Đề ôn tập thi THPT Quốc gia năm 2018 môn Toán (Có đáp án chi tiết)

doc 27 trang thungat 1180
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề ôn tập thi THPT Quốc gia năm 2018 môn Toán (Có đáp án chi tiết)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_on_tap_thi_thpt_quoc_gia_nam_2018_mon_toan_co_dap_an_chi.doc

Nội dung text: Đề ôn tập thi THPT Quốc gia năm 2018 môn Toán (Có đáp án chi tiết)

  1. Đề số 0 Câu 1: Điểm M trong hình vẽ dưới đây là điểm biểu diễn số phức A. .z 2 i B. . z 1 2i C. .z 2 i D. . z 1 2i Câu 2: bằnglim 4x2 2x 1 x A. . B. . 4 C. .2 D. . 1 Câu 3: Cho tập hợp M có 10 phần tử. Số tập con gồm 3 phần tử của M là: 3 10 A. .A 10 B. . 3 3 3 C. .C 10 D. . 10 Câu 4: Diện tích đáy của khối chóp có chiều cao bằng h và thể tích bằng V là 6V 3V V 2V A. .B B. . B C. . D. .B B h h h h Câu 5: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau: x 1 0 1 y 0 0 0 5 y 2 0 0 Hàm số y f x nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ? A. . ;0 B. . C.; . 2 D. . 1;0 0; Câu 6: Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn a;b . Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y f x , trục hoành và hai đường thẳng x a , x b a b được tính theo công thức b b b b A S fB. x.C. d.xD S f 2 x dx S f x dx S f x dx a a a a Câu 7: Cho hàm số y = f (x) xác định, liên tục trên ¡ và có bảng biến thiên như sau: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. Hàm số có đúng một cực trị . B.Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 1 . C.Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 0. D. Hàm số đạt cực đại tại x = 1 . Câu 8: Cho a, b 0 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? A. .l og ab log a.logb B. . log ab2 2log a 2logb C. .l og ab2 log a 2D.log .b log ab log a logb Câu 9: Tìm nguyên hàm của hàm số f x e2x .
  2. 1 A. . e2xdx e2x C B. . e2xdx e2x C 2 e2x 1 C. . e2xdx 2e2x C D. . e2xdx C 2x 1 Câu 10: Cho điểm M 1;2; 3 , hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng Oxy là điểm A. M ' 1;2;0 . B. .M ' 1;0;C. 3 . D. . M ' 0;2; 3 M ' 1;2;3 Câu 11: Đường cong như hình bên là đồ thị của hàm số nào sau đây? A. .yB. . x4 2x2 2 y x4 2x2 2 C. .y x3D. 3. x2 2 y x3 3x2 2 x 1 2t Câu 12: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : y t . z 4 5t Đường thẳng d có một vectơ chỉ phương là   A. .u 1 1;0B.;4 . C. . u2D. . 2; 1;5 u3 1; 1;5 u4 1; 1;4 1 3x 2 25 Câu 13: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình: . 5 4 1 1 A SB. . ;1C D S ; S ; S 1; 3 3 Câu 14: Một khối nón có thể tích bằng 4 và chiều cao bằng 3. Bán kính đường tròn đáy bằng: 2 3 4 A 2B C D 1 3 3 Câu 15: Trong không gian Oxyz , tìm phương trình mặt phẳng α cắt ba trục Ox , Oy , Oz lần lượt tại ba điểm A 3;0;0 , B 0;4;0 , C 0;0; 2 . A. .4 x 3y 6z 12 0 B. . 4x 3y 6z 12 0 C. .4 x 3y 6z 12 0 D. . 4x 3y 6z 12 0 Câu 16: Đồ thị của hàm số nào dưới đây không có tiệm cận đứng ? x2 3x 2 x3 1 x3 2x2 1 2 A. .yB. .C. . D. . y y y x 1 x 1 x x 3 Câu 17: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau Số nghiệm của phương trình f x 1 0 là A. .0 B. . 3 C. . 1 D. . 2 4 Câu 18: Tích của giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x)= x + trên đoạn [1; 3] bằng x 52 65 A. .2 0 B. . 6 C. . D 3 3
  3. 1 1 Câu 19: Tích phân I dx có giá trị là 0 x 1 A I ln 2 B. . IC. l.n 2 –1 D. . I 1– ln 2 I – ln 2 2 Câu 20: Gọi z1 và z2 là hai nghiệm phức của phương trình 2z 3 z 3 0 . Giá trị của biểu thức 2 2 z1 z2 bằng 9 3 9 A. . B. . 3 C. . D. . 4 18 8 Câu 21: Đáy của hình lăng trụ đứng tam giác ABC.A B C là tam giác đều cạnh bằng 4 . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AA và .BC A. .1 B. . 2 C. . 3 D. . 4 Câu 22: Bố An vay của ngân hàng Agribank 200 triệu đồng để sửa nhà, theo hình thức lãi kép với lãi suất 1,15% một tháng. Hàng tháng vào ngày ngân hàng thu lãi bố An trả đều đặn 7 triệu đồng. Sau một năm do có sự cạnh tranh giữa các ngân hàng nên lãi suất giảm xuống còn 1%/tháng . Gọi m là số tháng bố An hoàn trả hết nợ. Hỏi m gần nhất với số nào trong các số sau A. 36 tháng. B. 35tháng. C. 3tháng.4 D. tháng.33 Câu 23: Một hộp chứa 11 quả cầu trong đó có 5quả màu xanh và 6quả màu đỏ. Lấy ngẫu nhiên lần lượt 2 quả cầu từ hộp đó. Tính xác suất để 2 lần đều lấy được quả cầu màu xanh. 5 9 4 2 A. . B. . C. . D. . 