Đề ôn thi học kỳ I môn Toán Lớp 12 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc

doc 13 trang thungat 2550
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn thi học kỳ I môn Toán Lớp 12 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_on_thi_hoc_ky_i_mon_toan_lop_12_so_gddt_vinh_phuc.doc

Nội dung text: Đề ôn thi học kỳ I môn Toán Lớp 12 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc

  1. Đề thi: Sở giáo dục đào tạo Vĩnh Phúc 1 Câu 1: Đạo hàm cấp một của hàm số y log2 2x 1 trên khoảng ; là: 2 2 2 2 2ln 2 A. B. C. D. 2x 1 ln x x 1 ln 2 2x 1 ln 2 2x 1 Câu 2: Trong mặt phẳng Oxy, cho v 1;2 , điểm M 2;5 . Tìm tọa độ ảnh của điểm M qua phép tịnh tiến v. A. B. 1; C.6 D. 3;7 4;7 3;1 Câu 3: Phương trình tan x 3 có tập nghiệm là:    A. B. C. kD.2 ,k ¢  k ,k ¢   k ,k ¢  3  6  3  Câu 4: Cho tứ diện ABCD,G là trọng tâm ABD và M là điểm trên cạnh BC sao cho BM 2MC . Đường thẳng MG song song với mặt phẳng A. B. A C.CD D. ABC ABD BCD Câu 5: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình bình hành Giao tuyến của hai mặt phẳng SAD và SBC là đường thẳng song song với đường thẳng nào sau đây? A. B.AD C. D. BD DC AC Câu 6: Hình tứ diện đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? A. 8B. 6C. Vô sốD. 4 Câu 7: Hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây đúng? A. Đồ thị hàm số có điểm cực đại là 1; 1 B. Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu là 1; 1 C. Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu là 1;3 D. Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu là 1;1 Câu 8: Hàm số nào sau đây đồng biến trên ¡ ? x x e 2 x x A. B.y C. D. y y 2 y 0,5 e 2n 1 Câu 9: Tính lim được kết quả là 1 n 1 A. 2B. 0C. D. 1 2 Câu 10: Một hình hộp chữ nhật nội tiếp mặt cầu và có ba kích thước là a,b,c Khi. đó bán kính của mặt cầu bằng
  2. 1 a2 b2 c2 A. B. C.a 2D. b2 c2 2 a2 b2 c2 a2 b2 c2 2 3 Câu 11: Xác định x dương để 2x 3, x,2x 3 theo thứ tự lập thành cấp số nhân A. B.x 3 x 3 C. D.x Không 3 có giá trị nào của x Câu 12: Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên như hình vẽ? 2x 3 A. y x 2 x 2 2x 1 y ' B. y x 2 y 2 x 3 C. y x 2 2x 5 D. y 2 x 2 Câu 13: Đồ thị như hình vẽ là của hàm số x3 A. y x2 1 3 B. y 3x2 2x 1 C. y x4 3x2 1 D. y x3 3x2 1 Câu 14: Số đỉnh của hình mười hai mặt đều là: A. Ba mươiB. Mười sáuC. Mười haiD. Hai mươi Câu 15: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a và chiều cao hình chóp là a 2 . Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC . a3 6 a3 6 a3 a3 6 A. B. C. D. 6 12 6 4 Câu 16: Cho hàm số yMệnh x3 đề3 xnào 2 dưới. đây là đúng? A. Hàm số đồng biến trên khoảng ;0 và nghịch biến trên khoảng 0; B. Hàm số nghịch biến trên khoảng ; C. Hàm số đồng biến trên khoảng ; D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;0 và đồng biến trên khoảng 0; Câu 17: Tất cả họ nghiệm của phương trình sin x cos x 1 là
