Đề ôn thi học kỳ II môn Toán Lớp 1 - Bài số 1

docx 6 trang thungat 4970
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn thi học kỳ II môn Toán Lớp 1 - Bài số 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_on_thi_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_1_bai_so_1.docx

Nội dung text: Đề ôn thi học kỳ II môn Toán Lớp 1 - Bài số 1

  1. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 số 1 Câu 1: a) Trong các số: 72, 69, 85, 47 số nào bé nhất A. 72 B. 69 C. 85 D. 47 b) Số "Ba mươi sáu "viết là A. 306 B. 36 C. 63 D. 66 Câu 2: a) Số liền sau của 78 là: A. 68 B. 77 C. 79 D. 76 b) Phép cộng 30+20 có kết quả bằng A. 10 B. 55 C. 50 D. 52 Câu 3: Các số 28, 76, 54,74 theo thứ tự từ bé đến lớn là: A. 28, 76, 54, 74 B. 76, 74, 54, 28 C. 28, 54, 76, 74 D. 28, 54, 74, 76 Câu 4: 70 - 50 + 20 A. 50 B. 40 C. 10 D. 60 Câu 5: (1 điểm – M2): Điền số thích hợp vào ô trống: 96 - □ = 62 A. 33 B. 34 C. 60 D. 24 Câu 6: Tính a) 78 – 7 - 1 = b) 23+ 10 +15 = Câu 7: Lấy số tròn chục liền sau của số 30 cộng với 40 ta được: A. 70 B. 80 C. 10 D. 50 Câu 8: (1 điểm – M3): Đặt tính rồi tính: 15 + 60 97 - 67 Câu 9: (1 điểm – M3): Nhà em có 34 con gà, đã bán đi 12 con gà. Hỏi nhà em còn lại bao nhiêu con gà? Giải Câu Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu tam giác?
  2. Trường TH Phú Sơn – Kiểm tra học kỳ II- Môn : Toán – Lớp: 1 Thời gian: 40 phút Bài 1: Số liền trước của số 85 là số: A. 86 B.88 C.84 D.87 Bài 2: Số bé nhất trong các số sau: 86, 90, 74, 52 là: A. 86 B.90 C.74 D.52 Bài 3: Bố của Lan đi công tác 1 tuần lễ . Hỏi bố của Lan đi công tác tất cả mấy ngày? A. 7 ngày B.9 ngày C.3 ngày D.8 ngày Bài 4: Đếm số hình tam giác rồi ghi vào ô trống sao cho thích hợp: Bài 5: Đặt tính rồi tính 37 + 21 47 – 6 5 + 32 99 – 66 16 – 4 54 +11 . . . . . Bài 6: Xếp các số 15, 45, 13, 66 theo thứ tự: a) Từ bé đến lớn:
  3. b) Từ lớn đến bé: . Bài 7: Điền số tròn chục thích hợp vào ô trống: 70 90 50 > [ ] > 30 Bài 8: Lan cắt được 13 bông hoa. Hà cắt được 15 bông hoa. Hỏi cả hai bạn cắt được bao nhiêu bông hoa? Bài 9: Vẽ đoạn thẳng có độ dài 8 cm: Bài 10: Em có một số quả cam. Sau khi em cho bạn 40 quả cam thì em còn lại 30 quả cam. Hỏi lúc đầu em có bao nhiêu quả cam? QUẢNG CÁO ề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 số 1 Câu 1: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: M1 a) Trong các số: 65, 78, 94, 37 số nào lớn nhất A. 92 B. 78 C. 94 D. 65 b) Trong các số: 65, 78, 94, 37 số nào bé nhất A. 32 B. 35 C. 31 D. 37 Câu 2: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: M1 a) Số liền sau của 54 là: A. 52 B. 55 C. 53 D. 51 b) Số liền trước của 70 là: A. 72 B. 68 C. 69 D. 74 Câu 3: Tính 32 + 50 = ? M2 A. 62 B. 72 C. 82 D. 52 Câu 4: Tính M2