11 55 11 11 Câu 24: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1;2;1 và B 2;1;0 . Mặt phẳng qua B và vuông góc với AB có phương trình là A. .3 x y z 5 0 B. . 3x y z 5 0 C. .x 3y z 6 0 D. . x 3y z 5 0 Câu 25: Cho tam giác đều ABC cạnh a . Trên đường thẳng vuông góc với mặt phẳng ABC tại B , ta lấy điểm M sao cho MB 2a . Gọi I là trung điểm của BC. Tang của góc giữa đường thẳng IM và ABC bằng 1 2 A. . B. .C. . D.2 . 4 4 2 n 8 1 5 Câu 26: Tìm hệ số của số hạng chứa x trong khai triển của 3 x , biết n là số nguyên dương x n 1 n thỏa mãn Cn 4 Cn 3 7 n 3 . A. 495 . B. 313 . C. 1303 . D. 13129 2 Câu 27: Tích tất cả các nghiệm của phương trình log x.log x.log x.log x bằng 2 4 8 16 3 1 A. .1 B. . 4 C. . D. . 1 4 Câu 28: Cho hình chóp S.ABCD , ABCD là hình chữ nhật, SA vuông góc vớ iđáy. AB a , AC 2a , SA a . Tính góc giữa SD và BC . A. 30 . B. 60 . C. 90 . D. 45 . x y 4 z 3 Câu 29: Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d : và 1 1 1 1 x 1 y 3 z 4 d : . Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng tọa độ Oxz và cắt dvà 2 2 1 5 1 d2 có phương trình là
  4. 3 x 7 x 1 x 1 x t 25 A. . y B. . t C. .y 3 tD. . y 1 t y 4 t 7 z 4 z 1 z 3 t 18 z 7 Câu 30: Tìm m để hàm số sau đồng biến trên 3; : y x2 6x 2ln x 3 mx 3 . A.m 0 . B.m 4 . C.m 0 . D.m 4 . Câu 31: [2D3-3-PT1] Cho H là hình phẳng giới hạn bởi parabol y 3x ,2 và nửa đường tròn có phương trình y 4 x2 (với 2 x 2 ) (phần tô đậm trong hình vẽ). Diện tích của H bằng 2 3 4 5 3 2 5 3 4 3 A. .B. .C. .D. . 3 3 3 3 y 2 x -2 O 2 3 dx Câu 32: [2D3-3-PT1] Biết a 3 b 2 c với a , b , c là các số hữu tỷ. Tính 1 x 1 x P a b c . 16 13 2 A. .P B. . P C. . D.P . P 5 3 2 3 Câu 33: [2H2-3-PT1] Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a , góc giữa cạnh bên SA và mặt phẳng đáy bằng 30 . Tính diện tích xung quanh S của hình trụ có một đường tròn xq đáy là đường tròn nội tiếp hình vuông ABCD và chiều cao bằng chiều cao của hình chóp S.ABCD . a2 6 a2 3 a2 6 a2 3 A. .S B. . C. . S D. . S S xq 6 xq 6 xq 12 xq 12 Câu 34: [2D2-3-PT1]Tìm m để phương trình 4|x| 2|x| 1 3 m có đúng 2 nghiệm? A. .m 2 B. . m 2C. . D.m . 2 m 2 Câu 35: [2D1-3-PT1]Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình sin x cos x 4sin 2x m có nghiệm thực ? A. 5 . B. 6 . C 7D. . 8 Câu 36: [2D1-3-PT1] Tìm m để giá trị lớn nhất của hàm số y x2 2x m 4 trên đoạn  2;1 đạt giá trị nhỏ nhất. Giá trị của m là: A. 1 B. 3 C. 4 D. 5
  5. 3x 1 Câu 37: [2D3-3-PT1]Cho hàm số f x xác định trên ¡ \ 2 thỏa mãn f x ,f 0 1 và x 2 f 4 2. Giá trị của biểu thức f 2 f 3 bằng: A 1B.2.C D 10 ln 2 3 20ln 2 ln 2 Câu 38: [2D4-3-PT1] Cho số phức z a bi a, b ¡ thỏa mãn z 1 2i 1 i z 0 và z 1 . Tính giá trị của biểu thức P a b. A. .PB. .C.3 .D. . P 7 P 1 P 5 Câu 39: [2D1-3-PT1] Cho hàm số y f x .Hàm số y f x có đồ thị như hình bên. Hàm số y f x2 đồng biến trên khoảng: A. . 1;2 B. . 2; C. . D. . 2; 1 1;1 Câu 40: [2D1-3-PT1] Cho hàm số y x3 12x 12 có đồ thị C và điểm A m; 4 . Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của m nguyên thuộc khoảng 2;5 để từ A kẻ được ba tiếp tuyến với đồ thị C . Tổng tất cả các phần tử nguyên của S bằng A 7 B. . 9 C. . 3 D. . 4 x y z Câu 41: [2H3-4-PT1] Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , gọi (P) : 1 (với a 0, b 0 , a b c c 0 ) là mặt phẳng đi qua điểm H 1;1;2 và cắt Ox, Oy , Ozlần lượt tại các điểm ,A ,B C sao cho khối tứ diện OABC có thể tích nhỏ nhất. Tính S a 2b c . A S 15 B C D S 5 S 10 S 4 Câu 42: [1D3-3-PT1] Cho dãy số un thỏa mãn: logu5 2logu2 2 1 logu5 2logu2 1 và 100 un 3un 1 , n 1 . Giá trị lớn nhất của n để un 7 bằng A. .1 92 B. . 191 C. . 176 D. . 177 Câu 43: [2D1-3-PT1] Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m  5;5 để hàm số 1 y x4 x3 x2 m có 5 điểm cực trị ? 2 A. .4 B. . 5 C. . 6 D. . 7 Câu 44: [2H3-3-PT1] Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 4;0;0 , B 0;3;0 , C 0;0;6 . Đường thẳng đi qua tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC và vuông góc với mặt phẳng ABC có phương trình là. 45 45 45 45 x 3t x 3t x 3t x 3t 29 29 29 29 157 157 157 157 A. . B.y 4t y 4t . C. . y D. . 4t y 4t 174 174 174 174 325 325 325 325 z 2t z 2t z 2t z 2t 174 174 174 174
