Đề ôn tập môn Toán Lớp 4 trong thời gian nghỉ dịch

doc 11 trang thungat 3220
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập môn Toán Lớp 4 trong thời gian nghỉ dịch", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_on_tap_mon_toan_lop_4_trong_thoi_gian_nghi_dich.doc

Nội dung text: Đề ôn tập môn Toán Lớp 4 trong thời gian nghỉ dịch

  1. ĐỀ ÔN TẬP MÔN TOÁN LỚP 4 ĐỀ 1 Bài 1: Đặt tính rồi tính: a) 768 x 6 b) 25924 x 3 c) 12345: 5 d) 198888: 8 Bài 2: Tìm x. x x 5 = 4765 x : 8 = 1234 Bài 3: Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 16 cm, chiều dài hơn chiều rộng là 4 cm. Tính diện tích hình chữ nhật đó. Bài 4*: Lớp em có X học sinh. Trong đó số nam nhiều hơn nữ Y bạn. Hỏi số học sinh nam của lớp? A. X + Y: 2 B. ( X – Y ): 2 C. ( X + Y ): 2 D. X – Y: 2 Phần dùng để sửa bài làm sai ở trên
  2. ĐỀ 2 Bài 1: Tìm hai biểu thức có giá trị bằng nhau: a/ 4 x 2145 d/ ( 3 + 2 ) x 10287 b/ 3964 x 6 e/ ( 2100 + 45 ) x 4 c/ 10287 x 5 g/ ( 4 + 2 ) x ( 3000 + 964). Bài 2: Hai thùng chứa được tất cả 600 lít nước. Thùng bé chứa được ít hơn thùng to là 120 lít nước. Hỏi mỗi thùng chứa được bao nhiêu lít nước? Bài 3: ( 48 – 12 ): 6 48: 6 – 12: 6 . Dấu cần điền vào ô trống là: A. > B. < C. = D. Không có dấu nào Bài 4: 5m2 4dm2 3cm2 = cm2 . Số cần điền vào chỗ chấm là: A. 50403 B. 5043 C. 543 D. 5403 Phần dùng để sửa bài làm sai ở trên
  3. ĐỀ 3 Bài 1: Đặt tính rồi tính: a) 86 x 54 b) 33 x 44 c) 123 x 55 d) 321 x 45 Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm a) 1 m2 = dm2 c) 400 dm2 = m2 b) 10 dm2 2cm2 = cm2 d) 500 cm2 = dm2 Bài 3: Một hình chữ nhật có chiều dài 12cm, chiều rộng 8 cm. Tính diện tích hình chữ nhật đó. Bài 4: 100 – ( 47 – 24 ) 100 – 47 + 24 . Cần điền vào ô trống dấu: A. > B . < C. = D. Không có dấu nào. Phần dùng để sửa bài làm sai ở trên
  4. ĐỀ 4 Bài 1: Tính bằng cách thuận tiện nhất. a) 137 x 3 + 137 x 97 b) 428 x 12 - 428 x 2 Bài 2: Tìm số tự nhiên x lớn nhất để : 238 x x < 1193 A. x = 5 B. x = 6 C. x = 4 D. x = 7 Bài 3: Một trường tiểu học có tất cả 18 lớp, trong đó 12 lớp, mỗi lớp có 30 học sinh và số lớp còn lại mỗi lớp có 28 học sinh. Hỏi trường đó có tất cả bao nhiêu học sinh? Bài 4: Tìm y biết: Y: 458 = 2748 A. Y = 6 B. Y = 2290 C. Y = 3206 D. Y = 1 258 584 Phần dùng để sửa bài làm sai ở trên
  5. ĐỀ 5 Bài 1: Đặt tính rồi tính. a) 324 x 235 b) 278145: 35 Bài 2: Một cả hàng có 5 tấm vải, mỗi tấm dài 30m. Cửa hàng đã bán được 1/5 số vải. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu mét vải? Bài 3: Câu nào đúng nhất ? A. Góc tù lớn hơn góc nhọn. B. Góc tù bé hơn góc vuông . C. Góc tù lớn hơn góc vuông . D. Góc tù lớn hơn góc vuông và bé hơn góc bẹt Bài 4*: Biết a x 8 = 0 và b + c = 83 . Tính a : b x c = ? A. 8 B. 0 C. 83 D. 75 Phần dùng để sửa bài làm sai ở trên
