Đề rèn luyện ôn thi THPT Quốc gia môn Toán Lớp 12 - Đề số 25 - Hoàng Xuân Nhàn

pdf 11 trang thungat 3430
Bạn đang xem tài liệu "Đề rèn luyện ôn thi THPT Quốc gia môn Toán Lớp 12 - Đề số 25 - Hoàng Xuân Nhàn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_ren_luyen_on_thi_thpt_quoc_gia_mon_toan_lop_12_de_so_25_h.pdf

Nội dung text: Đề rèn luyện ôn thi THPT Quốc gia môn Toán Lớp 12 - Đề số 25 - Hoàng Xuân Nhàn

  1. ĐỀ SỐ 25 ĐỀ RÈN LUYỆN MƠN TỐN 12 HƯỚNG ĐẾN KÌ THI THPT QUỐC GIA Trắc nghiệm: 50 câu Nội dung: Thời gian: 90 phút Giải tích: Đến phương trình mũ-logarit Hình học: Đến hết Chương 2 Câu 1. Trong các hàm số sau, hàm số nào luơn đồng biến trên ? 21x − A. y = . B. y=− x422 x . C. yx=+32. D. y= x2 +21 x − . x + 3 Câu 2. Cho khối nĩn cĩ bán kính đáy r = 2 , chiều cao h = 23. Thể tích của khối nĩn là 23 43 43 A. . B. . C. . D. 83 . 3 3 2 Câu 3. Cho hàm số cĩ đồ thị như hình vẽ. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A.(−1;0) . B.(−−2; 1). C.(−−5; 1) . D.(0;2) . Câu 4. Tập xác định của hàm số yx=−(1 ) 2 là A. (1;+ ) . B. (0; 1) . C. (− ; 1) . D. [1;+ ). Câu 5. Cho hàm số y= f() x xác định và liên tục trên −3;3 và cĩ đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Hàm số fx() đạt cực tiểu tại điểm A. x = 2 . B. x =−2. C. x = 3. D. x = 0 . Câu 6. Với giá trị nào của số thực a thì hàm số ya=−(3 )x là hàm số nghịch biến trên ? A. 01 a . B. a 0 . C. a 2. D. 23 a . x Câu 7. Đồ thị hàm số y = cĩ tiệm cận ngang là x2 −1 A. y =1. B. x =1. C. x = 0 . D. y = 0. Câu 8. Tính diện tích tồn phần của hình trụ cĩ đường cao bằng 2 và đường kính đáy bằng 8 . A. 48 . B. 24 . C. 160 . D. 80 . 21x − Câu 9. Cho hàm số y = . Mệnh đề nào dưới đây là đúng. x +1 A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (− ;1 − ) và (−1; + ) . B. Hàm số đồng biến trên các khoảng (− ;1 − ) và (−1; + ) . HỒNG XUÂN NHÀN 263
  2. C. Hàm số luơn nghịch biến trên . D. Hàm số luơn đồng biến trên . Câu 10. Cho hàm số y= f() x liên tục trên và cĩ bảng biên thiên như hình dưới đây Phương trình fx( )−= 2 0 cĩ bao nhiêu nghiệm? A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 4 . Câu 11. Cho ab, là các số thực dương lớn hơn 1 thỏa mãn loga b = 2 . Tính giá trị biểu thức P=+log b log b5 a22 ab . A. P = 3. B. P = 4 . C. P = 2 . D. P = 5. Câu 12. Từ các chữ số 1,2,3,4,5,6,7,8,9 cĩ thể lập được tất cả bao nhiêu số tự nhiên cĩ 3 chữ số đơi một khác nhau 3 3 32 A. C9 . B. A9 . C. 9!. D. AA98− . Câu 13. Đường cong hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án ABCD,,, . Hỏi hàm số đĩ là hàm số nào? 21( x − ) A. y = . x − 2 31(x − ) B. y = . x − 2 31(x + ) C. y = . x − 2 21( x + ) D. y = . x − 2 x + 3 Câu 14. Cĩ tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm y = nghịch biến trên khoảng (2; + ) . xm+ 4 A. 1. B. 3 . C. vơ số. D. 2 . 7 Câu 15. Cho cấp số cộng (u ) với u = 3 và u = . Cơng sai của cấp số cộng đã cho bằng n 2 3 2 6 7 1 1 A. . B. . C. − . D. . 7 6 2 2 x Câu 16. Hàm số y = đồng biến trên khoảng nào sau đây? x2 +1 A. (− ;1 − ) . B. (−1;1) . C. (− ; + ) . D. (0; + ). HỒNG XUÂN NHÀN 264