  6. Câu 45: [2H1-4-PT1]Cho hình lập phương ABCD.A B C D có cạnh bằng a . Gọi O là tâm hình vuông ABCD .S là điểm đối xứng với O qua CD¢ . Thể tích của khối đa diện ABCDSA B C D bằng a3 7 2 A. B. C. a3 D.a 3 a3 6 6 3 Câu 46: [2D4-4-PT1]Xét các số phức z a bi a,b ¡ thỏa mãn z 2 3i 2 2 . Tính P 2a b khi z 1 6i z 7 2i đạt giá trị lớn nhất. A. .P 1 B. . P 3C. . PD. .3 P 7 Câu 47: [1H3-3-PT1]Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A B C D có đáy ABCD là hình vuông, AC a 2 . Gọi P là mặt phẳng qua AC cắt BB , DD lần lượt tại M , N sao cho tam giác AMN cân tại A có MN a . Tính cos với ·P , ABCD . 2 1 1 3 A. . B. . C. . D. . 2 2 3 3 Câu 48: [2H3-3-PT2]Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 1; 2;3 , B 4;2;3 ,C 0; 2;3 . Gọi S , S , S là các mặt cầu có tâm A, B,C và bán kính lần lượt bằng 3,2,1 . Hỏ icó bao nhiêu mặt 1 2 3 phẳng tiếp xúc với cả ba mặt cầu? S1 , S2 , S3 A. 2. B. .7 C. . 0 D. 1. Câu 49: [1D2-4-PT1] Có 6 bi gồm 2 bi đỏ, 2 bi vàng, 2 bi xanh (các bi này đôi một khác nhau). Xếp ngẫu nhiên các viên bi thành hàng ngang, tính xác suất để hai viên bi vàng không xếp cạnh nhau? 2 1 5 1 A. P .B. .C. P .D . . P P 3 3 6 5 Câu 50: [2D2-4-PT1] Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên 0; thỏa mãn 2 2 2 2 2 f 0 0, f x dx sin xf x dx . Tích phân f x dx bằng 0 0 4 0 A B. . C. . 2 D 1 4 2 (Heyyyyyyyyyyy CỐ LÊN) HẾT BẢNG ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
  7. 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1: Điểm M trong hình vẽ dưới đây là điểm biểu diễn số phức A. z 2 i . B. .z 1 2i C. . z D.2 . i z 1 2i Lời giải ChọnA Điểm M 2;1 biểu diễn số phức z 2 i . Câu 2: bằnglim 4x2 2x 1 x A. . B. . 4 C. . 2 D. . 1
  8. Lời giải Chọn A. 2 2 2 1 lim 4x 2x 1 lim x 4 2 . x x x x Câu 3: Cho tập hợp M có 10 phần tử. Số tập con gồm 3 phần tử của M là: 3 10 3 3 A. .A 10 B. 3 . C. C10 . D. .10 Lời giải Chọn C. Số tập con gồm 3 phần tử thỏa yêu cầu bài toán là số cách chọn 3 phần tử bất kì trong 10 phần 3 tử của M . Do đó số tập con gồm 3 phần tử của M là C10 . Câu 4: Diện tích đáy của khối chóp có chiều cao bằng h và thể tích bằng V là 6V 3V V 2V A. B . B. B . C. .B D. . B h h h h Lời giải Chọn B. 1 3V Ta có V Bh B . 3 h 3V Vậy diện tích đáy của khối chóp có chiều cao bằng h và thể tích bằng V là B . h Câu 5: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau: x 1 0 1 y 0 0 0 5 y 2 0 0 Hàm số y f x nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ? A. ;0 . B. ; 2 . C. . 1;0 D. . 0; Lời giải Chọn B. Dựa vào bảng biến thiên hàm số đồng biến trên khoảng ; 1 . Câu 6: Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn a;b . Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y f x , trục hoành và hai đường thẳng x a , x b a b được tính theo công thức b b A. S f x dx .B S f 2 x dx a a b b C S f x dx D S f x dx a a Lời giải Chọn A. Câu 7: Cho hàm số y = f (x) xác định, liên tục trên ¡ và có bảng biến thiên như sau:
  9. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. Hàm số có đúng một cực trị . B.Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 1 . C.Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 0. D. Hàm số đạt cực đại tại x = 1. Lời giải Chọn D. Dựa vào bảng biến thiên hàm số đạt cực đại tại x = 1 . Câu 8: Cho a, b 0 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? A. .l og ab log a.logb B. . log ab2 2log a 2logb C. log ab2 log a 2logb . D. .log ab log a logb Lời giải Chọn C. Ta có log ab log a logb nên A và D sai. Theo lý thuyết log ab2 log a logb2 log a 2logb nên B sai. Vậy C đúng. Câu 9: Tìm nguyên hàm của hàm số f x e2x . 1 A. e2xdx e2x C . B. . e2xdx e2x C 2 e2x 1 C. . e2xdx 2e2x C D. . e2xdx C 2x 1 Lời giải Chọn A. 1 1 e2xdx e2xd 2x e2x C . 2 2 Câu 10: Cho điểm M 1;2; 3 , hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng Oxy là điểm A. M ' 1;2;0 . B. .M ' 1;0;C. 3 . D. . M ' 0;2; 3 M ' 1;2;3 Hướngdẫngiải Chọn A. Với M a;b;c hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng Oxy là M a;b;0 M 1;2;0 . Câu 11: Đường cong như hình bên là đồ thị của hàm số nào sau đây? y O x A. y x4 2x2 2 .B. y x4 2x2 2.C. .D. .y x3 3x2 2 y x3 3x2 2 Lời giải Chọn B. * Đồ thị hàm số có hình dạng là đồ thị hàm trùng phương nên ta loại các đáp án C và D.
