Đề ôn tập Vecto và Hệ trục tọa độ môn Toán Lớp 10
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập Vecto và Hệ trục tọa độ môn Toán Lớp 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_on_tap_vecto_va_he_truc_toa_do_mon_toan_lop_10.docx
Nội dung text: Đề ôn tập Vecto và Hệ trục tọa độ môn Toán Lớp 10
- PHẦN 1: ÔN TẬP VECTO Câu 1: Cho tam giác ABC , có thể xác định được bao nhiêu vectơ (khác vectơ – không) có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh A, B, C . A. .3 B. .C.4. D. . 5 6 Câu 2: Cho tam giác.A GọiBC lần lượtM ,làN trung điểm của các cạnh . HỏiA cặpB, A vectơC nào sau đây cùng hướng? A B MB MN CB M A MB AN CA A. và .B. và . C. và . D. và . Câu 3: Chọn câu dưới đây để mệnh đề sau là mệnh đề đúng: Nếu có AB AC thì A. tam giác ABC là tam giác cân. B. tam giác ABC là tam giác đều. C. A là trung điểm của đoạn BC . D. điểm B trùng với điểm C . uuur Câu 4: Cho lục giác đều ABCDEF có tâm O . Số các vectơ (khác vectơ – không) cùng phương với OC có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh của lục giác là A. 2 . B. .3C. . D. . 4 6 Câu 5: Cho tứ giác ABCD. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của AB , BC , CD , DA .Khẳng định nào sau đây là sai? uuuur uuur uuuur uuur uuur uuur uuur uuuur A. .M N = QP B. . C.M .N = AC D. . MQ = NP QP = MN Câu 6: Cho tam giácABC đều cạnh bằng a , trọng tâm G . Độ dài vectơ AG bằng : a 3 a 3 a 3 a 3 A. .B. . C. .D. . 2 3 4 6 · 0 Câu 7. Cho hình thoi ABCD có AB = a, ABC = 60 . Điểm G là trọng tâm tam giác ADC . Tính uuur 3 3 2 3 BG theo a ? A. a .B. a .C. a .D. a . 2 3 3 Câu 8. Cho tứ giác ABCD . Gọi M , N, P, Q lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC, CD, DA . Gọi O là giao điểm các đường chéo của tứ giác MNPQ , trung điểm các đoạn thẳng AC, BD tương ứng là I, J . Khẳng định nào sau đây đúng ? uur uur uur uuur uur uuur uur uur A. OI = OJ .B. OA = OC .C. OB = OD .D. OI = JO . Câu 9. Cho u DC BA CB AD với A, B, C, D là 4 điểm phân biệt. Chọn khẳng định đúng? A. u AD .B. u 0 .C. u CD .D. u AC . Câu 10. Cho hình bình hành ABCD tâm O và a OB OA . Khẳng định nào sau đây đúng? A. a OC OB .B. a BA . C. a OC OD .D. a CD . Câu 11. Cho tam giác ABC . Véc tơ nào sau đây là vec tơ đối của véc tơ AB BC ?
- A. CA .B. BA CB .C. BC BA .D. AC . Câu 12. Cho ba điểm M , N , P . Khẳng định nào sau đây đúng? uuuur uuur uuur uuuur uuur uuuur r A. .M NB.+ . NP = PM MN + PM + NM = 0 uuuur uuur uuur r uuuur uuur uuur uuur C. .M ND.+ NP + PM = 0 MN + NP + PM = MP Câu 13. Cho tam giác ABC và điểm N thỏa mãn NC AB 0 . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. N là trung điểmBC B. N là trung điểm.AB C. N là trung điểm.A C D. AB ClàN hình bình hành. Câu 14. Cho tam giác ABC . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, CA, AB . Khẳng uuuur uuur uur uuur uuuur uuur uur uuur định nào đúng? A. .A M +B.B N. + CP = AB AM + BN + CP = BC uuuur uuur uur uuur uuuur uuur uur r C. .A M + BN + CP = AD.C . AM + BN + CP = 0 uur uuur Câu 15. Cho tam giác ABC đều cạnh a , H là trung điểm của BC . Tính CA- HC uur uuur a uur uuur 3a uur uuur 2 3a uur uuur a 7 A. .C A- HB.C . = C. .D. . CA- HC = CA- HC = CA- HC = 2 2 3 2 Câu 16. Cho tam giác ABC có trọng tâm G . Điểm N thỏa mãn hệ thức AC NB CN GA GN GC . Xác định tập hợp điểm N . A. Đường tròn tâm B , bán kính BC . B. Đường trung trực của.AB C. Đường trung trực của BC . D. Đường tròn tâm B , bán kính AB . Câu 17: Cho hai lực F1 30 N , F2 80 N có điểm đặt tại O sao cho hai lực không cùng phương. Cường độ lực tổng hợp của hai lực không thể là giá trị nào sau đây. A. .8 0 N B. . 110 N C. . 70D.N . 60 N Câu 18: Trên đường thẳng MN lấy điểm P sao cho MN 3MP . Điểm P được xác định đúng trong hình vẽ nào sau đây? A. Hình 3. B. Hình 4. C. Hình 1. D. Hình 2. Câu 19: Cho hình bình hành ABCD tâm O . Tìm đẳng thức đúng. 1 A. .A BB. .AC AD 0 BO BD 2