  3. Câu 17. Cho hàm số y= f( x) cĩ đạo hàm trên và f ( x) =( x −1)( x − 2)2 ( x + 3) . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 3 . B. 1. C. 0 . D. 2 . Câu 18. Đồ thị hàm số y= x32 −3 x − 9 x + 2 cĩ hai cực trị là AB, . Điểm nào sau đây thuộc đường thẳng AB ? 1 A. E ;0 . B. M (0;− 1) . C. P(−−1; 7) . D. N (1;9) . 8 2 Câu 19. Cho hàm số y=log1 ( 1 − 2 x + x ). Chọn mệnh đề đúng. x A. Hàm số liên tục trên (0;+ ) \ 1. B. Hàm số liên tục trên (0;1) ( 1; + ) . C. Hàm số liên tục trên khoảng (1; + ) . D. Hàm số liên tục trên (0; + ). Câu 20. Đồ thị hàm số y=− x42 + x +2 cắt trục Oy tại điểm A. A(0;2) . B. A(2;0) . C. A(0;− 2) . D. A(0;0) . Câu 21. Tập tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y= x32 − mx +(2 m − 3) x − 3 đạt cực đại tại điểm x =1 là A. (− ;3) . B. (− ;3 . C. (3; + ) . D. 3; + ) . Câu 22. Một khối lăng trụ cĩ chiều cao bằng 2a và diện tích đáy bằng 2a2 . Tính thể tích khối lăng trụ. 4a2 4a3 2a3 A. Va= 4 3 . B. V = . C. V = . D. V = . 3 3 3 15 Câu 23. Hàm số y= x32 − x +61 x + đạt giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên đoạn 1;3 lần lượt tại 32 hai điểm x1 và x2 . Khi đĩ xx12+ bằng A. 2 . B. 4 . C. 5 . D. 3 . Câu 24. Một khối lập phương cĩ thể tích bằng 33a3 thì cạnh của khối lập phương đĩ bằng a 3 A. a 3 . B. 3a . C. 33a . D. . 3 21x − Câu 25. Cho hàm số y = cĩ đồ thị (C ) . Tọa độ điểm I là tâm đối xứng của đồ thị hàm số là x + 2 1 1 A. I (−2;2) . B. I −−2; . C. I (2;2) . D. I 2; . 2 2 Câu 26. Cho khối chĩp cĩ đáy là một thập giác. Mệnh đề nào sau đây sai? A. Số mặt bên của khối chĩp là 10. B. Khối chĩp cĩ số cạnh lớn hơn số đỉnh. C. Khối chĩp cĩ số mặt nhỏ hơn số đỉnh. D. Số đỉnh của khối chĩp là 11. Câu 27. Đồ thị hàm số nào dưới đây khơng cĩ tiệm cận đứng? 21x − x2 +1 xx2 ++32 2 A. y = . B. y = . C. y = . D. y = . 31x + x + 2 x + 2 21x + 2 Câu 28. Cho hàm số fx( ) = 2xx−+11 .3 . Phương trình fx( ) = 1 khơng tương đương với phương trình nào trong các phương trình sau đây? 2 2 A. (xx−1) log1 2 = + 1. B. xx−1 +( + 1) log2 3 = 0 . 3 HỒNG XUÂN NHÀN 265
