Đề rèn luyện ôn thi THPT Quốc gia môn Toán Lớp 12 - Đề số 56 - Hoàng Xuân Nhàn (Bản mới)

docx 11 trang thungat 3360
Bạn đang xem tài liệu "Đề rèn luyện ôn thi THPT Quốc gia môn Toán Lớp 12 - Đề số 56 - Hoàng Xuân Nhàn (Bản mới)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_ren_luyen_on_thi_thpt_quoc_gia_mon_toan_lop_12_de_so_56_h.docx

Nội dung text: Đề rèn luyện ôn thi THPT Quốc gia môn Toán Lớp 12 - Đề số 56 - Hoàng Xuân Nhàn (Bản mới)

  1. ĐỀ SỐ 56 ĐỀ RÈN LUYỆN MƠN TỐN 12 HƯỚNG ĐẾN KÌ THI THPT QUỐC GIA Trắc nghiệm: 50 câu Nội dung: Thời gian: 90 phút FULL KIẾN THỨC TỐN 12+ Câu 1. Trong khơng gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S : x2 y 1 2 z2 2 . Trong các điểm cho dưới đây, điểm nào nằm ngồi mặt cầu S ? A. .MB. 1;1;1 N 0;1;0 .C. P 1;0;1 .D. . Q 1;1;0 Câu 2. Cho hàm số f x xác định trên ¡ và cĩ bảng xét dấu đạo hàm như sau. Hỏi hàm số cĩ bao nhiêu điểm cực trị dương? A. 2.B. 3.C. 1.D. 4. Câu 3. Đặt a log5 3 . Tính theo a giá trị của biểu thức log9 1125 . 3 3 2 3 A. log 1125 1 .B. .C. .D.log . 1125 2 log 1125 2 log 1125 1 9 2a 9 a 9 3a 9 a Câu 4. Thể tích khối tứ diện đều cạnh a bằng a3 3 a3 3 a3 2 a3 2 A. . B. . C. . D. . 4 2 12 6 x 2 2 Câu 5. Giới hạn lim bằng x 2 x 2 1 1 A. . B. . C. .0 D. . 1 2 4 Câu 6. Tập nghiệm của bất phương trình log2 x 1 3 là: A. ;10 . B. 1;9 . C. . 1;10 D. . ;9 Câu 7. Đồ thị hàm bậc bốn trùng phương nào dưới đây cĩ dạng đồ thị hình vẽ bên A. .f (x) x4 2x2 B. f (x) x4 2x2 . C. .f (x) x4 2x2 D. .f (x) x4 2x2 1 x 1 t Câu 8. Trong khơng gian Oxyz , cho đường thẳng d : y 2 2t . Vectơ nào z 1 t dưới đây là vectơ chỉ phương của d ? A. .n 1; 2;B.1 . C.n 1;2;1 n 1; 2;1 . D. n 1;2;1 . Câu 9. Đồ thị hàm số nào trong các hàm số được cho dưới đây khơng cĩ tiệm cận ngang? x 2 x 2 x2 1 1 A. .yB. y .C. y .D. . y x2 1 x 1 x 2 x 2 HỒNG XUÂN NHÀN 589
  2. 1 Câu 10. Nguyên hàm của hàm số f (x) 5cos x là hàm số nào sau đây: x2 1 1 A. .F (x) 5sin x C B. . F(x) 5sin x C x x 1 C. F(x) 5sin x ln x C . D. F(x) 5sin x C . x Câu 11. Thể tích của khối nĩn cĩ chiều cao bằng 4 và đường sinh bằng 5 bằng A. .1 6 B. 48 . C. 12 . D. .36 Câu 12. Đồ thị hàm số y x3 3x 1 cho ở hình bên. Phương trình x3 3x m 0 (m là tham số) cĩ ba nghiệm phân biệt khi A. . 1 m 3 B. 2 m 2 . C. . 2 m 3 D. . 2 m 2 Câu 13. Cho khối chĩp S.ABCD cĩ SA vuơng gĩc với mặt phẳng đáy, SA 3a , ABCD là hình chữ nhật và AB 2a , AD a . Thể tích của khối chĩp S.ABCD bằng 3 A. . a3 B. . 3a3 2 C. 2a3 . D. .9a3 2 Câu 14. Với a và b là các số thực dương. Biểu thức loga a b bằng A. 2 loga b. B. 2 loga b. C. .1 2loga b D. . 2loga b Câu 15. