Đề rèn luyện ôn thi THPT Quốc gia môn Toán Lớp 12 - Đề số 57 - Hoàng Xuân Nhàn
Bạn đang xem tài liệu "Đề rèn luyện ôn thi THPT Quốc gia môn Toán Lớp 12 - Đề số 57 - Hoàng Xuân Nhàn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_ren_luyen_on_thi_thpt_quoc_gia_mon_toan_lop_12_de_so_57_h.pdf
Nội dung text: Đề rèn luyện ôn thi THPT Quốc gia môn Toán Lớp 12 - Đề số 57 - Hoàng Xuân Nhàn
- ĐỀ SỐ 57 ĐỀ RÈN LUYỆN MƠN TỐN 12 HƯỚNG ĐẾN KÌ THI THPT QUỐC GIA Trắc nghiệm: 50 câu Nội dung: Thời gian: 90 phút FULL KIẾN THỨC TỐN 12+ Câu 1. Đẳng thức nào sau đây đúng với mọi số dương x ? x ln10 1 A. (log x) = . B. (log x) = . C. (log x) = . D. (logxx) = ln10 . ln10 x x ln10 Câu 2. Thể tích hình lập phương cạnh 3 là: A. 3 . B. 3 . C. 63. D. 33. Câu 3. Trong các hàm số sau,hàm số nào đồng biến trên tập xác định của nĩ? x 3 A. yx= ln . B. yx= log . C. y = . D. yx= −3 . 0,99 4 Câu 4. Trong khơng gian với hệ tọa độ Oxyz , khoảng cách từ A(−−2;1; 6) đến mặt phẳng (Oxy) là 7 A. 6 . B. 2 . C. 1. D. . 41 Câu 5. Bất phương trình (3x − 1)(xx2 + 3 − 4) 0 cĩ bao nhiêu nghiệm nguyên nhỏ hơn 6? A. 9 . B. 5 . C. 7 . D. Vơ số. Câu 6. Tập xác định D của hàm số yx=−log2022 ( 2 1) là 1 1 A. D =(0; + ) . B. D = . C. D = ; + . D. ;+ . 2 2 2 Câu 7. Kí hiệu z0 là nghiệm phức cĩ phần ảo dương của phương trình 4zz− 16 + 17 = 0. Trên mặt phẳng toạ độ, điểm nào dưới dây là điểm biểu diễn của số phức w= iz0 . 1 1 1 1 A. M 2 − ;2 . B. M 4 ;1 . C. M1 ;2 . D. M 3 − ;1 . 2 4 2 4 Câu 8. Xét hình trụ T cĩ thiết diện qua trục của hình trụ là hình vuơng cạnh bằng a . Tính diện tích tồn phần S của hình trụ. a2 3 a2 A. Sa= 4 2 . B. Sa= 2 . C. S = . D. S = . 2 2 Câu 9. Cho xy, là hai số thực thỏa mãn x2 −1 + yi = − 1 + 2 i . Giá trị của 2xy+ là A. 5 . B. 4 . C. 2 . D. 2 . Câu 10. Cho zi=+35. Tính z . A. 8 . B. 8 . C. 34 . D. 34 . Câu 11. Tâm đối xứng của đồ thị hàm số nào sau đây cách gốc tọa độ một khoảng lớn nhất ? 21x − 1− x A. y = . B. y = . C. y=2 x32 − 3 x − 2. D. y= − x3 +32 x − . x + 3 1+ x Câu 12. Trong khơng gian với hệ trục tọa độ Oxyz , xác định tọa độ tâm I của mặt cầu (S) : x2+ y 2 + z 2 − 4 x + 2 y − 8 z = 0 . A. I (−−2;1; 4) . B. I (−−4;2; 8) . C. I (2;− 1;4) . D. I (4;− 2;8) . HỒNG XUÂN NHÀN 600
- Câu 13. Họ nguyên hàm của hàm số y=− e2xx e− là 1 A. e2xx−+ e− C . B. 2e2xx++ e− C . 2 1 C. 2e2xx−+ e− C . D. e2xx++ e− C . 2 Câu 14. Hàm số nào dưới đây cĩ đồ thị như trong hình bên ? A. y= − x3 +31 x − . B. y= − x42 +21 x − . C. y= x42 −21 x − . D. y= x3 −31 x − . Câu 15. Cho hình chĩp S. ABCD cĩ đáy ABCD là hình chữ nhật, AB==2, AD 4; SA vuơng gĩc với mặt phẳng đáy và SA = 6 . Tính thể tích của khối chĩp. A. 8 . B. 16. C. 24 . D. 48 . Câu 16. Cho hàm số f( x) = x2 +sin x + 1. Biết Fx( ) là một nguyên hàm của fx( ) và F (01) = . Tìm Fx( ) . x3 A. F( x) = x3 −cos x + x + 2 . B. F( x) = +cos x + x . 3 x3 x3 C. F( x) = −cos x + x + 2 . D. F( x) = −cos x + 2 . 3 3 Câu 17. Cho số phức z=+ a bi (ab, ) và xét hai số phức =+zz2 ( )2 và =2.z z + i( z − z ) . Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào đúng? A. là số thực, là số thực. B. là số ảo, là số thực. C. là số thực, là số ảo. D. là số ảo, là số ảo. xt=+12 Câu 18. Trong khơng gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d: y= 1 − t ; t . Đường thẳng d cĩ zt=+53 một vec tơ chỉ phương là A. u = (2;1;3) . B. u =−(2; 1;3) . C. u = (1;1;5) . D. u =( −2; − 1;3) . Câu 19. Cho a , b , c là các số thực dương thỏa mãn alog2 5 = 4 , blog4 6 =16 , clog7 3 = 49 . Tính giá trị 22 2 T= alog24 5 + b log 6 +3 clog7 3 . A. T =126 . B. T =+5 2 3 . C. T = 88. D. T =−3 2 3. 2 4 1 Câu 20. Cho f( x)d1 x = , f( t)d4 t =− . Tính I= f(2d y) y . −2 −2 2 A. I = 2,5. B. I =−5 . C. I =−3 . D. I = 3 . Câu 21. Trong khơng gian với hệ trục tọa độ Oxyz, mặt phẳng (P): x+ 2 y − z + 3 = 0 cắt mặt cầu (S) :5 x2+ y 2 + z 2 = theo giao tuyến là một đường trịn cĩ diện tích là: 11 9 15 7 A. . B. . C. . D. . 4 4 4 4 Câu 22. Cho hàm số y= f( x) xác định trên và cĩ bảng xét dấu của đạo hàm như sau. HỒNG XUÂN NHÀN 601