  4. 2 2 C. ( xx−1) log3 2 + + 1 = 0 . D. xx−1 +( + 1) log1 3 = 0. 2 Câu 29. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y= mx42 +( m −1) x + 1 − 2 m chỉ cĩ một điểm cực trị. A. m 1. B. m 0. C. 0 m 1. D. m 0 hoặc m 1. Câu 30. Khối chĩp cĩ đáy là hình vuơng cạnh a và chiều cao bằng 4a . Thể tích khối chĩp đã cho bằng 4 16 A. a3 . B. a3 . C. 4a3 . D. 16a3 . 3 3 ax +1 Câu 31. Biết rằng đồ thị hàm số y = cĩ tiệm cận đứng là x = 2 và tiệm cận ngang là y = 3. Hiệu bx − 2 ab− 2 cĩ giá trị là A. 4 . B. 0 . C. 1. D. 5 . Câu 32. Cho khối chĩp cĩ thể tích bằng 32cm3 và diện tích đáy bằng 16cm2 . Chiều cao của khối chĩp đĩ là A. 4cm . B. 6cm . C. 3cm . D. 2cm . Câu 33. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y= x2 −32 x + vuơng gĩc với đường thẳng yx=+1 cĩ phương trình A. yx= − −1. B. yx= −21 + . C. yx= − +1. D. yx= −21 − . Câu 34. Cho hàm số y= − x42 + 2 x cĩ đồ thị như hình vẽ. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình −x42 +21 x + = m cĩ bốn nghiệm thực phân biệt. A. 01 m . B. 12 m . C. 01 m . D. 12 m . Câu 35. Cho hình chĩp S. ABC cĩ đáy ABC là tam giác vuơng tại A và cĩ AB== a,3 BC a . Mặt bên (SAB) là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuơng gĩc với mặt phẳng ( ABC) . Tính thể tích V của khối chĩp S. ABC . 26a3 a3 6 a3 6 a3 6 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 12 6 12 4 Câu 36. Cho hình bát diện đều cạnh a . Gọi S là tổng diện tích tất cả các mặt của hình bát diện đĩ. Tính S . A. Sa= 8 2 . B. Sa= 432 . C. Sa= 232 . D. Sa= 3 2 . Câu 37. Tiếp tuyến tại tâm đối xứng của đồ thị hàm số y= x3 −31 x + cĩ hệ số gĩc bằng A. −3. B. −1. C. 0 . D. −2. Câu 38. Cho lăng trụ tam giác đều ABC. A B C cĩ AB= a , đường thẳng AB tạo với mặt phẳng (BCC B ) một gĩc 300 . Tính thể tích khối lăng trụ ABC. A B C . HỒNG XUÂN NHÀN 266
  5. 3a3 a3 6 3a3 a3 3 A. . B. . C. . D. . 2 4 4 4 Câu 39. Cho hàm số y=2 x32 − 3 x + 1 cĩ đồ thị (C ) và đường thẳng d:1 y=− x . Giao điểm của (C ) và d lần lượt là A(1;0) , B và C . Khi đĩ độ dài BC là 14 34 30 32 A. BC = . B. BC = . C. BC = . D. BC = . 2 2 2 2 Câu 40. Anh Dũng đem gửi tiết kiệm số tiền là 400 triệu đồng ở hai loại kỳ hạn khác nhau. Anh gửi 250 triệu đồng theo kỳ hạn 3 tháng với lãi suất x% một quý. Số tiền cịn lại anh gửi theo kỳ hạn 1 tháng với lãi suất 0,25% một tháng. Biết rằng nếu khơng rút lãi thì số lãi sẽ được nhập vào số gốc để tính lãi cho kỳ hạn tiếp theo. Sau một năm số tiền cả gốc và lãi của anh là 416.780.000 đồng. Tính x . A. 1,2 . B. 0,8. C. 0,9. D. 1,5. Câu 41. Cho hàm số y= f( x) cĩ đồ thị như hình bên. Gọi kK, lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số 1 y=− f( 2 x) trên đoạn −1; . Giá trị kK+ bằng 2 A. 4 . B. 0 . 19 C. . 8 D. −4. Câu 42. Trong tất cả các hình thang cân cĩ cạnh bên bằng 2 và cạnh đáy nhỏ bằng 4, tính chu vi P của hình thang cĩ diện tích lớn nhất. A. P =+10 2 3 . B. P =+53. C. P =12. D. P = 8. Câu 43. Cho hình nĩn trịn xoay cĩ chiều cao bằng 2a , bán kính đáy bằng 3a . Một thiết diện đi qua đỉnh 3a của hình nĩn cĩ khoảng cách từ tâm của đáy đến mặt phẳng chứa thiết diện bằng . Diện tích của 2 thiết diện đĩ bằng 23a2 12a2 24a2 3 A. . B. 12a2 3 . C. . D. . 