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị y x2 4x và trục hồnh. 41 32 7 9 A. S . B. S . C. .S D. . S 3 3 4 4 Câu 16. Trong khơng gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào được cho dưới đây là phương trình mặt phẳng Oyz ? A. .yB. .C.0 z 0 y z 0 .D. x 0 . Câu 17. Cho số phức z 1 i2020 . Số phức liên hợp của z là A. z 2 . B. .z 2 2i C. . z 0 D. . z 2 Câu 18. Cho khối lăng trụ cĩ diện tích đáy bằng a2 và khoảng cách giữa hai đáy bằng 3a . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho. 3 A. V a3 .B. V 3a3 .C. .D. . V a3 V 9a3 2 Câu 19. Cho x , y là các số thực tùy ý. Mệnh đề nào sau đây là đúng? ex A. .eB.x y.C. ex e y ex y ex e y exy exe y .D. ex y . e y 2 2 Câu 20. Tích phân dx bằng. 0 2x 1 1 A. .2 ln 5 B. ln 5 . C. ln 5. D. .4 ln 5 2 Câu 21. Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên khoảng 1;5 ? HỒNG XUÂN NHÀN 590
  3. x 1 x 3 3x 1 2x 1 A. y . B. . C. . y D. . 3x 2 x 4 x 1 x 2 2x 1 2 27 Câu 22. Nghiệm của phương trình là 3 8 A. .x 2 B. . x 3 C. x 1. D. .x 4 Câu 23. Thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều cĩ cạnh đáy bằng 2a và cạnh bên bằng a là a3 3 a3 3 a3 3 A. V .B. V a3 3 .C. .D.V . V 2 4 3 Câu 24. Cho số phức z thỏa mãn: 3 2i z 2 i 2 4 i . Hiệu phần thực và phần ảo của số phức z là A. .3B. .C. 2 1.D. 0 . Câu 25. Trong các hàm số được cho dưới đây, hàm số nào cĩ tập xác định là D ¡ ? A. .yB. .C.ln x2 1 y ln 1 x2 y ln x 1 2 . D. y ln x2 1 . Câu 26. Cho khối lăng trụ ABCD.A B C D cĩ thể tích bằng 12 , đáy ABCD là hình vuơng tâm O . Thể tích của khối chĩp A .BCO bằng A. 1. B. .4 C. . 3 D. . 2 Câu 27. Ta xác định được các số a , b , c để đồ thị hàm số y x3 ax2 bx c đi qua điểm 1;0 và cĩ điểm cực trị 2;0 . Tính giá trị biểu thức T a2 b2 c2 . A. 25 .B. .C. .D. . 1 7 14 Câu 28. Hình chĩp đều S.ABCD tất cả các cạnh bằng a . Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chĩp là: A. .4B. a.C.2 a2 2 a2 .D. 2 a2 . Câu 29. Cho A 1,2,3,4 . Từ A lập được bao nhiêu số tự nhiên cĩ 4 chữ số đơi một khác nhau? A. 32 .B. 24 .C. .D. . 256 1 mx 16 Câu 30. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y đồng biến trên 0;10 . x m A. m ; 10 4; .B. . m ; 4  4; C. .mD. ; 104; m ; 44; x 4 y 3 z 2 Câu 31. Trong khơng gian Oxyz , cho điểm M 2; 2;3 và hai đường thẳng : , 3 1 2 x 1 y 2 z : . Phương trình nào dưới đây là phương trình tham số của đường thẳng đi qua M 2 3 1 và vuơng gĩc với hai đường thẳng và ? x 2 7t x 2 7t x 2 7t x 2 7t A. y 2 t .B. y . 2 3t C. .D. y . 2 t y 2 t z 3 11t z 3 11t z 3 8t z 3 8t 3 x a Câu 32. Cho dx bln 2 c ln 3 với a , b , c là các số nguyên. Giá trị của a b c bằng 0 4 2 x 1 3 A. 1. B. .2 C. . 7 D. . 9 Câu 33. Cho hình chĩp S.ABCD cĩ đáy ABCD là hình vuơng cạnh a . Cạnh bên SA vuơng gĩc với đáy. Biết a 3 khoảng cách từ A đến SCD bằng . Tính thể tích khối chĩp S.ABCD theo a . 2 HỒNG XUÂN NHÀN 591