- C. .A C 2COD. . AB AC AD 2.AC Câu 20: Cho tam giác ABC . Gọi I là trung điểm của AB . Tìm điểm M thỏa mãn hệ thức MA MB 2MC 0 . A. M là trung điểm của BC . B. M là trung điểm của IC . C. M là trung điểm của IA . D. M là điểm trên cạnh IC sao cho IM 2MC . Câu 21: Cho tam giác ABC, gọi I là điểm trên BC thỏa IB 3IC . Mệnh đề nào dưới đây đúng? 3 1 3 A. AI AC AB. B. AI AC AB. 2 2 2 3 1 1 C. AI AB AB. D. AI 3AB AC. 2 3 2 Câu 22. Cho tam giácABC với trọng tâm G và I là trung điểm của AG . Gọi K là điểm nằm trên đoạn AC sao cho AK x AC . Tìm x để ba điểm B , I , K thẳng hàng. 2 1 1 1 A. x . B. .x C. . x D. . x 5 3 5 6 Câu 23. Cho tam giác ABC , tập hợp các điểm M sao cho MA MB MC 6 là: A. một đường thẳng đi qua trọng tâm của tam giác ABC . B. đường tròn có tâm là trọng tâm của tam giác ABC và bán kính bằng 6 . C. đường tròn có tâm là trọng tâm của tam giác ABC và bán kính bằng 2 . D. đường tròn có tâm là trọng tâm của tam giác ABC và bán kính bằng 18 . Câu 24. Cho tam giác ABC có I, D lần lượt là trung điểm AB, CI . Đẳng thức nào sau đây đúng? 1 3 3 1 A. .B D AB AC B BD AB AC 2 4 4 2 1 3 3 1 C. .B D AB AC D. . BD AB AC 4 2 4 2 Câu 25. Cho tam giác đều ABC cạnh bằng a và điểm M di động trên đường thẳng BC . Tính độ dài nhỏ nhất của vectơ MA MB MC . a a 3 A. .a B. . 0 C. . D. . 2 2 PHẦN II: HỆ TRỤC TỌA ĐỘ Câu 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , choA 5;3 , B 7;8 . Tìm tọa độ của véctơ AB A. . B1.5 ;. 10 C. . 2;5 D. . 2;6 2; 5 Câu 2. Trong hệ trục O;i; j , tọa độ của vec tơ i j là A. . 1;1 B. . 1;0 C. .D. . 0;1 1;1 Câu 3. Trong mặt phẳng tọa độ O ,x choy a 1; , 2 b 5; . 7Tọa độ của vec tơ a làb
- A. . 6; 9 B. .C. . 4; 5 D. . 6;9 5; 14 Câu 4. Trong mặt phẳng tọa độ O ,x choy b 3, . 2Tọa độ c 2làb A. .cB . . 1; 3 C. . cD. . 6;4 c 7; 1 c 10; 3 a 0;1 b 1;2 c 3; 2 Câu 5. Trong mặt phẳng tọa độ O ,x y cho , , . Tọa độ của u 3a 2b 4c là: A. . 1B.0; .C1.5 . D. 1. 5;10 10;15 10;15 Câu 6. Cho hình bình hành ABCD có A 1;1 , B 2;5 , AC 3;2 , khi đó tọa độ đỉnh D là ? A. 3; 1 . B. . 1;7 C. .D. . 3;1 1; 7 Câu 7. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác MNP có M 1; 1 , N 5; 3 và P thuộc trục Oy, trọng tâm G của tam giác nằm trên trục Ox. Toạ độ của điểm P là A. 0;4 .B. .C. .D.2;0 . 2;4 0;2 Câu 8. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho bốn điểm A 3; 2 , B 7;1 ,C 0;1 , D 8; 5 .Khẳng định nào sau đây là đúng? A. AđốiB, nhauCD B. cùngAB,C phươngD nhưng ngược hướng. C. AB,CD cùng phương cùng hướng. D. A, B, C , D thẳng hàng. Câu 9. Trong mặt phẳng Oxy, cho A(m 1; 1), B(2; 2 2m), C (m 3;3). Tìm giá trị m để A, B, C là ba điểm thẳng hàng? A.m 2 . B. m 0 . C. m 1 . D. m 3 . Câu 10. Trong mặt phẳng Oxy, cho A 1;2 , B(3;4),C 2;1 , D 5;7 . Tìm tọa độ giao điểm hai đường thẳng AB và CD. 53 65 53 65 53 65 53 65 A. ; . B. ; . C. ; . D. ; . 12 12 12 12 12 12 12 12 Câu 11. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , choA 0;3 , B 4;2 . Điểm D thỏa mãn hệ thức OD 2DA 2DB 0 , tọa độ D là: 5 A. . 8; 2 B. . 3;3C. .D. . 8;2 2; 2 Câu 12. Cho ba vectơ a (2;1),b (3;4),c (7;2). Giả sử có các số k,h để c k.a h.b. Khi đó k h có giá trị là: A. 3,8 . B. 9,7 .C. . 5 D. . 3,8 Câu 13. Trong hệ tọa độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD có A 0;3 , D 2;1 và I 1;0 là tâm của hình chữ nhật. Tìm tọa độ tung điểm của cạnh BC. A. 1;2 . B. 2; 3 .C. . 3; 2 D. . 4; 1 Câu 14. Trong mp Oxy cho A 1;2 , B 4;0 ,C m;m 2 . Tìm m để tứ giác OACB là hình thang. A.m 4 hoặc m 6 . B. m 4 hoặc .m 3 C.m 4 hoặc .mD. hoặc3 . m 4 m 6 Câu 15. Cho hình bình hành ABCD có AD 4 và chiều cao ứng với cạnh AD 3, B· AD 600 .Chọn hệ trục tọa độ (A;i , j) sao cho i và AD cùng hướng, y 0. Tìm khẳng định sai? B A.AB 3;3 . B.AC 4 3;3 .C.CD 3; .3 D.BC (4 .; 0)