  3. x k2 4 A. B.x k2 ,k ¢ ,k ¢ x k2 4 x k2 C. D. ,k ¢ x k2 ,k ¢ x k2 4 2 Câu 18: Cho hai đường thẳng phân biệt a,b và mặt phẳng P trong đó a  P . Chọn mệnh đề sai ? A. Nếu b / /a thì B.b / Nếu/ P thì b / / P b / /a C. Nếu b  P thìD.b / Nếu/a thì b / /a b  P 2 Câu 19: Cho a là một số dương, biểu thức a 3 a viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là 7 5 4 6 A. B.a 6 C. D. a 6 a 3 a 7 Câu 20: Chof x sin2 x cos2 x x . Khi đó bằngf ' x A. B. 1 C. s iD.n x cos x 1 2sin 2x 1 2sin 2x 1 2sin 2x Câu 21: Cho tập A 1,2,3,5,7,9 . Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm bốn chữ số đôi một khác nhau? A. 360B. 24C. 720D. 120 4 Câu 22: Hàm số y 4x2 1 có tập xác định là 1 1 1 1  A. B. C.; D. 0; ¡ ¡ \ ;  2 2 2 2 Câu 23: Một tổ công nhân có 12 người. Cần chọn 3 người, một người làm tổ trưởng, một tổ phó và một thành viên. Hỏi có bao nhiêu cách chọn? A. 1320B. 12!C. 230D. 1230 Câu 24: Đạo hàm của hàm số y 2x5 4x3 x2 là A. B.y ' 5x4 12x2 2x y ' 10x4 12x2 2x C. D.y ' 10x4 3x2 2x y ' 10x4 12x2 2x Câu 25: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A' B 'C ' đáy là tam giác vuông cân tại B, AC a 2 biết góc giữa A' BC và ABC bằng 60 . Thể tích của khối lăng trụ bằng: a3 3 a3 3 a3 3 a3 6 A. B. C. D. 3 2 6 6
  4. Câu 26: Cho hình chóp tứ giácS.ABCD đáy là hình bình hành có thể tích bằng V. Lấy điểm B ', D ' lần lượt là trung điểm của các cạnh SB và SD. Mặt phẳng cắt A Bcạnh' D ' tại SC C '. Khi đó thể tích khối chópS.AB 'C ' D ' bằng V 2V V 3 V A. B. C. D. 3 3 3 6 u1 cos 0 Câu 27: Cho dãy số un xác định bởi 1 u . Số hạng thứ 2017 của dãy số đã u n ,n 1 n 1 2 cho là: A. B.u2 0C.17 D.co s 2016 u2017 cos 2017 u2017 sin 2016 u2017 sin 2017 2 2 2 2 Câu 28: Ông A vay ngân hàng 300 triệu đồng để mua nhà theo phương thức trả góp với lãi suất 0,5% mỗi tháng. Nếu cuối mỗi tháng, bắt đầu từ tháng thứ nhất sau khi vay, ông hoàn nợ cho ngân hàng số tiền cố định 5,6 triệu đồng và chịu lãi số tiền chưa trả thì hỏi sau bao nhiêu tháng ông A sẽ trả hết số tiền đã vay? A. 64B. 60C. 36D. 63 Câu 29: Cho hình chóp có đáy S.ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy, SA a . Khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và CD là A. B.a C.3 D. a 2 2a a Câu 30: Có 20 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 20. Chọn ngẫu nhiên 8 tấm , tính xác suất để chọn được 5 tấm mang số lẻ, 3 tấm mang số chẵn trong đó ít nhất 2 tấm thẻ mang số chia hết cho 4. Kết quả đúng là: 1008 3695 504 3191 A. B. C. D. 4199 4199 4199 4199 Câu 31: Hàm số nào trong các hàm số sau không có đạo hàm trên ¡ . A. B.y C. D.x2 4x 5 y sin x y x 1 y 2 cos x Câu 32: Một công ty sữa cần sản xuất các hộp sữa dạng hình hộp chữ nhật có đáy là hình vuông chứa được thể tích thực là180ml. Chiều cao của hình hộp bằng bao nhiêu để nguyên liệu sản xuất vỏ hộp là ít nhất. A. B.3 1 C.80 2D. c m 3 360 cm 3 180 cm 3 720 cm Câu 33: Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số (vớiy 2mx m 4x2 x 1 là tham số là). 2m 1 2m 1 4m 1 4m 1 A. B.y C. D. y y y 2 2 4 4