  10. * Đồ thị hàm số quay lên nên ta loại đáp án A. * Đáp án đúng là đáp án B. x 1 2t Câu 12: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : y t . Đường thẳng d có một vectơ chỉ z 4 5t phương là    A. u1 1;0;4 . B. u2 2; 1;5 . C. .u 3 1D.; .1;5 u4 1; 1;4 Lời giải Chọn B.  Vectơ chỉ phương của đường thẳng d là ud 2; 1;5 . 1 3x 2 25 Câu 13: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình: . 5 4 1 1 A SB. . ;1C. S ; S ; .D. S 1; . 3 3 Lời giải Chọn D. 1 3x 1 3x 2 2 25 2 2 1 3x 2 x 1. 5 4 5 5 Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: S 1; . Câu 14: Một khối nón có thể tích bằng 4 và chiều cao bằng 3. Bán kính đường tròn đáy bằng: 2 3 4 A. 2 .B C D 1 3 3 Lời giải Chọn A Thể tích khối nón là : 1 1 V r 2h r 2.3 4 r 2 4 r 2 . 3 3 Câu 15: Trong không gian Oxyz , tìm phương trình mặt phẳng α cắt ba trục Ox , Oy , Oz lần lượt tại ba điểm A 3;0;0 , B 0;4;0 , C 0;0; 2 . A. 4x 3y 6z 12 0 . B. .4x 3y 6z 12 0 C. .4 x 3y 6z 12 0 D. . 4x 3y 6z 12 0 Lời giải Chọn A. Mặt phẳng α cắt ba trục Ox , Oy , Oz lần lượt tại ba điểm A 3;0;0 , B 0;4;0 , x y z C 0;0; 2 có phương trình là α : 1 4x 3y 6z 12 0 . 3 4 2 Câu 16: Đồ thị của hàm số nào dưới đây không có tiệm cận đứng ? x2 3x 2 x3 1 x3 2x2 1 2 A. y .B. .C. .D.y . y y x 1 x 1 x x 3 Lời giải Chọn A. x2 3x 2 Ta có: y x 2 , x 1 nên đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng. x 1 Câu 17: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau
  11. Số nghiệm của phương trình f x 1 0 là A. 0 . B. .3 C. . 1 D. . 2 Lời giải Chọn A. Số nghiệm của phương trình f x 1 0 f x 1 là số giao điểm của đồ thị hàm số y f x và đường thẳng y 1 . Dựa vào BBT ta thấy đường thẳng y 1 không cắt đồ thị hàm số y f x nên phương trình f x 1 0 vô nghiệm. 4 Câu 18: Tích của giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x)= x + trên đoạn [1; 3] bằng x 52 65 A. 20 .B. .C. .D 6 3 3 Lời giải Chọn A. 4 Ta có f ¢(x)= 1- x2 4 éx = - 2 Ï [1;3] f ¢ x = 0 1- = 0 ê . ( ) 2 ê x ëêx = 2 Î [1;3] 13 f (1)= 5 , f (2)= 4 , f (3)= . 3 Vậy Max f (x)= 5 = M , Min f (x)= 4 = m cho nên M.m = 20 . xÎ [1; 3] xÎ [1; 3] 1 1 Câu 19: Tích phân I dx có giá trị là 0 x 1 A. I ln 2 . B. .I ln 2 –1C. . D.I . 1– ln 2 I – ln 2 Lời giải Chọn A. Cách 1: 1 1 1 I dx ln x 1 ln 1 1 ln 0 1 ln 2 . 0 0 x 1 Cách 2: 1 1 Bước 1: Bấm máy tính để tính dx . 0 x 1 Bước 2: Bấm SHIFT STO A để lưu vào biến.A Bước 3: Bấm A ln 2 0 . đáp án A. 2 Câu 20: Gọi z1 và z2 là hai nghiệm phức của phương trình 2z 3 z 3 0 . Giá trị của biểu thức 2 2 z1 z2 bằng 9 3 9 A. . B. .3 C. . D. . 4 18 8
  12. Lời giải Chọn A. Phương pháp tự luận: 3 21 z1 i 2 4 4 Ta có: 2z 3 z 3 0 . 3 21 z2 i 4 4 2 2 3 21 9 Vì z z nên z 2 z 2 2 . 2 1 1 2 4 4 4 Phương pháp trắc nghiệm: Sử dụng MTCT bấm:MODE 2 Lưu ý bấm: SHIFT ENG để xuất hiện chữ i . ( hoặc bấm trực tiếp ENG) 2 2 3 21 3 21 9 Nhập i i ta được kết quả . 4 4 4 4 4 Câu 21: Đáy của hình lăng trụ đứng tam giác ABC.A B C là tam giác đều cạnh bằng 4 . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AA và .BC A. 1. B. 2 . C. .3 D. . 4 Lời giải ChọnB. A' C' B' A C I B Gọi I là trung điểm BC . BC 3 ABC đều có AI 2 3 . 2 AI  BC  Ta có  AI là đoạn vuông góc chung của AA và AA  AI  BC suy ra d AA', BC AI 2 3 . Câu 22: Bố An vay của ngân hàng Agribank 200 triệu đồng để sửa nhà, theo hình thức lãi kép với lãi suất 1,15% một tháng. Hàng tháng vào ngày ngân hàng thu lãi bố An trả đều đặn 7 triệu đồng. Sau một năm do có sự cạnh tranh giữa các ngân hàng nên lãi suất giảm xuống còn 1%/tháng . Gọi m là số tháng bố An hoàn trả hết nợ. Hỏi m gần nhất với số nào trong các số sau A. 36 tháng. B. 35tháng. C. 3tháng.4 D. tháng.33 Lời giải Chọn A. Năm thứ nhất.
  13. Sau 1 tháng bố An còn nợ 200 200.0,0115 7 200.1,0115 7 triệu đồng. Sau 2 tháng bố An còn nợ 200.1,01152 7 1,0115 1 triệu đồng. Sau 3 tháng bố An còn nợ 200.1,01153 7 1,01152 1 triệu đồng. 1,011512 1 Sau 12 tháng bố An còn nợ 200.1,011512 7. A 139,8923492 triệu đồng. 1,0115 1 Năm thứ hai. 1,01n 1 Sau n tháng bố An còn nợ S A.1,01n 7 triệu đồng. n 1,01 1 n 22,406 tháng. Vậy sau 36 tháng bố An trả hết nợ. Câu 23: Một hộp chứa 11 quả cầu trong đó có 5quả màu xanh và 6quả màu đỏ. Lấy ngẫu nhiên lần lượt 2 quả cầu từ hộp đó. Tính xác suất để 2 lần đều lấy được quả cầu màu xanh. 5 9 4 2 A. . B. . C. . D. . 11 55 11 11 Lời giải Chọn D. Số cách chọn ngẫu nhiên lần lượt 2 quả cầu : 11.10 110 . Số cách chọn 2 lần đều được quả cầu màu xanh:5.4 20 . 20 2 Xác suất để chọn được hai quả cầu màu xanh là : . 110 11 Câu 24: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1;2;1 và B 2;1;0 . Mặt phẳng qua B và vuông góc với AB có phương trình là A. 3x y z 5 0 . B. 3x y z 5 0 . C. .x 3y z 6 0 D. . x 3y z 5 0 Lời giải ChọnB. Ta có AB 3; 1; 1 .  Mặt phẳng cần tìm vuông góc với AB nên nhận AB 3; 1; 1 làm vectơ pháp tuyến. Do đó phương trình của mặt phẳng cần tìm là: 3 x 2 y 1 z 0 0 3x y z 5 0. Câu 25: Cho tam giác đều ABC cạnh a . Trên đường thẳng vuông góc với mặt phẳng ABC tại B , ta lấy điểm M sao cho MB 2a . Gọi I là trung điểm của BC. Tang của góc giữa đường thẳng IM và ABC bằng 1 2 A. . B. .C. 2 . D. 4 . 4 2 Lời giải Chọn D.