  4. a3 3 3a3 3 a3 3 A. B. . C. .D. .a3 3 3 4 4 Câu 34. Cho hàm số y ax3 bx2 cx d . Hỏi hàm số luơn đồng biến trên ¡ khi nào? a b 0,c 0 a b 0,c 0 A. 2 . B. . 2 a 0 ; b 3ac 0 a 0 ; b 3ac 0 a b 0,c 0 a b c 0 C. . 2 D. . 2 a 0 ; b 3ac 0 a 0 ; b 3ac 0 x 3 y z 1 Câu 35. Trong khơng gian Oxyz , cho đường thẳng : và điểm M 2; 1;5 . Phương trình 2 3 1 mặt phẳng P qua M và vuơng gĩc với là A. 2x 3y z 12 0. B. .2x 3y z 12 0 C. .2 x y 5z 12 0 D. . 2x y 5z 12 0 Câu 36. Cho số phức z , biết rằng các điểm biểu diễn hình học của các số phức z ;iz và z i ztạo thành một tam giác cĩ diện tích bằng 18 . Mơ đun của số phức z bằng A. .2 3 B. 3 2 . C. 6 . D. .9 Câu 37. Số nghiệm của phương trình log x 3 log x 3 là: x2 x 2 x 5 A. 3 .B. .C. .D. . 1 2 0 Câu 38. Trong khơng gian Oxyz , cho hai mặt phẳng P : x 2y 2z 6 0 và Q : x 2y 2z 3 0 . Khoảng cách giữa hai mặt phẳng P và Q bằng A. 1. B. 3 . C. .9 D. . 6 Câu 39. Tính thể tích V của vật thể nằm giữa hai mặt phẳng x 0 và x , biết rằng thiết diện của vật thể bị cắt bởi mặt phẳng vuơng gĩc với trục Ox tại điểm cĩ hồnh độ x 0 x là một tam giác đều cạnh 2 sin x . A. .VB. .C.3 V 3 V 2 3 .D. V 2 3 . z 1 z 3i Câu 40. Cho số phức z a bi , a,b ¡ thỏa mãn 1 và 1 . Tính P a b . z i z i A. .PB. .C.7 P 1 P 1.D. P 2 . Câu 41. Cho tam giác ABC vuơng tại A cĩ AC 1cm, AB 2cm, M là trung điểm của AB. Quay tam giác BMC quanh trục AB , gọi V là thể tích khối trịn xoay thu được, khi đĩ V bằng: 3 A. cm3. B. cm3. C. cm3. D. cm3. 4 3 2 Câu 42. Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn: z 2 i 4 là đường trịn cĩ tâmI và bán kính R lần lượt là: A. I 2; 1 ; R 4 . B. ;.I 2; 1 RC. 2 ;. I 2;D. 1 ;. R 4 I 2; 1 I 2; 1 HỒNG XUÂN NHÀN 592
  5. Câu 43. Một bức tường cao 2m nằm song song với tịa nhà và cách tịa nhà 2m . Người ta muốn chế tạo một chiếc thang bắc từ mặt đất bên ngồi bức tường, gác qua bức tường và chạm vào tịa nhà (xem hình vẽ). Hỏi chiều dài tối thiểu của thang bằng bao nhiêu mét ? 5 13 A. . m 3 B. 4 2m . C. .6m D. .3 5m x x Câu 44. Tập các giá trị của m để phương trình 4. 5 2 5 2 m 3 0 cĩ đúng hai nghiệm âm phân biệt là: A. ; 1  7; .B. 7; 8 .C. .D. . ; 3 7; 9 x 1 Câu 45. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y cĩ đúng bốn đường 2x2 2x m x 1 tiệm cận. A. .mB. .C. 5;4 \ 4 m  5;4 m 5;4 \ 4 .D. m 5;4 \ 4 . Câu 46. Cho tập hợp A 1;2;3; ;10 . Chọn ngẫu nhiên ba số từ A . Tìm xác suất để trong ba số chọn ra khơng cĩ hai số nào là hai số nguyên liên tiếp. 7 7 7 7 A. .P B. . P C. P . D. P . 