Đề ôn thi môn Tiếng Anh Lớp 3 - Học kỳ I - Bài số 3

docx 3 trang thungat 3610
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn thi môn Tiếng Anh Lớp 3 - Học kỳ I - Bài số 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_on_thi_mon_tieng_anh_lop_3_hoc_ky_i_bai_so_3.docx

Nội dung text: Đề ôn thi môn Tiếng Anh Lớp 3 - Học kỳ I - Bài số 3

  1. A. Look at the picture and write down the name of it B. Re-order these letter below to make a correct word 1. t-h-o: ___ 5. p-o-l-s-a-i-o-n-t-a-i-c-t-e: ___ 2. n-n-u-s-y: ___ 6. b-i-r-d-e: ___ 3. i-n-w-i-d: ___ 7. d-i-n-g-w-d-e: ___ 4. i-r-p-o-a-t-r: ___ 8. e-n-j-s-a: ___ C. Look and write
  2. D. Answer the question with given picture 1. What is he wearing? ___ 2. Is she wearing a scarf? ___ 3. What’s the weather like? ___ 4. What are they doing? ___ E. Fill in the gaps the missing words (Điền vào chỗ trống từ còn thiếu) 1. Where ___ he work? - He works in a police station. 2. Does she work in a store? Yes, ___. 3. ___ the weather like? – It’s sunny. 4. ___ is it? It’s three fifteen. 5. This cow is bigger ___ that cow.
  3. F. Re-order words/phrases below to make a meaningful sentence (Sắp xếp từ để tạo thành câu hoàn chỉnh) 1. in/ My mom/ a hostptal/ works/. ___ 2. hat/ your/ Put on/. ___ 3. He’s/ black/ wearing/ boots/. ___ 4. they/ doing/ are/ What/ ? ___ 5. The sheep/ bigger/ the cow/ than/. ___ G. Translate these sentences below into (Dịch các câu dưới đây) 1. Bố của tôi làm việc ở trạm cứu hỏa. ___ 2. Cô ấy đang mang một cái váy màu hồng. ___ 3. Họ đang làm gì vậy? ___ 4. Em gái của tôi đang ăn bánh. ___