 và B 3;0 . Đường thẳng AB có phương trình là A. x 4y 3 0. B. 4x y 5 0. C. 2x 3y 5 0. D. 4x y 5 0. Câu 20: Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm I 1; 1 và A 3; 2 . Đường tròn tâm I và đi qua A có phương trình là 2 2 2 2 2 2 2 2 A. x 1 y 1 25. B. x 1 y 1 5. C. xD. 1 y 1 25. x 1 y 1 5. Câu 21: Cho đtròn C : x2 y2 4x 6y 12 0. Tọa độ tâm I và bán kính R của C là: A. I 2; 3 , R 25. B. I 2;3 , R 5. C. I 2; 3 , R 5. D. I 2;3 , R 25. II. TỰ LUẬN ( 3.0 điểm) 3 2 Câu 1: Cho tan a 5 và a 2 Tính giá trị của cosa và sin a . 2 3 Câu 2: Viết phương trình đường tròn (C ) có tâm I(-3; 2) và tiếp xúc với : 4x 3y 2 0 Câu 3: Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC có A 2; 1 . B 3;0 . C 1;4 . a. Viết phương trình đường cao CH b.Viết phương trình đường trung tuyến AN của tam giác ABC. 1 sin 1 sin 2 Câu 4:Chứng minh rằng: 1 sin 1 sin cos x HẾT