Đề ôn thi giữa học kì 1 môn Toán Lớp 12
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn thi giữa học kì 1 môn Toán Lớp 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_on_thi_giua_hoc_ki_1_mon_toan_lop_12.doc
Nội dung text: Đề ôn thi giữa học kì 1 môn Toán Lớp 12
- ĐỀ ÔN THI GIỮA HỌC KÌ 1 – TOÁN 12 2x 3 Câu 1. Hàm số y = có số điểm cực trị là x 1 A. 1 B. 0 C. 2 D. 3 Câu 2. Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Hỏi hàm số đó có bao nhiêu điểm cực trị? y 1 x 0 1 A. 0 B. 3 C. 1 D. 2 Câu 3. Cho hàm số y = x³ – 3x² + 2 có đồ thị (C). Gọi A, B là các điểm cực trị của (C). Tính độ dài đoạn thẳng AB. A. 4 B. 25 C. 5 D. 5 2 Câu 4. Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy, tam giác ABC vuông tại tại A, SA = a2 , AB = AC = a. Khi đó khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng a 5 a 2 a 5 a 10 A. B. C. D. 10 5 2 5 Câu 5. Trong không gian chỉ có 5 loại khối đa diện đều. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Mọi khối đa diện đều có số mặt là những số chia hết cho 4. B. Khối lập phương và khối bát diện đều có cùng số cạnh. C. Khối bát diện đều và khối 12 mặt đều có cùng số đỉnh. D. Khối mười hai mặt đều và khối hai mươi mặt đều có cùng số đỉnh. Câu 6. Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau x –∞02 +∞ y' + 0 – 0 + 0 +∞ –∞ –4 Chọn khẳng định đúng A. Hàm số đồng biến trên (–∞; 0) B. Hàm số đồng biến trên (–4; +∞) C. Hàm số đồng biến trên (–∞; 2) D. Hàm số đồng biến trên (0; 2) Câu 7. Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm trên khoảng (a; b). Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Nếu f '(x) > 0, ∀x ∊ (a; b) thì hàm số đồng biến trên (a; b) B. Nếu f(x) 0, ∀x ∊ (a; b) thì hàm số đồng biến trên (a; b) Câu 8. Khi độ dài cạnh của hình lập phương tăng thêm 2 cm thì thể tích của nó tăng thêm 98 cm³. Cạnh của hình lập phương đã cho là A. 5 cm B. 4 cm C. 6 cm D. 3 cm Câu 9. Trong các hàm số sau, hàm nào đồng biến trên R? A. y = x³ – x B. y = x³ + x C. y = x² + 1 D. y = x4 + x² Câu 10. Cho lăng trụ lục giác đều có cạnh đáy bằng a và khoảng cách giữa hai đáy của lăng trụ bằng 4a. Tính thể tích V của lăng trụ đó A. 3a³3 B. 6a³3 C. 2a³3 D. 9a³ 3 x 3 Câu 11. Kí hiệu m, M lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y = trên đoạn [1; 2x 1 4]. Tính giá trị biểu thức M – m. Trang 1
- A. 4 B. 5 C. 2 D. 3 Câu 12. Khối chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên và đáy bằng 60°. Khi đó thể tích của khối chóp là a3 3 a3 3 a3 2 a3 2 A. B. C. D. 6 12 6 12 Câu 13. Cho khối chóp S.ABCD, trên ba cạnh SA, SB, SC lần lượt lấy ba điểm A', B', C' sao cho SA = 2SA', SB = 3SB', SC = 2SC'. Gọi V và V' lần lượt là thể tích của các khối chóp S.ABC và S.A'B'C'. Khi đó tỉ số V/V' là A. 12 B. 8 C. 24 D. 6 Câu 14. Một chất điểm chuyển động theo phương trình x = –2t³ + 18t² + 2t + 20, trong đó t tính bằng giây và x tính bằng mét. Thời gian vận tốc chất