90 24 10 15 Câu 47. Cho tứ diện ABCD cĩAB 2, AC 3, AD BC 4, BD 2 5, CD 5. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và BD bằng. 3 15 240 A. .B. 2. C. . D. 3. 4 79 3 2 3 2 Câu 48. Cho hai hàm số y x x 3x 1, y 2x 2x mx 2 cĩ đồ thị lần lượt là C1 , C2 và m là tham số thực. Biết rằng tồn tại m để C1 cắt C2 tại ba điểm phân biệt cĩ tung độ là y1, y2 , y3 thỏa 1 1 1 2 mãn , khi đĩ: y1 4 y2 4 y3 4 3 A. .mB. .C. 4 ;7 m 9;12 m 6;9 .D. m 8;11 . Câu 49. Cho x , y 0 thỏa mãn log x 2y log x log y . Khi đĩ, giá trị nhỏ nhất của biểu thức x2 4y2 P là: 1 2y 1 x 32 31 29 A. 6 .B. .C. .D. . 5 5 5 Câu 50. Cho số phức z thỏa mãn 5 z i z 1 3i 3 z 1 i . Tìm giá trị lớn nhất T của z 2 3i ? 10 A. .TB. T 1 13 .C. T 4 5 .D. . T 9 3 ___HẾT___ HỒNG XUÂN NHÀN 593
  6. ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 56 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 C B A C B B B D C D 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 C B C B B D A B D C 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 A C B D D A A D B A 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 A A A A A C A B D D 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 B A B B D D C D B C Lời giải câu hỏi vận dụng cao đề số 56 Câu 43. Một bức tường cao 2m nằm song song với tịa nhà và cách tịa nhà 2m . Người ta muốn chế tạo một chiếc thang bắc từ mặt đất bên ngồi bức tường, gác qua bức tường và chạm vào tịa nhà (xem hình vẽ). Hỏi chiều dài tối thiểu của thang bằng bao nhiêu mét ? 5 13 A. m . B. 4 2m . C. .6 m D. . 3 5m 3 Hướng dẫn giải: Xét hệ điểm A, B, C, D, E như hình vẽ. Gọi BC x x 0 . Ta cần tìm x để độ dài CD đạt giá trị nhỏ nhất. Dễ thấy hai tam giác CAB, CDE đồng dạng, suy ra: BC x AC x 2 x 2 CD AC. x2 4. . CE x 2 CD x x x 2 Đặt f x x2 4. với x 0 . x  Cách giải 1: HỒNG XUÂN NHÀN 594
  7. x x 2 2 x 2 2 x2 4 x 2 2 x2 4 2 f x . x 4. 2 2 0 2 x2 4 x x x2 4 x x2 4 x x2 x 2 2 x2 4 x3 8 x 2. Bảng biến thiên của f x : Vậy chiều dài tối thiểu của thang bằng 4 2 . Chọn B  Cách giải 2: 2 x 4 x 2 2 AM GM AM GM 4x.2 2x x 4 Ta cĩ: f x 4 2 . Dấu đẳng thức xảy tra x 2. x x x 2 x x Câu 44. Tập các giá trị của m để phương trình 4. 5 2 5 2 m 3 0 cĩ đúng hai nghiệm âm phân biệt là: A. ; 1  7; .B. 7; 8 .C. .D. . ; 3 7; 9 Hướng dẫn giải: x 1 Đặt t 5 2 0 x log t . Phương trình đã cho trở thành: 4t 3 m * . 5 2 t Nhận xét: Với mỗi t 0; 1 thì ta tìm được đúng một nghiệm x 0 . Bài tốn trở thành: Tìm m để phương trình * cĩ đúng hai nghiệm phân biệt t1,2 0; 1 . 1 2 t 0; 1 1 1 4t 1 2 Xét hàm số f t 4t 3 với t 0; 1 ; f t 4 0 . t t 2 t 2 1 t 0; 1 2 Bảng biến thiên: Dựa vào bảng biến thiên ta cĩ: 7 m 8 . Chọn B x 1 Câu 45. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y cĩ đúng bốn đường 2x2 2x m x 1 tiệm cận. A. .mB. .C. 5;4 \ 4 m  5;4 m 5;4 \ 4 .D. m 5;4 \ 4 . HỒNG XUÂN NHÀN 595