  5. 2 2017 2 4034 Câu 34: Cho khai triển 1 3x 2x a0 a1x a2 x a4034 x . Tìma2 . A. 9136578B. 16269122C. 8132544D. 18302258 Câu 35: T ìm trên đường thẳng x 3điểm M có tung độ là số nguyên nhỏ nhất mà qua đó có thể kẻ tới đồ thị C của hàm số y x3 3x2 2đúng 3 tiếp tuyến phân biệt. A. B.M C. 3; D.2 M 3; 6 M 3;1 M 3; 5 Câu 36: Tính giới hạn I lim x 1 x2 x 2 x 3 1 17 46 A. B.I C. D. I I I 2 2 11 31 Câu 37: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y x3 2x2 m 3 x m có 2 điểm cực trị và điểm M 9; 5 nằm trên đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số. A. B.m C.3 D. m 2 m 5 m 1 Câu 38: Cho hình vuôngA1B1C1D1 có cạnh bằng 1. Gọi Ak 1; Bk 1; Ck 1; Dk 1 thứ tự là trung điểm các cạnh Ak Bk ; BkCk ; Ck Dk ; Dk Ak (với k 1,2 ). Chu vi của hình vuông A2018B2018C2018D2018 là: 2 2 2 2 A. B. C. D. 21007 21006 22018 22017 Câu 39: Hàm số f x có đạo hàm trên ¡ là hàm số f ' x . Biết đồ thị hàm số f ' x , hàm số f x nghịch biến trên khoảng: 1 A. B. 0 ; ;1 3 1 C. D. ; ;0 3 Câu 40: Cắt khối hộp ABCD.A' B 'C ' D ' bởi các mặt phẳng AB ' D ' ; CB ' D ' ; B ' AC ; D ' AC ta được khối đa diện có thể tích lớn nhất là: . A. B.AC C.' B D.' D ' ACB ' D ' A'C ' BD A'CB ' D ' Câu 41: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị của hàm số y x4 2m xcó2 ba điểm cực trị tạo thành một tam giác có diện tích nhỏ hơn 1. A. B.0 C.m D. 1 0 m 3 4 m 1 m 0 Câu 42: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a tâm O. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SA và BC. Góc giữa đường thẳng MN và mặt phẳng ABCD bằng 60 Tính. cosin góc giữa đường thẳng MN và mặt phẳng SBD 41 5 2 5 2 41 A. B. C. D. 41 5 5 41
  6. Câu 43: Đặt a log2 3,b log2 5,c log2 7. Biểu thức biểu diễn log60 1050 theo a, b là 1 a b 2c 1 a 2b c A. B.log 1050 log 1050 60 1 2a b 60 1 2a b 1 2a b c 1 a 2b c C. D.log 1050 log 1050 60 2 a b 60 2 a b Câu 44: Hình hộp ABCD.A' B 'C ' D ' cóAB AA' AD a và¼A' AB ¼A' AD B¼AD 60 Khoảng cách giữa các đường thẳng chứa các cạnh đối diện của tứ diện Abằng' AB D a 2 a 3 A. B.a C.2 D. 2a 2 2 2 Câu 45: Phương trình x3 x x 1 m x2 1 có nghiệm thực khi và chỉ khi 3 3 3 3 A. B. 6 C. mD. 6 m 6 m 6 m 4 4 4 4 Câu 46: Cho hàm số y f x liên tục và có đạo hàm cấp hai trên¡ . Đồ thị của các hàm số y f x , y f ' x và y f '' x lần lượt là các đường cong nào trong hình vẽ bên. A. C1 , C3 , C2 B. C3 , C2 , C1 C. C3 , C1 , C2 D. C1 , C2 , C3 Câu 47: Cho hàm số y f x . Đồ thị của hàm số y f ' x như hình vẽ bên. Đặt h x f x x . Mệnh đề nào dưới đây là đúng ? A. h 0 h 4 2 h 2 B. h 1 1 h 4 h 2 C. h 1 h 0 h 2 D. h 2 h 4 h 0 Câu 48: Tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình cos 2x 2m 1 cos x m 1 0 có đúng 2 nghiệm thuộc đoạn ; là 2 2 A. B. 1 C. m D. 0 0 m 1 1 m 1 0 m 1 n 2 1 3 4 5 Câu 49: Trong khai triển 3x , biết hệ số của x là 3 Cn . Giá trị của n có thể nhận là x A. 9B. 15C. 12D. 16