  14. M B I C A Ta có BM  ABC nên IB là hình chiếu của IM lên ABC . ·IM , ABC ·IM , IB M· IB . MB 2a Xét tam giác MIB vuông tại I , ta có tan M· IB 4 . IB a 2 n 8 1 5 Câu 26: Tìm hệ số của số hạng chứa x trong khai triển của 3 x , biết n là số nguyên dương x n 1 n thỏa mãn Cn 4 Cn 3 7 n 3 . A. 495 . B. 313 . C. 1303 . D. 13129 Lời giải Chọn A. n 1 n n n 1 n n 1 Ta có: Cn 4 Cn 3 7 n 3 Cn 3 Cn 3 Cn 3 7 n 3 Cn 3 7 n 3 n 2 n 3 7 n 3 n 2 7.2! 14 n 12 . 2! 12 k n 12 5 12 60 11k 1 1 12 k Khi đó: x5 x5 C k x 3 . x 2 C k x 2 . 3 3  12  12 x x k 0 k 0 60 11k Số hạng chứa x8 ứng với k thỏa: 8 k 4 . 2 8 4 Do đó hệ số của số hạng chứa x là: C12 495 . 2 Câu 27: Tích tất cả các nghiệm của phương trình log x.log x.log x.log x bằng 2 4 8 16 3 1 A. 1. B. .4 C. . D. . 1 4 Lời giải ChọnA. Điều kiện: x 0 . 1 1 1 2 4 Phương trình tương đương: . . .log x.log x.log x.log x log x 16 2 3 4 2 2 2 2 3 2 x 4 log x 2 2 . 1 log2 x 2 x 4 1 Vậy Tích tất cả các nghiệm của phương trình là: 4. 1 . 4
  15. Câu 28: Cho hình chóp S.ABCD , ABCD là hình chữ nhật, SA vuông góc vớ iđáy. AB a , AC 2a , SA a . Tính góc giữa SD và BC . A. 30 . B. 60 . C. 90 . D. 45 . Lờigiải ChọnB. S A B D C Ta có: AD PBC ·SD; BC ·SD; AD S· DA Mà AD BC AC 2 AB2 a 3 Xét tam giácSAD : SA a 1 tan SDA S· DA 60. AD a 3 3 x y 4 z 3 Câu 29: Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d : và 1 1 1 1 x 1 y 3 z 4 d : . Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng tọa độ Oxz và cắt dvà 2 2 1 5 1 d2 có phương trình là 3 x 7 x 1 x 1 x t 25 A. y t . B. . y 3 t C. . D. . y 1 t y 4 t 7 z 4 z 1 z 3 t 18 z 7 Lời giải Chọn A * Lấy điểm M t; 4 t; 3 t d , N 1 2t ; 3 t ; 4 5t d , ta có  1 2 MN 1 2t t; 1 t t; 1 5t t  * MN  Oxz suy ra MN cùng phương véctơ đơn vị 3 t 7 1 2t t 0  2 3 25 18 j 0;1;0 MN k. j , k ¡ 1 t t 1.k t , nên M ; ; , 7 7 7 7 1 5t t 0 6 k 7 3 19 18  6 N ; ; và MN 0; ;0 7 7 7 7
  16. 3 25 18 * Vậy đường thẳng cần tìm qua điểm M ; ; và có VTCP là u 0;1;0 nên phương 7 7 7 3 x 7 25 trình là y t . 7 18 z 7 Câu 30: Tìm m để hàm số sau đồng biến trên 3; : y x2 6x 2ln x 3 mx 3 . A. m 0 . B. m 4 . C.m 0 . D.m 4 . Lời giải Chọn B. Hàm số đã cho xác định và liên tục trên 3; . 2 Ta có: y 2x 6 m . x 3 Hàm số đã cho đồng biến trên 3; khi 2 y 0,x 3; 2x 6 m 0,x 3; x 3 2 2 m 2x 6 , x 3; m min f x với f x 2x 6 . x 3 3; x 3 2 1 Ta có: f x 2x 6 2 x 3 4 . Đẳng thức xảy ra khi x 2 . x 3 x 3 Do đó min f x 4 . 3; Vậy m 4 . Câu 31: [2D3-3-PT1] Cho H là hình phẳng giới hạn bởi parabol y 3x ,2 và nửa đường tròn có phương trình y 4 x2 (với 2 x 2 ) (phần tô đậm trong hình vẽ). Diện tích của H bằng 2 3 4 5 3 2 5 3 4 3 A. .B. .C. .D. . 3 3 3 3 y 2 x -2 O 2 Lời giải Chọn A.