điểm đạt giá trị lớn nhất là A. t = 5 B. t = 6 C. t = 3 D. t = 1 2x Câu 15. Đồ thị hàm số y = có bao nhiêu đường tiệm cận x2 2x 3 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 16. Cho hàm số y = f(x) xác định trên đoạn [–1; 5] và có bảng biến thiên như sau x –1 1 2 5 y' + 0 – 0 + y 2 6 0 –2 Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Hàm số có giá trị nhỏ nhất trên [–1; 5] là 0 B. Hàm số có giá trị lớn nhất trên [–1; 2] là 6 C. Hàm số có giá trị lớn nhất trên [1; 5] là 2 D. Hàm số có giá trị nhỏ nhất trên [–1; 5] là 2 4 Câu 17. Tìm điểm cực đại xo của hàm số y = x – 2x² + 1. A. xo = –1 B. xo = 1 C. xo = 0 D. xo = 3 ax b Câu 18. Cho hàm số y = có đồ thị như hình vẽ x 1 Khẳng định nào dưới đây là đúng? A. b < a < 0 B. b < 0 < a C. a < b < 0 D. 0 < b < a Câu 19. Cho hàm số y = x³ – 3x có đồ thị (C). Đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của (C) có hệ số góc là A. –1 B. 1 C. 2 D. –2 Câu 20. Cho hàm số y = f(x) xác định trên R \ {0} có bảng biến thiên như sau x –∞02 +∞ y' – + 0 – y +∞4 –2 –∞ –∞ Trang 2
- Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình f(x) = m có đúng một nghiệm thực là A. (4; +∞) B. (–2; 4) C. (–∞; –2) ∪ {4} D. (–∞; –2] ∪ {4} Câu 21. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y = x³ – mx² + 2 có hai cực trị A. m > 0 B. m < 0 C. m ≠ 0 D. m = 0 Câu 22. Hàm số nào trong các hàm số sau có đồ thị là hình vẽ. x 1 x 2 x 1 A. y = B. y = x4 + 2x² – 1 C. y = D. y = x 1 x 1 x 1 Câu 23. Số giao điểm của đồ thị hàm số y = (x + 3)(x² + 3x + 2) với trục Ox là A. 1 B. 3 C. 0 D. 2 Câu 24. Khối chóp có diện tích đáy là B, chiều cao bằng h. Thể tích V khối chóp là A. V = Bh/3 B. V = Bh C. V = Bh/2 D. V = Bh/4 Câu 25. Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R, đạo hàm có bảng xét dấu như sau x –∞1245 +∞ f '(x) + 0 – 0 – 0 + 0 – Hàm số y = f(x) nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây? A. (0; 3) B. (–2; 1) C. (1; 4) D. (4; +∞) 3 2x Câu 26. Đồ thị hàm số y có đường tiệm cận đúng, tiệm cận ngang là x 1 A. .x 1; y B. 2 . C. . x D.1; .y 2 x 2; y 1 x 1; y 2 Câu 27. Khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng a có thể tích là a3 3 a3 2 a3 2 a3 3 A. . B. . C. . D. . 6 3 6 3 Câu 28. Đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của hàm số y x3 3x2 1 có phương trình là 1 1 1 A y 2xB. 2.C D. y 2x 1 y x y x 1. 2 2 2 Câu 29. Cho hàm số y x2 2x 1 . Tìm giá trị lớn nhất của hàm số đã cho trên 2;3 A 9B C.3 .D. . 10 4 Câu 30. Có bao nhiêu khối đa diện đều mà các mặt là các tam giác đều? A 3B C D.1. 4 2 Câu 31. Đồ thị hàm số nào sau đây không có tiệm cận ngang? 2 2x 3 x x 2 x 2 A. .yB. . C. . D. . y y x 1 x 1 x 1 x2 1 Câu 32. Cho hàm số y f (x) có bảng biến thiên như hình bên dưới Trang 3
- Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị y f (x) là A 4B C D.3 . 2 1 Câu 33. Số cạnh của một hình bát diện đều là A.Tám.B.Mười sáu.C.Mười hai.D.Mười. Câu 34. Cho hàm số y f x ax3 bx2 cx d có đồ thị như hình bên dưới 2020x Hỏi đồ thị hàm số y g x có bao nhiêu đường tiệm cận đứng? f x A 1B C D.0. 2 3 Câu 35. Thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a là a3 3 a3 3 a3 3 a3 3 A. . B. . C. . D. . 4 3 6 9 mx 1 Câu 36. Cho hàm số y . Nếu đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x 3 và có tiệm cận ngang x n đi qua điểm A 2;5 thì tổng của m và n là A. .3 B. . 4C. . D.5 . 2 2 Câu 37. Cho hàm số y f (x); y f f (x) ; y f x 4 có đồ thị lần lượt là C1 ; C2 ; C3 . Đường thẳng x 1 cắt C1 ; C2 ; C3 lần lượt tại M , N, P . Biết phương trình tiếp tuyến của C1 tại M và của C2 tại N lần lượt là y 3x 2 và y 12x 5 , và phương trình tiếp tuyến của C3 tại P có dạng y ax b. Tìm a b. A. 8. B. 9 C. 7. D. 6 Câu 38. Cho (C) : y x3 2x2 . Tính hệ số góc k của tiếp tuyến với (C tại) điểm có hoành độ x0 1. A.k 0. B.k 1. C.k 1. D. k 2. 2x 5 Câu 39. Cho hàm số y . Khẳng định nào sau đây đúng? x 1 A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng ; 1 ; 1; . B. Hàm số nghịch biến trên ¡ \ 1 . C. Hàm số đồng biến trên ¡ \ 1 . Trang 4
- D. Hàm số đồng biến trên các khoảng ; 1 ; 1; . 2x 1 Câu 40. Cho các hàm số f (x) x4 2018 , g(x) 2x3 2018 và h(x) . Trong các hàm số x 1 đã cho, có tất cả bao nhiêu hàm số không có khoảng nghịch biến? A. 2. B. 1. C. 0. D. 3. x m Câu 41. Tìm các giá trị của tham số m để hàm số y đồng biến trên các khoảng xác định x 1 của nó. A. m 1; . B.m ; 1 . C.m ; 1 . D. m 1; . Câu 42. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau: Xác định số nghiệm của phương trình 2 f x 2019 . A 0 B. .C.3.D 2 1 Câu 43. Lăng trụ đứng ABC.A B C có đáy ABC là tam giác vuông tại A , BC 2a , AB a , mặt bên ABB A là hình vuông. Khi đó thể tích của khối lăng trụ bằng a3 3 a3 3 a3 2 a3 2 A. . B. . C. . D. . 6 2 6 2 Câu 44. Một hình lăng trụ có đúng 11 cạnh bên thì hình lăng trụ đó có tất cả bao nhiêu cạnh? A. .3 B.3 . C.3 .1 D. . 30 22 Câu 45. Bảng biến thiên sau đây là bảng biến thiên của hàm số nào? A. .y B.x3 . 3xC.2 .1 D. . y x3 3x2 1 y x3 3x2 1 y x3 3x2 1 Câu 46. Hàm số y f x có đạo hàm làf '(x) x2 (x 1)2 (2x 1) . Số điểm cực trị của hàm số là A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 47. Một hàm số y ax3 bx2 cx d , a 0 có đồ thị như hình dưới đây Trang 5
- Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu dưới đây? A. a 0,c 0 B. a 0,c 0 C. a 0,b 0,c 0 D. a 0,c 0 Câu 48. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x3 3x2 2 tại điểm M 1; 2 có phương trình là A yB. .C.9x.D. 2 y 2. 4x 2 y 24x 22 y 9x 7 4 2 Câu 49. Tính giá trị cực tiểu yCT của hàm số y x 2x 3 . A. yCT 2. B. yCT 1. C. yCT 3. D. yCT 1. Câu 50. Cho hàm số y f x xác định, liên tục trên ¡ và có bảng biến thiên dưới đây Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Hàm số đạt cực đại tại x 1 . B. Hàm số có 2 điểm cực đại. C. Hàm số có 3 điểm cực trị. D. Hàm số đạt cực tiểu tại x 0 . Trang 6