  7. Câu 50: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn C : x 6 2 y 4 2 12. Viết phương trình đường tròn là ảnh của đường tròn C qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện 1 liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số k và phép quay tâm góc 90 , 2 A. B. x 2 2 y 3 2 6 x 2 2 y 3 2 6 C. D. x 2 2 y 3 2 3 x 2 2 y 3 2 9 Đề thi: HK1-Sở Giáo Dục-Đào Tạo Cần Thơ Câu 1: Cho hàm số y f x xác định trên ¡ và lim f x a, lim f x b. Tiệm cận ngang x x x x 0 0 của đồ thị hàm số đã cho là đường thẳng A. x b B. y b C. x a D. y a a 7 1.a3 7 Câu 2: Với a là số thực dương, biểu thức rút gọn của 2 2 a 2 2 A. aB. C. D. a7 a6 a3 3 x Câu 3: Xét hàm số y , mệnh đề nào sau đây đúng? x 1 A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng ; 1 và 1; B. Hàm số nghịch biến trên các khoảng ;1 và 1; C. Hàm số đồng biến trên các khoảng ; 1 và 1; D. Hàm số đồng biến trên các khoảng ;1 và 1; Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng ABCD và SA a. Thể tích khối chóp S.ABCD bằng a3 a3 A. B. C. D. 3 a3 a3 3 6 Câu 5: Tập nghiệm của bất phương trình 3x 9 là A. 2; B. C. D. 0;2 0; 2; Câu 6: Gía trị của a sao cho phương trình log2 x a 3 có nghiệm x 2 là A. 6B. 1C. 10D. 5 Câu 7: Hình đa diện đều nào dưới đây có tất cả các mặt không là tam giác đều A. Bát giác đềuB. Hình 20 mặt đềuC. Hình 12 mặt đềuD. Tứ diện đều Câu 8: Hình tròn xoay quanh được sinh ra khi quay một hình chữ nhật quanh một cạnh của nó là A. hình chópB. hình trụC. hình cầuD. hình nón
  8. Câu 9: Số điểm cực trị của hàm số y x4 2x3 2 là A. 2B. 0C. 3D. 1 m2x 1 Câu 10: Tập hợp các giá trị của tham số m sao cho đồ thị hàm số y có tiệm cận ngang x 1 đường thẳng y 4 A. 4;4 B. C. 2; D.1 1;2 2;2 Câu 11: Thể tích của một khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng a 3 là a3 10 a3 3 a3 3 a3 10 A. B. C. D. 6 3 6 3 Câu 12: Thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng 2a là 3a3 2 3a3 A. B. C. D. 2 3a3 3a3 3 3 Câu 13: Đường cong trong hình bên dưới là của đồ thị hàm số x x A. y log2 x 3 B. C. y lo gD.2 x y 2 y 2 Câu 14: Nghiệm của phương trình log3 log2 x 1 là A. x 9 B. C. x D. 3 x 8 x 6 Câu 15: Với a = log2 5, giá trị của log41250 là 1 4a 1 4a A. B. C. D.2 1 4a 2 1 4a 2 2 Câu 16: Cho hàm số y f x có đạo hàm cấp hai trên khoảng a;b và x0 a;b . Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. Nếu x0 là điểm cực đại của hàm số f ' x0 0 và f '' x0 0 B. Nếu f ' x0 0 và f '' x0 0 thì x0 là điểm cực đại của hàm số C. Nếu x0 là điểm cực tiểu của hàm số f ' x0 0 và f '' x0 0 D. Nếu f ' x0 0 và f '' x0 0 thì x0 là điểm cực tiểu của hàm số Câu 17: Với x là số thực dương tùy ý, mệnh đề nào dưới đây đúng?