7 7 7 Câu 44. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 6x+ 4 x +m .2 x = 0 cĩ nghiệm là A. (− ;0 . B. (0; + ). C. (− ;0). D. (− ; + ) . Câu 45. Cho hình chĩp S. ABCD cĩ thể tích bằng 3a3 và mặt đáy ABCD là hình bình hành. Biết diện tích a2 3 tam giác SAB bằng . Khoảng cách giữa SB và CD bằng: 4 A. 62a . B. 33a . C. 63a . D. 32a . Câu 46. Cĩ bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 2 log55( 3x+ m) − 2log x = x − 75 x − 25 m − 2 cĩ hai nghiệm thực phân biệt? A. 57 . B. 58 . C. 55 . D. 56 . HỒNG XUÂN NHÀN 267
  6. 21x − Câu 47. Cho hàm số yC= ( ) . Biết rằng M( x; y ) và M( x; y ) là hai điểm trên đồ thị (C ) cĩ x +1 1 1 1 2 2 2 tổng khoảng cách đến hai đường tiệm cận của (C ) nhỏ nhất. Tính giá trị P=+ x1. x 2 y 1 y 2 . A. 0 . B. −2. C. −1. D. 1. Câu 48. Cho một chiếc cốc cĩ dạng hình nĩn cụt và một viên bi cĩ đường kính bằng chiều cao của cốc. Đổ đầy nước rồi thả viên bi vào, ta thấy lượng nước tràn ra bằng một phần ba lượng nước đổ vào cốc lúc ban đầu. Biết viên bi tiếp xúc với đáy cốc và thành cốc. Tìm tỉ số bán kính của miệng cốc và đáy cốc (bỏ qua độ dày của cốc). 5+ 21 5 A. . B. . 2 2 21+ 5 C. 21 . D. . 2 xy+ Câu 49. Xét các số dương phân biệt xy, thỏa mãn = log 3 . Khi đĩ biểu thức 4x+− y+ 16.3 y x đạt giá xy− 2 trị nhỏ nhất. Giá trị xy+ 3 bằng A. 1+ log3 2 . B. 1+ log2 3. C. 2− log3 2 . D. 2− log2 3. Câu 50. Cho hàm số y= f( x) liên tục trên và cĩ bảng biến thiên như sau: 3 Xác định số nghiệm của phương trình f( x32−=3 x ) , biết f (−=40) . 2 A. 6 . B. 9 . C. 10. D. 7 . ___HẾT___ HỒNG XUÂN NHÀN 268
  7. ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 25 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 C B A C D D D A B D 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C A D B D B C A 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 C A D A A C C D D A 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 C B C D C C A B B A 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 D A D C C D C A C C Lời giải câu hỏi vận dụng cao đề số 25 Câu 45. Cho hình chĩp S. ABCD cĩ thể tích bằng 3a3 và mặt đáy ABCD là hình bình hành. Biết diện tích a2 3 tam giác SAB bằng . Khoảng cách giữa SB và CD bằng: 4 A. 62a . B. 33a . C. 63a . D. 32a . Hướng dẫn giải: Ta cĩ: CD // AB CD // ( SAB) . Do đĩ: d( CD,,, SB) == d( CD( SAB)) d( C( SAB)) . V 3a3 Ta lại cĩ VVV==22 V =S. ABCD = . S. ABCD S . ABC C. SAB C.SAB 22 1 Do VC. SAB= S SAB ., d( C( SAB)) nên 3 9a3 3V d C, SAB=C. SAB =2 = 