  17. y 2 x -2 -1 O 1 2 Phương trình hoành độ giao điểm của parabol y 3x2 và nửa đường tròn y 4 x2 (với 2 x 2 ) là: x2 1 2 2 2 4 x 1 4 x 3x 4 x 3x 4 . x2 x 1 3 Diện tích của H là: 1 1 3 1 2 3 S 4 x2 3x2 dx I x3 I với I 4 x2 dx . 1 1 3 3 1 Đặt: x 2sint , t ; dx 2cost.dt . 2 2 Đổi cận: x 1 t , x 1 t . 6 6 6 6 6 2 2 6 2 I 4 4sin t.2cost.dt 4cos t.dt 2 1 cos2t .dt 2t sin 2t 3 . 3 6 6 6 6 2 3 2 2 3 2 3 Vậy S I 3 . 3 3 3 3 3 dx Câu 32: [2D3-3-PT1] Biết a 3 b 2 c với a , b , c là các số hữu tỷ. Tính 1 x 1 x P a b c . 16 13 2 A. P . B. .P C. . P D. . P 5 3 2 3 Lời giải Chọn A. 3 dx 3 x 1 x 3 3 1 1 Ta có dx x 1 x dx x 1 2 x 2 dx 1 x 1 x 1 x 1 x 1 1 2 2 3 4 14 x 1 x 1 x x 2 3 3 . 3 3 1 3 3 4 14 16 Do đó a 2 , b , c nên P a b c . 3 3 3 Câu 33: [2H2-3-PT1] Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a , góc giữa cạnh bên SA và mặt phẳng đáy bằng 30 . Tính diện tích xung quanh S của hình trụ có một đường tròn xq
  18. đáy là đường tròn nội tiếp hình vuông ABCD và chiều cao bằng chiều cao của hình chóp S.ABCD . a2 6 a2 3 a2 6 a2 3 A. S . B. .S C. . D. . S S xq 6 xq 6 xq 12 xq 12 Lờigiải Chọn A. S D C O A B Gọi O là giaođiểmcủa AC và BD .Khiđó SO  ABCD , AC a 2 . · Gócgiữa SA và mặtphẳngđáybằng30 SAO 30 . a 2 3 a 6 SO AO.tan 30 . . 2 3 6 a 6 Vậychiềucaocủahìnhtrụ là h . 6 a BánkínhcủađườngtrònnộitiếphìnhvuôngABCD cạnh a là r . 2 a a 6 a2 6 Diệntíchxungquanhcủahìnhtrụ là S 2 rl 2 . xq 2 6 6 Câu 34: [2D2-3-PT1]Tìm m để phương trình 4|x| 2|x| 1 3 m có đúng 2 nghiệm? A. .m 2 B. . m 2C. m 2 . D. m 2 . Lời giải Chọn D. Đặt t 2 x t 1 . Khi đó phương trình * trở thành t 2 2t m 3 Đặt f t t 2 2t f t 2t 2 f t 0 2t 2 0 t 1 Ta có bảng biến thiên t 1 f t f t 1 Phương trình đã cho có đúng hai nghiệm khi và chỉ khi đường thẳng y m 3 cắt đồ thị hàm số f t tại một điểm có hoành độ lớn hơn 1 m 3 1 m 2 Vậy các giá trị cần tìm của m là m 2 Câu 35: [2D1-3-PT1]Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình sin x cos x 4sin 2x m có nghiệm thực ?
  19. A. 5 . B. 6 . C. 7 . D. 8 . Lời giải Chọn C. Ta có: sin 2x 1 1 sin 2x 1 sin2 x cos2 x 2sin x cos x 1 sin x cos x 2 Khi đó, phương trình sin x cos x 4sin 2x m sin x cos x 4 sin x cos x 2 m Đặt t sin x cos x ; t 0; 2 Phương trình trở thành: t 4 1 t 2 m 4t 2 t 4 m . 1 Xét hàm số f t 4t 2 t 4, t 0; 2 , ta có f ' t 8t 1 , f ' t 0 t . 8 65 Suy ra max f t , min f t 2 4 . 0; 2 0; 2 16 65 Do đó phương trình có nghiệm khi và chỉ khi 2 4 m , mà m ¢ nên 16 m 2; 1;0;1;2;3;4. Câu 36: [2D1-3-PT1] Tìm m để giá trị lớn nhất của hàm số y x2 2x m 4 trên đoạn  2;1 đạt giá trị nhỏ nhất. Giá trị của m là: A. 1 B. 3 C. 4 D. 5 Lời giải Chọn B Hàm số đã cho xác định và liên tục trên đoạn. 2;1 Ta có: y x2 2x m 4 x 1 2 m 5 Đặt t x 1 2 , x  2;1 t 0;4 . Lúc đó hàm số trở thành: f t t m 5 với t 0;4 . Nên max y max f t x 2;1 t 0;4 max f (0); f (4) t 0;4 max m 5 ; m 1. t 0;4 m 1 m 5 2 m 1 5 m 2 . 2 Đẳng thức xảy ra khi m 1 m 5 2 m 3 . Do đó giá trị nhỏ nhất của max f t là 2 khi m 3 . t 0;4 3x 1 Câu 37: [2D3-3-PT1]Cho hàm số f x xác định trên ¡ \ 2 thỏa mãn f x ,f 0 1 và x 2 f 4 2. Giá trị của biểu thức f 2 f 3 bằng: A.12.B C D 10 ln 2 3 20ln 2 ln 2 Lời giải Chọn A.