  6. ĐỀ 6 Bài 1: Đặt tính rồi tính a) 420: 60 b) 4500: 500 Bài 2: Tìm x . a) x x 3 = 714 b) 846 : x = 18 Bài 3: Cứ 25 viên gạch thì lát được 1m2 nền nhà. Hỏi nếu dùng hết 1050 viên gạch thì lát được bao nhiêu mét vuông nền nhà? .Bài 4: Chu vi một hình chữ nhật gấp 8 lần chiều rộng. Hỏi chiều dài gấp mấy lần chiều rộng? A. Gấp 4 lần B. Gấp 3 lần C. Gấp 2 lần D. Gấp 5 lần Phần dùng để sửa bài làm sai ở trên
  7. ĐỀ 7 Bài 1: Đặt tính rồi tính. a) 4725: 15 b) 6420: 321 Bài 2: Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 307m, chiều dài hơn chiều rộng là 97m. Tính diện tích hình chữ nhật đó. Bài 3: Biết giá trị của biểu thức 468 x a bằng 96876. Hãy tìm a . A. a = 217 B. a = 207 C. a = 27 D. a = 197 Bài 4: Tổng của hai số tự nhiên liên tiếp là 43. Tìm hai số đó. A. 25 và 18 B. 42 và 43 C. 21 và 22 D. 20 và 23 Phần dùng để sửa bài làm sai ở trên
  8. ĐỀ 8 Bài 1: Trong các số: 3457 ; 4568 ; 66814; 2050 ; 2229: 3576 ; 900; 2355. a) Số nào chia hết cho 2: b) Số nào chia hết cho 5: Bài 2: 47685: 5 + 7864 x 9 = ? A. 81033 B. 80133 C. 83103 D. 80313 Bài 3: Trung bình cộng số học sinh 2 lớp 4A và 4B là 32, lớp 4A nhiều hơn lớp 4B là 2 học sinh. Hỏi mỗi lớp có bao nhiêu học sinh? Bài 4: Có bao nhiêu số có hai chữ số chia hết cho hết cho 2? A. 90 B. 45 C. 50 D. 99 Phần dùng để sửa bài làm sai ở trên
  9. ĐỀ 9 Bài 1: Trong các số: 3451 ; 4563 ; 66816; 2050 ; 2229: 3576 ; 900. a) Số nào chia hết cho 3: b) Số nào chia hết cho 9: c) Số nào chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9: Bài 2: Một nhà máy trong một năm sản xuất được 49410 sản phẩm. Hỏi trung bình mỗi ngày nhà máy đó sản xuất được bao nhiêu sản phẩm, biết một năm nhà máy đó làm việc trong 305 ngày? Bài 3: 2 tạ 8 kg = kg A. 28 kg B. 208 kg C. 2008kg D. 10 kg Bài 4: Tổng của hai số bằng số lớn nhất có 6 chữ số khác nhau. Hiệu của hai số bằng số bé nhất có 6 chữ số. Hãy tìm hai số đó. Giải và khoanh vào 1 trong 4 đáp án dưới đây A. 543827 v à 443827 B. 987654 v à 100000 C. 543827 v à 987654 D. 443827 v à 100000 Phần dùng để sửa bài làm sai ở trên
  10. ĐỀ 10 Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 1 km2= m2 b) 5 km2= .m2 c) 32 m2 45 dm2 = dm2 d) 13 dm2 29 cm2 = cm2 Bài 2: Một mảnh đất hình bình hành có độ dài đáy là 40m, chiều cao ngắn hơn đáy là 25m. Tính diện tích mảnh đất đó. Bài 3: 3km2 25m2 = .m2 A. 3000025 B. 3025 C. 300025 D. 30025 Bài 4: Hình vẽ sau có bao nhiêu hình bình hành? A. 18 hình bình hành B. 6 hình bình hành C. 10 hình bình hành D. 14 hình bình hành Phần dùng để sửa bài làm sai ở trên
  11. ĐỀ 11 Bài 1: Trong các phân số: 4 ; 14 ; 5 ; 10 ; 17 ; 24 3 9 7 6 19 24 a) Phân số nào bé hơn 1: b) Phân số nào lớn hơn 1: c) Phân số nào bằng 1: Bài 2: Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số. 7: 9 = ; 5: 8 = . ; 6: 19 = ; 1: 3 = Bài 3: Tìm 2 phân số bằng phân số 4 ; 3 Ta có 4 = = 3 Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ trống a) 48 = 24 = = 4 b) 36 = = 6 = 84 21 72 24 6 c) 25 = 5 = 1 d) 81 = 27 = = 3 75 54 6 Bài 5: Rút gọn các phân số sau: 81 ; 6 ; 18 72 ; 54 9 48 84 18 = . ; 6 = 54 9 18 = ; 72 = 48 84 Phần dùng để sửa bài làm sai ở trên