  9. 1 A. B.log C. D.x log x log x 2log x log x log x log x log x 100 100 100 2 100 Câu 18: Cho hàm số y 2x có đồ thị C và đường thẳng d là tiếp tuyến của C tại điểm có hoành độ bằng 2. Hệ số góc của đường thẳng d là A. ln2B. 2ln2C. 3ln2D. 4ln2 Câu 19: Cho mặt phẳng (P) cắt mặt cầu S I;R theo giao tuyến là đường tròn có bán kính r 3cm, khoảng cách từ I đến (P) bằng 2cm. Diện tích mặt cầu S I;R bằng A. 52 cm2 B. C. D. 13 cm2 4 13 cm2 4 5 cm2 x x x x 2 Câu 20: Cho bất phương trình 12.9 35.6 18.4 0. Nếu đặt t với t 0 thì bất 3 phương trình đã cho trở thành bất phương trình nào dưới đây A. B.12 tC.2 D.35 t 18 0. 18t2 35t 12 0. 12t2 35t 18 0. 18t2 35t 12 0. Câu 21: Diện tích xung quanh của hình nón có bán kính đáy bằng a và góc ở đỉnh bằng 60 là 2 a 2 3 A. B.2 C.a 2 D. a 2 3 a 2 3 Câu 22: Thể tích của khối cầu có bán kính R là 4 3 1 A. V R3 B. C. D. V R3 V 4 R3 V R3 3 4 3 x3 1 Câu 23: Số giao điểm của hai đồ thị hàm số y và y x2 x là 3 3 A. 0B. 2C. 3D. 1 Câu 24: Gía trị lớn nhất của hàm số y x5 5x4 5x3 1 trên đoạn  1;2 bằng A. 2B. 65C. -7D. -10 Câu 25: Với a, b, c là các số thực dương khác 1, mệnh đề nào dưới đây sai? log b logc a 1 ln b A. loga b B. C. D. loga b loga b loga b log a logc b logb a ln a Câu 26: Cho hàm số y x3 6x2 9x 4 là bảng biến thiên như hình bên dưới x 1 3 y' - 0 + 0 - y 4 0 Các giá trị của tham số m sao cho phương trình x3 6x2 9x m 0 có ba nghiệm phân biệt là
  10. A. 3 m 1 B. 0 C. m 4 D. 4 m 0 1 m 3 Câu 27: Thể tích khối chóp có diện tích đáy bằng 4dm2 và chiều cao bằng 6dm là A. B.4d m243C. 12D. dm3 dm3 8dm3 Câu 28: Đường cong trong hình bên dưới là của đồ thị hàm số x 1 A. y B. y C.x 3 3x2 D. y x4 x2 4 y x3 3x2 x 1 Câu 29: Diện tích toàn phần của một hình trụ có bán kính bằng 10cm và khoảng cách giữa hai đáy bằng 5cm là A. 200 cm2 B. C. D. 300 cm2 250 cm2 100 cm2 1 3x Câu 30: Đồ thị hàm số y có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là x 2 A. x 2 và y 3 B. x 2và C.y 1 và D.x 2 vày 3 x 3 y 1 Câu 31: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình bên dưới x -1 1 y' + + 0 - 2 3 y 1 -1 A. Hàm số đồng biến trên khoảng ;1 B. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;3 C. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1; D. Hàm số đồng biến trên khoảng 1;2 Câu 32: Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy bằng B và chiều cao bằng h là 1 1 A. V 3Bh B. C. D. V Bh V Bh V Bh 3 6 Câu 33: Đạo hàm của hàm số y 3x 1 là
  11. 3x 1 1 A. B.y' C. 3 D.x 1 ln 3 y' y' x 1 3x y' ln 3 3x 1 ln 3 ax 2 Câu 34: Biết hàm số y có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Tìm a và b x b A. a 1 và b 2 B. avà C.1 b và 2 D. a và 1 b 1 a 2 b 2 Câu 35: Tập xác định của hàm số y log2 x 2 là A. ; 2 B. C. D.2; ;2 2; 2a Câu 36: Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có cạnh đáy bằng a, cạnh bên AA ' .Thể 3 tích của khối cầu ngoại tiếp lăng trụ ABC.A’B’C’ là 8 a3 a3 32 a3 4 a3 A. B. C. D. 81 81 81 81 Câu 37: Sau Tết Đinh Dậu, bé An được tổng tiền lì xì là 12 triệu động. Bố An gửi toàn bộ số tiền trên của con vào ngân hàng với lãi suất ban đầu là 5%/năm, tiền lãi hàng năm được nhập vào gốc và sau một năm thì lãi suất tăng đều 0,2% so với năm trước đó. Hỏi sau 5 năm tổng tiền của bé An trong ngân hàng A. 13,5 triệu đồngB. 