  20. 3x 1 3 x 2 7 7 Ta có f x dx dx 3 dx x 2 x 2 x 2 3x 7ln x 2 C, x 2 3x 7ln x 2 C . 3x 7ln x 2 C, x 2 Xét trên 2; , ta có f 0 1 3.0 7ln 2 C 1 C 1 7ln 2 f 2 3.2 7ln 4 1 7ln 2 7 7ln 2 . Xét trên ; 2 , ta có f 4 2 3. 4 7ln 2 C 2 C 14 7ln 2 f 3 3. 3 7ln1 14 7ln 2 5 7ln 2 . Do đó f 2 f 3 12 . Câu 38: [2D4-3-PT1] Cho số phức z a bi a, b ¡ thỏa mãn z 1 2i 1 i z 0 và z 1 . Tính giá trị của biểu thức P a b. A. P 3.B. P 7 .C. .D. . P 1 P 5 Lời giải Chọn B. Ta có z 1 2i 1 i z 0 a bi 1 2i 1 i a2 b2 2 2 2 2 2 2 a 1 a b a 1 b 2 i a b i a b 2 2 b 2 a b a 1 b 2 a b 1 b 2 b 1 2 b2 b 2 0 b 1 a 0 2 2 . b 2 2b 2b 1 b 3 a 4 Lại có z 1 a2 b2 1 nên a 4 , b 3 thỏa mãn P 7 . Câu 39: [2D1-3-PT1] Cho hàm số y f x .Hàm số y f x có đồ thị như hình bên. Hàm số y f x2 đồng biến trên khoảng: A. . 1;2 B. . 2; C. 2; 1 . D. . 1;1 Lời giải Chọn C. Ta có: f x2 x2 . f x2 2xf x2 Ta có: f x2 0 2xf x2 0 . x 0 x 0 TH1: 0 x 1 x 2 . 2 2 2 f x 0 1 x 1 x 4
  21. x 0 x 0 TH2: 2 x 1 . 2 2 2 f x 0 x 11 x 4 Câu 40: [2D1-3-PT1] Cho hàm số y x3 12x 12 có đồ thị C và điểm A m; 4 . Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của m nguyên thuộc khoảng 2;5 để từ A kẻ được ba tiếp tuyến với đồ thị C . Tổng tất cả các phần tử nguyên của S bằng A. 7 . B. .9 C. . 3 D. . 4 Lời giải Chọn A. Đường thẳng đi qua A m; 4 với hệ số góc k có phương trình y k x m 4 tiếp xúc với 3 x 12x 12 k x m 4 1 đồ thị C khi và chỉ khi hệ phương trình có nghiệm. 2 3x 12 k 2 Thế 2 vào 1 ta được: x3 12x 12 3x2 12 x m 4 . x3 12x 12 3x3 3mx2 12x 12m 4 . 2x3 3mx2 12m 16 0 . 2 x 2 2x 3m 4 x 6m 8 0 . x 2 2 . 2x 3m 4 x 6m 8 0 * Để từ A kẻ được ba tiếp tuyến tới đồ thị C thì * có hai nghiệm phân biệt khác 2 . m 4 3m 4 3m 12 0 4 4 m hay m ; 4  ;2  2; . 8 6m 8 6m 8 0 3 3 m 2 Do đó S 3;4 . Tổng tất cả các giá trị nguyên của S là 3 4 7 . x y z Câu 41: [2H3-4-PT1] Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , gọi (P) : 1 (với a 0, b 0 , a b c c 0 ) là mặt phẳng đi qua điểm H 1;1;2 và cắt Ox, Oy , Ozlần lượt tại các điểm ,A ,B C sao cho khối tứ diện OABC có thể tích nhỏ nhất. Tính S a 2b c . A. S 15 .B C D S 5 S 10 S 4 Lời giải Chọn A. 1 Ta có: A a;0;0 , B 0;b;0 ,C 0;0;c và V abc . OABC 6 1 1 2 Vì H (P) nên 1 1 a b c 1 1 2 Áp dụng BĐT Cô-si cho 3 số dương , và ta có: a b c 3 1 1 2 a b c 1 1 2 1 1 2 1 1 2   2 (dấu “=” xảy ra khi và 1 ) 3 a b c a b c a b c 2 4 4 1 1 2 1 Từ 1 và 2 , suy ra abc , hay V ; V , suy ra a b 3,c 6 . 27 9 9 a b c 3
  22. Vậy S a 2b c 15 . Câu 42: [1D3-3-PT1] Cho dãy số un thỏa mãn: logu5 2logu2 2 1 logu5 2logu2 1 và 100 un 3un 1 , n 1 . Giá trị lớn nhất của n để un 7 bằng A. 192. B. .1 91 C. . 176 D. . 177 Lời giải Chọn A. Ta có: logu5 2logu2 2 1 logu5 2logu2 1 logu5 2logu2 1 2 logu5 2logu2 1 3 0 logu5 2logu2 1 1 loai logu5 2logu2 1 3 logu5 2logu2 1 3 Ta lại có: un 3un 1 nên un là cấp số nhân có công bội q 3 . 4 u5 u1.3 4 Do đó: log u1.3 2log 3u1 8 . u2 3u1 logu1 log81 2logu1 2log3 8 log9 8 logu1 log9 8 u1 10 n 1 log9 8 n 1 Ta có: un u1.3 10 .3 100 log9 8 n 1 100 Khi đó: un 7 10 .3 7 7100 7100 3n 1 n log 1 192.8916011 10log9 8 3 10log9 8 100 Vậy giá trị lớn nhất của n để un 7 là n 192 . Câu 43: [2D1-3-PT1] Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m  5;5 để hàm số 1 y x4 x3 x2 m có 5 điểm cực trị ? 2 A. .4 B. 5 . C. 6 . D. .7 Lời giải Chọn C. 1 Xét hàm số y x4 x3 x2 m . 2 TXĐ: D ¡ . x 0 3 2 Ta có y 4x 3x x , y 0 x 1 . 1 x 4 Ta có bảng biến thiên x 1 0 1 4 y 0 0 0 y m
  23. 27 m 256 m 2 Từ bảng biến thiên, để hàm số đã cho có 5 cực trị thì đồ thị cắt trục hoành tại 2 điểm phân biệt m 0 m 0 27 27 . m 2 0 m m 2 256 256 Vì m nguyên và m  5;5 m 5; 4; 3; 2; 1;1 . Vậy có 6 giá trị của m thỏa mãn yêu cầu bài toán. Câu 44: [2H3-3-PT1] Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 4;0;0 , B 0;3;0 , C 0;0;6 . Đường thẳng đi qua tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC và vuông góc với mặt phẳng ABC có phương trình là. 45 45 x 3t x 3t 29 29 157 157 A. . y 4t t ¡ B. y 4t t ¡ . 174 174 325 325 z 2t z 2t 174 174 45 45 x 3t x 3t 29 29 157 157 C. y 4t t ¡ . D. . y 4t t ¡ 174 174 325 325 z 2t z 2t 174 174 Lời giải Chọn C. Gọi K a;b;c là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . K ABC K ABC 2 2 Ta có: KA KB KA KB 1 . KA KC 2 2 KA KC x y z ABC : 1 3x 4y 2z 12 0 . 4 3 6 45 a 29 3a 4b 2c 12 0 3a 4b 2c 12 0 2 2 2 2 2 2 157 1 4 a b c a 3 b c 8a 6b 7 b . 174 2 2 2 2 2 2 4a 6c 5 4 a b c a b 6 c 325 c 174 45 157 325 K ; ; 29 174 174    ABC có vectơ pháp tuyến n AB; AC 18;24;12 hay n 3;4;2 . 1  Do đó đường thẳng nhận n1 3;4;2 làm vectơ chỉ phương.