6 3 a . ( ( )) 2 S SAB a 3 4 Vậy d( CD, SB) = 6 3 a . ⎯⎯⎯→Chọn C Câu 46. Cĩ bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 2 log55( 3x+ m) − 2log x = x − 75 x − 25 m − 2 cĩ hai nghiệm thực phân biệt? A. 57 . B. 58 . C. 55 . D. 56 . Hướng dẫn giải: 30xm+ 2 Điều kiện: . Ta cĩ: log55( 3x+ m) − 2log x = x − 75 x − 25 m − 2 x 0 22 log5( 3x + m) − log 5 x = x − 25( 3 x + m) − log 5 25 22 xx log55( 3x + m) + 25( 3 x + m) = log + 25 ( *) . 55 HỒNG XUÂN NHÀN 269
  8. Xét hàm số f( t) =+log5 t 25 t , vớit 0. 1 Ta cĩ f ( t) = +25 0,  t 0 f( t) là hàm số đồng biến trên khoảng (0;+ ) . t ln5 2 x x x2 Khi đĩ: (*) f( 3 x + m) = f 3 x + m = m = − 3 x . 5 5 25 x2 2x 75 Xét hàm số g( x) = −3 x , x 0. Ta cĩ: g ( x) = −3 = 0 x = . 25 25 2 Bảng biến thiên của gx( ) : x2 Phương trình ban đầu cĩ 2 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi phương trình mx=−3 cĩ hai 25 225 nghiệm phân biệt dương m − ;0 . Vì mm −56; − 55; − 54; ; − 2; − 1 , vì vậy cĩ 4 56 giá trị của m thỏa mãn. ⎯⎯⎯→Chọn D 21x − Câu 47. Cho hàm số yC= ( ) . Biết rằng M( x; y ) và M( x; y ) là hai điểm trên đồ thị (C ) cĩ x +1 1 1 1 2 2 2 tổng khoảng cách đến hai đường tiệm cận của (C ) nhỏ nhất. Tính giá trị P=+ x1. x 2 y 1 y 2 . A. 0 . B. −2. C. −1. D. 1. Hướng dẫn giải: Tập xác định: D =−\1  . Đồ thị (C ) cĩ tiệm cận đứng là 1 :1x = − , tiệm cận ngang là 2x − 1 3 3 =2 :2y . Ta cĩ: y = =2 − ; gọi M a;2− ( C), (a −1) . xx++11 a +1 −33 Ta cĩ: d( M,1 ) = a + ; dM( , ) = = . 1 2 aa++11 33 d= d( M, +) d( M , =++) a 1 2.1. a + = 23,  − a 1. 12 aa++11 AM− GM 3 2 a = −13 − Suy ra dMin = 23, dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi aa+1 = ( + 1) = 3 . a +1 a = −13 + Do đĩ M1 (−1 − 3;2 + 3) , M 2 (−1 + 3;2 − 3) là hai điểm trên (C ) cĩ tổng khoảng cách đến hai tiệm cận nhỏ nhất. Chọn Vậy P= x1. x 2 + y 1 . y 2 =−−( 131323231)( −+) ++( )( −) =− . ⎯⎯⎯→ C HỒNG XUÂN NHÀN 270
  9. Câu 48. Cho một chiếc cốc cĩ dạng hình nĩn cụt và một viên bi cĩ đường kính bằng chiều cao của cốc. Đổ đầy nước rồi thả viên bi vào, ta thấy lượng nước tràn ra bằng một phần ba lượng nước đổ vào cốc lúc ban đầu. Biết viên bi tiếp xúc với đáy cốc và thành cốc. Tìm tỉ số bán kính của miệng cốc và đáy cốc (bỏ qua độ dày của cốc). 5+ 21 5 21+ 5 A. . B. . C. 21 . D. . 2 2 2 Hướng dẫn giải: Gọi bán kính viên bi là r ; bán kính đáy cốc, miệng cốc lần lượt là rr12, , (rr12 ) . Theo giả thiết thì chiều cao của cốc là hr= 2 . 4 3 122 2 2 2 Thể tích viên bi là VrB = . Thể tích cốc là VC = hrrrr( 1 + 2 + 1 2) = rrrrr( 1 + 2 + 1 2 ) . 3 33 1 Theo giả thiết thì V= V 6 r2 = r 2 + r 2 + rr (1). BC3 1 2 1 2 Mặt cắt chứa trục của cốc là hình thang cân ABB A . Đường trịn tâm (Or; ) là đường trịn lớn của viên bi, đồng thời là đường trịn nội tiếp hình thang ABB A , tiếp xúc với A B, AB lần lượt tại HH12, và tiếp xúc với BB tại M . Ta thấy tam giác BOB vuơng tại O . 