  8. Hướng dẫn giải: 1 x 1 x 1 Ta cĩ: lim y lim 1 2 ; x x 2 m 1 2 1 x 2 2 1 x x x 1 x 1 x 1 lim y lim 1 2 . Do đĩ đồ thị hàm số cĩ hai đường tiệm x x 2 m 1 2 1 x 2 2 1 x x x cận ngang là y 1 2 và y 1 2 . Vì vậy ta cần tìm m để đồ thị hàm số đã cho cĩ hai đường tiệm cận đứng. Khi tìm tiệm cận đứng, ta xét: 2x2 2x m x 1 0 2x2 2x m x 1 x 1 x 1 2 . 2 2 x  4x 1 m (*) 2x 2x m x 2x 1 g x Yêu cầu bài tốn * cĩ hai nghiệm phân biệt x1,2 1 và khác 1 (khơng trùng nghiệm của tử số). Xét hàm số g x x2 4x 1 với x 1 và x 1 . Ta cĩ: g x 2x 4 0 x 2 . Bảng biến thiên: Dựa vào bảng biến thiên, ta cĩ m 5;4 \ 4 . Chọn D Câu 46. Cho tập hợp A 1;2;3; ;10 . Chọn ngẫu nhiên ba số từ A . Tìm xác suất để trong ba số chọn ra khơng cĩ hai số nào là hai số nguyên liên tiếp. 7 7 7 7 A. .P B. . P C. P . D. P . 90 24 10 15 Hướng dẫn giải: 3 Số phần tử khơng gian mẫu là n  C10 120 . Gọi B là biến cố “Ba số chọn ra khơng cĩ hai số nào là hai số nguyên liên tiếp”. B là biến cố “Ba số được chọn cĩ ít nhất hai số là các số tự nhiên liên tiếp”. Tìm các kết quả thuận lợi cho B : Xét bộ ba số cĩ dạng 1;2;a1 , với a1 A \ 1;2 : cĩ 8 bộ thỏa mãn. Xét bộ ba số cĩ dạng 2;3;a2 , với a2 A \ 1;2;3 : cĩ 7 bộ thỏa mãn. Xét bộ ba số cĩ dạng 3,4,a3 với a3 A \ 2;3;4 : cĩ 7 bộ thỏa mãn. Thực hiện tương tự mỗi bộ ba số dạng: 4,5,a4 , 5,6,a5 , 6,7,a6 , 7,8,a7 , 8,9,a8 , 9,10,a9 : đều cĩ 7 bộ thỏa mãn. HỒNG XUÂN NHÀN 596
  9. 64 7 Suy ra: n B 8 8.7 64 . Do vậy: P B 1 P B 1 . Chọn D 120 15 Câu 47. Cho tứ diện ABCD cĩAB 2, AC 3, AD BC 4, BD 2 5, CD 5. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và BD bằng. 3 15 240 A. .B. 2. C. . D. 3. 4 79 Hướng dẫn giải: 2 2 2 D Ta cĩ:AD AC CD nên tam giác ACD vuơng tại A hay AD  AC . Mặt khác: AD2 AB2 BD2 nên tam giác ABD vuơng tại A hay AD  AB . 5 AD  AC 4 2 5 Ta cĩ: AD  (ABC) . AD  AB G A 3 C Dựng hình bình hành ACBE .Khi đĩ AC//(BDE) . 4 Suy ra khoảng cách cần tìm: 2 d AC, BD d AC,(BDE) d A,(BDE) (1) . E F B Trong mặt phẳng (ABCD), kẻ AF  BE tại F , trong tam giác ADF, dựng đường cao AG. Ta sẽ chứng minh AG  (BDE). BE  AF Thật vậy: BE  (ADF) mà AG  (ADF) AG  BE. BE  AD AG  BE Vì AG  (BDE) (2). Từ (1) & (2) d AC, BD AG . AG  DF AB BE AE 9 3 15 Đặt:.p S p( p AB)( p BE)( p AE) 2 2 ABE 4 1 15 Ta lại cĩ: S ABE AF. BE AF . 2 3 2 AD.AF 240 Xét tam giác ADF vuơng tại A cĩ đường cao AG . Chọn C AD2 AF 2 79 3 2 3 2 Câu 48. Cho hai hàm số y x x 3x 1, y 2x 2x mx 2 cĩ đồ thị lần lượt là C1 , C2 và m là tham số thực. Biết rằng tồn tại m để C1 cắt C2 tại ba điểm phân biệt cĩ tung độ là y1, y2, y3 thỏa 1 1 1 2 mãn , khi đĩ: y1 4 y2 4 y3 4 3 A. .mB. .C. 4 ;7 m 9;12 m 6;9 .D. m 8;11 . Hướng dẫn giải:  Cần nhớ: Định lí Vi-ét dành cho phương trình bậc ba. HỒNG XUÂN NHÀN 597