  24. 45 x 3t 29 157 Vậy phương trình đường thẳng là: y 4t t ¡ . 174 325 z 2t 174 Câu 45: [2H1-4-PT1]Cho hình lập phương ABCD.A B C D có cạnh bằng a . Gọi O là tâm hình vuông ABCD .S là điểm đối xứng với O qua CD¢ . Thể tích của khối đa diện ABCDSA B C D bằng a3 7 2 A. B. a3 C. a 3 D. a3 6 6 3 Lời giải Chọn B. Chia khối đa diện ABCDSA B C D thành 2 phần: khối lập phương ABCD.A B C D và khối chóp S.CDD C . 3 +) TínhVABCD.A B C D a 1 +) Tính VS.CDC D d S; CDC D .SCDC D 3 1 1 a Mà : d S; CDC D d O; CDD C d A; CDD C AD 2 2 2 3 1 1 a 2 a VS.CDC D d S; CDD C .SCDD C a 3 3 2 6 a3 7a3 Vậy thể tích cần tìm V a3 ABCDSA B C D 6 6 Câu 46: [2D4-4-PT1]Xét các số phức z a bi a,b ¡ thỏa mãn z 2 3i 2 2 . Tính P 2a b khi z 1 6i z 7 2i đạt giá trị lớn nhất. A. P 1. B. P 3 . C. .P 3 D. . P 7 Lời giải Do z 2 3i 2 a 2 2 b 3 2 8 Suy ra M C có tâm I 2;3 và bán kính R 2 2 Gọi A 1; 6 , B 7;2 , I 3; 2 là trung điểm của AB . Suy ra P MA MB 2 MA2 MB2 AB2 Mặt khác ta có MA2 MB2 2MI 2 2 Suy ra PMax MIM ax I là hình chiếu vuông góc của M trên AB M , I, I thẳng hàng.Vì ta thấy IA IB MA MB nên xảy ra dấu bằng.   Ta cóIM a 2;b 3 , II 5; 5 nên AB M , I, I thẳng hàng 5 a 2 5 b 3 a b 1 .
  25. Tọa độ M là nghiệm của hệ 2 2 a 2 b 3 8 a 4;b 5 a b 1 a 0;b 1 Mặt khác M 4;5 P MA MB 2 130 M 0;1 P MA MB 2 50 Vậyđể PMax thìM 4;5 Suy ra 2a b 3 . Câu 47: [1H3-3-PT1]Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A B C D có đáy ABCD là hình vuông, AC a 2 . Gọi P là mặt phẳng qua AC cắt BB , DD lần lượt tại M , N sao cho tam giác AMN cân tại A có MN a . Tính cos với ·P , ABCD . 2 1 1 3 A. . B. . C. . D. . 2 2 3 3 Lời giải Chọn A. Ta cóAMC N là hình bình hành, mà tam giác AMN cân tại A nên MN  AC . Ta có BDD'B' cắt ba mặt phẳng ABCD , A'B'C 'D' , AMC ' N lần lượt theo ba giao tuyến BD / /B'D' / /MN . Hai mặt phẳng P và ABCD có điểm chung A và lần lượt chứa hai đường thẳng song song MN , BD nên giao tuyến của chúng là đường thẳng d đi qua A và song song với MN , BD . Trên hai mặt phẳng P và ABCD lần lượt có hai đường thẳng AC và AC cùng vuông góc với d nên góc giữa hai mặt phẳng P và ABCD chính là góc giữa AC và AC , bằng góc C· AC . Xét tam giác C 'CA vuông tại C có: AC BD MN a 2 cos AC AC AC a 2 2 Cách 2: Theo chứng minh ở trên thì MN //BD và MN BD a . Đa giác AMC N nằm trên mặt phẳng P có hình chiếu trên mặt ABCD là hình vuông ABCD nên:
  26. 2 BD 2 S AB 2 2 cos ABCD S 1 1 2 AMC N AC .MN AC .MN 2 2 Câu 48: [2H3-3-PT2]Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 1; 2;3 , B 4;2;3 ,C 0; 2;3 . Gọi S , S , S là các mặt cầu có tâm A, B,C và bán kính lần lượt bằng 3,2,1 . Hỏ icó bao nhiêu mặt 1 2 3 phẳng tiếp xúc với cả ba mặt cầu? S1 , S2 , S3 A. 2. B. 7 . C. 0 . D. 1. Lờigiải. ChọnC. Ta có AC 1;0;0 AC 1 3 SuyrađiểmC nằmtrongmặtcầu S1 Nênkhôngcómặtphẳngthỏayêucầuđềbài. Câu 49: [1D2-4-PT1] Có 6 bi gồm 2 bi đỏ, 2 bi vàng, 2 bi xanh (các bi này đôi một khác nhau). Xếp ngẫu nhiên các viên bi thành hàng ngang, tính xác suất để hai viên bi vàng không xếp cạnh nhau? 2 1 5 1 A. P .B. .C. P .D . . P P 3 3 6 5 Lời giải Chọn A Xếp ngẫu nhiên các viên bi thành hàng ngang suy ra số phần tử của không gian mẫu là P6 6! 720 . Xếp 4 viên bi gồm 2 viên bi đỏ, 2 viên bi trắng thành hàng ngang có 4! cách xếp. Với mỗi cách xếp 4 viên bi nói trên: cứ giữa mỗi hai viên bi có một khoảng trống, tính cả khoảng trống hai đầu hàng ta có được 5 khoảng trống. Chọn 2 trong số 5 khoảng trống để xếp 2 viên bi vàng có 2 A5 cách chọn. 2 Vậy có 4!.A5 480 cách. 480 2 Xác suất là . 720 3 Câu 50: [2D2-4-PT1] Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên 0; thỏa mãn 2 2 2 2 2 f 0 0, f x dx sin xf x dx . Tích phân f x dx bằng 0 0 4 0 A B. . C. . 2 D 1 4 2 Lời giải Chọn D . Bằng công thức tích phân từng phần ta có 2 2 2 sin xf x dx cos xf x 2 cos x f x dx . Suy ra cos x f x dx . 0 0 0 0 4 2 2 2 2 1 cos2x 2x sin 2x Hơn nữa ta tính được cos xdx dx . 0 0 2 4 0 4 Do đó 2 2 2 2 2 2 2 f x dx 2. cos x f x dx cos xdx 0 f x cos x dx 0 . 0 0 0 0
  27. Suy ra f x cos x , do đó f x sin x C . Vì f 1 0 nên C 0 . 2 2 Ta được. f x dx sin xdx 1 0 0 HẾT BẢNG ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 HƯỚNG DẪN GIẢI