15,6 triệu đồngC. 16,7 triệu đồngD. 14,5 triệu đồng Câu 38: Tất cả các giá trị tham số m sao cho hàm số y x3 3mx2 4m 1 đồng biến trên khoảng 0;4 là A. m 0 B. C. m 2D. m 4 2 m 0 Câu 39: Tổng các nghiệm của phương trình log x 2 log x 4 2 0 bằng 2 2 A. 9B. C. 12D. 3 2 6 2 Câu 40: Cho hình trụ có hai đáy là hai hình tròn O;r , O';r và OO' r 3. Gọi (T) là hình nón có đỉnh O’ và đáy là hình tròn O;r ,S1 là diện tích xung quanh của hình trụ và S2 là diện S tích xung quanh của hình nón (T). Tỉ số 1 bằng S2
  12. 3 A. B. C. 2D. 1 3 3 x2 3x 3 Câu 41: Gọi y , y lần lượt là giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của hàm số y . CD CT x 2 2 2 Gía trị của biểu thức yCD 2yCT bằng A. 9B. 6C. 8D. 7 Câu 42: Tìm nghiệm của bất phương trình 2.4x 5.2x 2 0 có dạng S a,b. Gía trị của b a là 3 5 A. B. 1C. D. 2 2 2 Câu 43: Trong lĩnh vực xây dựng, độ bền d của một thành xà bằng gỗ có dạng một khối trụ (được cắt từ một khúc gỗ, với các kích thước như hình bên dưới; biết 1 in bằng 2,54cm) được tính theo công thức d 13,8xy2. Giá trị gần đúng của x sao cho thanh xà có độ bền cao nhất là A. 8,33inB. 4,81inC. 5,77inD. 3,33in Câu 44: Ông Kiệt có 50 phòng trọ đùng để thuê, biết rằng nếu với giá cho thuê mỗi phòng là 1 triệu đồng/ tháng thì tất cả các phòng đều được thuê và mỗi lần thuê phòng tăng thêm 50 ngàn đồng/phòng/tháng thì số phòng còn trống sẽ tăng thêm một phòng sau mỗi lần tăng giá. Hỏi để có doanh thu cao nhất thì ông Kiệt nên cho thuê mỗi phòng/tháng với giá bao nhiêu A. 1,20 triệu đồngB. 1,75 triệu đồngC. 2,25 triệu đồngD. 1,50 triệu đồng Câu 45: Hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại A, hình chiếu vuông góc của B trên mặt phẳng A 'B'C' trùng với trung điểm của cạnh B’C’, tam giác BB’C’ là tam giác đều cạnh 2a,AB a. Thể tích của khối lăng trụ ABC.A’B’C’ là 3a3 a3 3a3 3a3 A. B. C. D. 8 4 4 2 Câu 46: Tam giác ABC vuông tại A,AB a và A· CB 30. Thể tích khối tròn xoay sinh ra khi quay tam giác ABC quanh cạnh BC bằng 3a3 a3 3a3 a3 A. B. C. D. 2 6 8 2
  13. Câu 47: Cho hình chữ nhật ABCD có AB 2AD và M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB và CD. Khi quay hình chữ nhật ABCD quanh đường thẳng MN ta được một khối tròn xoay có thể tích bằng 8 a3. Diện tích của hình chữ nhật ABCD là A. 2a 2 B. 16C. 8D. 4 a 2 a 2 a 2 Câu 48: Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy bằng 60. Gọi M là điểm đối xứng vưới C qua D và N là trung điểm của cạnh SC. Mặt phẳng BMN chia khối chóp S.ABCD thành hai khối đa diện H1 và H2 ,trong đó H1 chứa điểm C. Thể tích của khối H1 là 7 6a3 5 6a3 5 6a3 7 6a3 A. B. C. D. 72 72 36 36 2 Câu 49: Cho hàm số y log2 x 2x 3 . Xét các khẳng định sau (I) Hàm số đồng biến trên ¡ (II) Hàm số đồng biến trên khoảng 3; (III) Hàm số nghịch biến trên khoảng ; 1 Trong các khẳng định (I), (II) và (III) có bao nhiêu khẳng định đúng A. 1B. 2C. 0D. 3 Câu 50: Tập hợp tất cả các giá trị tham số m sao cho hàm số y 2x3 3 m 1 x2 6 m 2 18 có hai điểm cực trị thuộc khoảng 5;5 là A. ; 3  7; B. C. D.3; \ 3 ;7 \ 3 3;7 \ 3