  4. 14 + 3 -7 = 40 cm + 30 cm = Câu 5: Đặt tính rồi tính: M3 30 + 40 19 - 9 14 + 3 60 - 30 Câu 6: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: M1 Trong các số 15; 66; 40; 09; 70. Số tròn chục là A: 15; 40 B: 66; 40 C: 40; 70 D: 09; 70 Câu 7: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: M1 "Số 55" đọc là: A. năm năm B. năm mươi lăm C. năm mươi năm D. lăm mươi lăm Câu 8: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: M2 84 + 4 - 7 = . . . . . A: 80 B: 85 C: 83 D: 81 Câu 9: Hà có 25 que tính, Lan có 34 que tính. Hỏi hai bạn có tất cả bao nhiêu que tính? M3 Câu 10: M4 a) Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 7 cm: b) Điền số vào ô trống 75 - 5 = 65 + □ Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 số 2 Câu 1: (1 điểm – M1): Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: a) Trong các số: 51, 19, 90, 59 số nào bé nhất A. 51 B. 19 C. 90 D. 59 b) Trong các số: 10, 30, 50, 99 số tròn chục lớn nhất là. A. 10 B. 30 C. 50 D. 99 Câu 2: (1 điểm – M1): Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: a) Số liền sau của 86 là: A. 82 B. 85 C. 87 D. 81 b) Số liền trước của 90 là: A. 79 B. 68 C. 89 D. 84 Câu 3: (1 điểm – M2): Điền số thích hợp vào ô trống: 14 + □ = 68 A. 54 B. 74 C. 44 D. 52 Câu 4: (1 điểm – M2): Tính a) 15 + 34 – 37 = b) 38 – 13 + 24 = Câu 5: (1 điểm – M3): Đặt tính rồi tính: 6 + 53 67- 35 27 + 42 60 - 50 Câu 6: (1 điểm – M1): Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: Túi thứ nhất có 15 cái kẹo túi thứ hai có 21 cái kẹo. Hỏi cả hai túi có bao nhiêu cái kẹo.
  5. A. 36 cái kẹo B. 37 cái kẹo C. 39 cái kẹo D. 26 cái kẹo Câu 7: (1 điểm – M1): Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng Các số 73, 99, 89, 80 Theo thứ tự từ bé đến lớn A: 73, 80, 89, 99 B: 99, 89, 80,73 C: 73, 89, 80,99 D: 80, 73, 89, 90 Câu 8: (1 điểm – M2): Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: 38 – 32 + 32 = A: 37 B: 38 C: 40 D: 39 Câu 9: (1 điểm – M3): Hồng vẽ được 50 bông hoa, Mai vẽ hơn Hồng 9 bông hoa. Hỏi Mai vẽ được bao nhiêu bông hoa? Giải Câu 10: (1 điểm – M4): Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng a) Có mấy hình tam giác. A. 3 B. 4 C. 6 D. 5 b) Có mấy hình vuông A. 5 B. 4 C. 6 D. 3 A. Phần trắc nghiệm (6 điểm) Câu 1: Viết số hoặc đọc số theo mẫu (1 điểm) Hai mươi tư: 24 36: Ba mươi sáu Bốn mươi sáu: 25: chín mươi mốt: 67: . Câu 2: (1 điểm) Khoanh tròn chữ cái trước đáp án đúng a. Phép cộng 32 + 5 có kết quả bằng: A. 28 B. 72 C. 37 D. 74 b. Phép trừ 38 – 25 có kết quả bằng: A. 23 B. 83 C. 13 D. 61 Câu 3: (1 điểm) a. Khoanh tròn số bé nhất: 25 71 60 67 b. Khoanh tròn số lớn nhất 46 56 74 21 Câu 4: (1 điểm) Khoanh tròn kết quả đúng: a. Số liền trước số 76 là số: 65 75 78 47 b. Số liền sau số 83 là số: 84 36 82 65 Câu 5: Hình bên có hình tam giác (1 điểm)
  6. Câu 6: Nối đồng hồ với số giờ đúng: (1 điểm) B. Phần tự luận (4 điểm) Câu 7: Đặt tính rồi tính (1 điểm) 26 + 32 54 – 21 43 + 6 79 – 8 Câu 8: Tính (1 điểm) 62 + 5 - 7 = 34 cm + 44 cm = Câu 9: (1 điểm) Lớp 1A có 35 bạn, trong đó có 21 bạn nữ. Hỏi lớp 1A có bao nhiêu bạn nam? Ma trận đề thi môn Toán lớp 1 học kì 2 Mạch kiến Số câu và số Mức 1 Mức 2 Mức 3 thức,kĩ năng điểm