  10. b x x x 1 2 3 a 3 2 c Nếu phương trình ax bx cx d 0 cĩ ba nghiệm x1, x2 , x3 thì x1x2 x2 x3 x1x3 . a d x1x2 x3 a 3 2 Phương trình hồnh độ giao điểm của C1 , C2 : x x 3 m x 3 0 (*). Giả sử A, B, C là giao điểm của hai đồ thị hàm số đã cho thì tọa độ A, B, C thỏa hệ y x3 x2 3x 1 2y 2x3 2x2 6x 2 . Suy ra y m 6 x 4 . 3 2 3 2 y 2x 2x mx 2 y 2x 2x mx 2 Khi đĩ, ta cĩ: y1 4 m 6 x1; y2 4 m 6 x2 ; y3 4 m 6 x3 với x1, x2 , x3 là nghiệm của phương trình (*). x1x2 x2 x3 x3 x1 3 m Theo định lí Vi-ét bậc ba, ta cĩ . x1x2 x3 3 2 1 1 1 1 x x x x x x m 3 Theo giả thiết: . 1 2 2 3 3 1 . Suy ra m 9 . 3 y1 4 y2 4 y3 4 m 6 x1x2 x3 3 m 6 Thử lại: với m 9 thì (*) trở thành x3 x2 6x 3 0 . Phương trình này cĩ 3 nghiệm phân biệt. Vậy m 9 là giá trị cần tìm. Chọn D Câu 49. Cho x , y 0 thỏa mãn log x 2y log x log y . Khi đĩ, giá trị nhỏ nhất của biểu thức x2 4y2 P là: 1 2y 1 x 32 31 29 A. 6 .B. .C. .D. . 5 5 5 Hướng dẫn giải:  Cần nhớ: Bất đẳng thức Cauchy-Schwarz dạng Engel (cịn gọi là bất đẳng thức cơng mẫu): 2 x2 y2 x y x y . Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi . a b a b a b Điều kiện: x 0, y 0 . Ta cĩ: log x 2y log x log y log x 2y log x.y x 2y xy (*) . 2 2 x2 2y x 2y Áp dụng bất đẳng thức Cauchy-Schwarz dạng Engel , ta cĩ: P . 1 2y 1 x 2 x 2y (1) Theo AM-GM, ta cĩ: x 2y 2 x.2y 2 2 x 2y x 2y 2 8 x 2y éx + 2y £ 0 (loại) Û ê ê (do điều kiện x 0, y 0 ). Suy ra x + 2y ³ 8 . ëx + 2y ³ 8 (nhận) HỒNG XUÂN NHÀN 598
  11. t 2 4 Đặt t x 2y 8 , ta cĩ: P t 2 t 2 t 2 1 4 24 52 4 24 52 32 32 P t 2 t 2 .8 . Do vậy Pmin . 25t 2 25 25 25 25 25 5 5 24 AM GM .8 25 x 2y 8 2y 2y 1 2y 1 x x 4 Dấu đẳng thức xảy ra 1 2y 1 8 2y . 1 4 y 2 x 2y 8; t 2 x 8 2y  25 t 2 t Chọn B Câu 50. Cho số phức z thỏa mãn 5 z i z 1 3i 3 z 1 i . Tìm giá trị lớn nhất T của z 2 3i ? 10 A. .TB. T 1 13 .C. T 4 5 .D. . T 9 3 Hướng dẫn giải: Gọi M là điểm biểu diễn của z; gọi A 0;1 , B 1;3 ,C 1; 1 . Ta thấy A là trung điểm của BC . BC 2 Ta cĩ : MB2 MC 2 2MA2 2MA2 10 . 2 Cauchy Schwarz 2 2 Theo giả thiết : 5 z i z 1 3i 3 z 1 i 5MA MB 3MC 10. MB MC 2MA2 10 25MA2 10 2MA2 10 5MA2 100 MA 2 5 (1). Xét z 2 3i z i 2 4i z i 2 4i MA 2 5 4 5 (do (1)). z i 2 5 é êz = 2 - 3i (loại) Dấu " " xảy ra khi và chỉ khi: a b 1 , với z a bi ; a, b ¡ . Suy ra ê . 0 ëz = - 2 + 5i 2 4 Vậy giá trị lớn nhất của z 2 3i là T 4 5 . Chọn C HỒNG XUÂN NHÀN 599