0 (Do OOOO1== 2, 3 4 và OOOO1+ 2 + 3 + 4 =180 ; 0 Suy ra OO23+=90 ). 22 Ta cĩ OM= MB. MB r = rr12 (2). 2 22 rr22 Thay (2) vào (1) ta được 6rr1 2= r 1 + r 2 + rr 1 2 − 5 + 1 = 0 . rr11 r r 5+ 21 Giải phương trình với điều kiện 2 1 ta được 2 = . ⎯⎯⎯→Chọn A r1 r1 2 Nhận xét: Trong lời giải trên, ta thấy cĩ hai điểm nhấn cần phải lưu ý: Thứ nhất: Biết được cơng thức thể tích khối nĩn cụt (cơng thức này sẽ được chứng minh bên dưới). Thứ hai: Nhìn ra được tam giác vuơng tại O và sử dụng hệ thức lượng trong tam giác vuơng.  Đi tìm cơng thức thể tích khối nĩn cụt: HỒNG XUÂN NHÀN 271
  10. r1 h 1 r 1 h Ta cĩ: = h1 = . r2 h 1+− h r 2 r 1 3 112 r1 V1== r 1. h 1 h . 33rr21− 3 112 r2 V2= r 2.( h 1 + h) = h . 33rr21− 33 11rr21− 22 V= V2 − V 1 = h = h( r 1 + r 2 + r 1 r 2 ). 33rr21− xy+ Câu 49. Xét các số dương phân biệt xy, thỏa mãn = log 3 . Khi đĩ biểu thức 4x+− y+ 16.3 y x đạt giá xy− 2 trị nhỏ nhất. Giá trị xy+ 3 bằng A. 1+ log3 2 . B. 1+ log2 3. C. 2− log3 2 . D. 2− log2 3. Hướng dẫn giải: x++ y x y Ta cĩ: =log23 3 x − y = y − x = − ( x + y )log 2 (1) . xy− log2 3 16 Khi đĩ: P =4xy+ + 16.3 yxxy − = 4 + + 16.3−+(xy ).log3 2 = 4 xy + + 16.2 −() xyxy + = 4 + + . 2xy+ 88 P =22(xy+ ) + + 333 8.8 = 3 64 . 22x++ y x y AM− GM 8 Dấu đẳng thức xảy ra 22(x++ y ) = 2 3( x y ) = 2 3 xy + = 1 (2) . 2xy+ 1+ log 2 x = 3 x+ y =11 x + y = 2 Từ (1) và (2), suy ra: . y− x = −log 2 x − y = log 2 1− log 2 33 y = 3 2 1+− log 2 3(1 log 2) Khi đĩ: xy+3 =33 + = 2 − log 2 . ⎯⎯⎯→Chọn C 22 3 Câu 50. Cho hàm số y= f( x) liên tục trên và cĩ bảng biến thiên như sau: 3 Xác định số nghiệm của phương trình f( x32−=3 x ) , biết f (−=40) . 2 HỒNG XUÂN NHÀN 272
  11. A. 6 . B. 9 . C. 10. D. 7 . Hướng dẫn giải: 32 2 x = 0 Đặt t=− x3 x , ta cĩ t =3 x − 6 x = 0 . x = 2 Bảng biến thiên của t : 3 ft( ) = 3 2 Phương trình đã cho trở thành ft( ) = . 2 3 ft( ) =− 2 Từ giả thiết, ta cĩ bảng biến thiên của hàm số y= f( x) : 3 tt=1 −4 (1) Trường hợp 1: ft( ) = . Dựa vào bảng biến thiên của t, ta thấy phương 2 tt= 2 2 (2) trình (1) cĩ 1 nghiệm và phương trình (2) cũng cĩ 1 nghiệm (các nghiệm này khơng trùng nhau). tt=3 ( −4; − 2) (3) 3 tt=4 ( −2;0) (4) Trường hợp 2: ft( ) = − . 2 tt= 0;2 (5) 5 ( ) tt= 6 2 (6) Từ bảng biến thiên của hàm t, ta cĩ phương trình (3) cĩ 3 nghiệm; phương trình (4) cĩ 3 nghiệm; phương trình (5) cĩ 1 nghiệm; phương trình (6) cĩ 1 nghiệm (các nghiệm này khơng trùng nhau 3 và khơng trùng với các nghiệm của phương trình ft( ) = ). 2 Vậy phương trình đã cho cĩ 10 nghiệm. ⎯⎯⎯→Chọn C HỒNG XUÂN NHÀN 273