- Khi đĩ số cực trị của hàm số y= f( x) là A. 3 . B. 2 . C. 4 . D. 1. Câu 23. Cho hình lập phương ABCD. A B C D cĩ cạnh bằng a , gọi là gĩc giữa đường thẳng AB và mặt phẳng (BB D D) . Tính sin . 3 3 3 1 A. . B. . C. . D. . 4 2 5 2 Câu 24. Trong khơng gian với hệ tọa độ Oxyz cho a=23 i + j − k , b =−(2;3; 7) . Tìm tọa độ của x=−23 a b A. x =−(2; 1;19) . B. x =−( 2; 3; 19) . C. x =( −2; − 3; 19). D. x =( −2; − 1;19) . 21x − Câu 25. Trên đồ thị hàm số y = cĩ bao nhiêu điểm cĩ tọa độ nguyên? 34x + A. 1. B. 2. C. 0. D. 4. 23+ i Câu 26. Cho z = . Xác định số phức liên hợp z của z . 42+ i 28 72 12 14 2 A. zi=+ . B. zi=−. C. zi=+. D. zi=+. 10 20 10 5 10 5 20 5 Câu 27. Cho khối chĩp S. ABC cĩ thể tích V , nếu giữ nguyên chiều cao và tăng các cạnh đáy lên 3 lần thì thể tích khối chĩp thu được là A. 3V . B. 6V . C. 9V . D. 12V . Câu 28. Số phức z=(2 + 3 i)( 1 − i) cĩ phần ảo bằng: A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 5 . Câu 29. Tập tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y=( m −1) x32 − 6 mx − 6 x + 5 nghịch biến trên là đoạn ab; . Khi đĩ ab+ bằng 1 1 A.1. B. − . C. . D. 2 . 2 2 Câu 30. Trong khơng gian Oxyz , đường thẳng đi qua M (−1;2;1) đồng thời vuơng gĩc với mặt phẳng (P) : x+ y − z + 1 = 0 cĩ phương trình là x+1 y − 2 z − 1 x−1 y + 2 z + 1 A. ==. B. ==. 1 1− 1 1 1− 1 x+1 y + 1 z − 1 x−1 y − 1 z + 1 C. ==. D. ==. −1 2 1 −1 2 1 Câu 31. Cho lăng trụ tam giác ABC. A B C cĩ đáy là tam giác ABC đều cạnh bằng a . Hình chiếu vuơng gĩc của A trên mặt phẳng ( ABC) trùng với trung điểm H của cạnh AB . Gĩc giữa cạnh bên của lăng trụ và mặt phẳng đáy bằng 30o . Tính thể tích của khối lăng trụ đã cho theo a . 3a3 a3 a3 a3 A. . B. . C. . D. . 4 4 24 8 5 481 Câu 32. Cho hàm số y= x32 − x −6 x + . Tìm số các tiếp tuyến của đồ thị hàm số song song với đường 2 27 7 thẳng yx=−2 . 3 A. 3 . B. 2 . C. 1. D. 0 . Câu 33. Trong khơng gian Oxyz , cho điểm A(1;2;− 1). Mặt phẳng đi qua A và chứa trục Oy là A. y = 2 . B. xz+=0. C. xz−=0 . D. xz−=20. HỒNG XUÂN NHÀN 602
- Câu 34. Cho ABCD. A B C D là hình lập phương cạnh 2a . Bán kính mặt cầu tiếp xúc với tất cả các cạnh của hình lập phương bằng a 2 A. 22a . B. . C. a 3 . D. a 2 . 2 Câu 35. Cho một hình nĩn đỉnh S cĩ chiều cao bằng 8cm , bán kính đáy bằng 6cm . Cắt hình nĩn đã cho bởi một mặt phẳng song song với mặt phẳng chứa đáy được một hình nĩn ( N ) đỉnh S cĩ đường sinh bằng 4cm . Tính thể tích của khối nĩn ( N ) . 768 786 2304 2358 A. V = cm3 . B. V = cm3 . C. V = cm3 . D. V = cm3 . 125 125 125 125 Câu 36. Tập nghiệm của bất phương trình 15.25x− 34.15 x + 15.9 x 0 là 35 35 A. (− ; − 1 1; ). B. ; . C. −1;1. D. − ;; . 53 53 x +1 Câu 37. Cho hàm số y = cĩ đồ thị (C ) và đường thẳng d: y= − 2 x + m − 1 ( m là tham số thực). Gọi k , x + 2 1 k2 là hệ số gĩc của tiếp tuyến tại giao điểm của d và (C ) . Khi đĩ kk12. bằng 1 A. 3 . B. 4 . C. . D. 2 . 4 Câu 38. Trong khơng gian với hệ tọa độ Oxyz , biết mặt phẳng (P) :0 ax+ by + cz + d = với c 0 đi qua hai điểm A(0;1;0) , B(1;0;0) và tạo với mặt phẳng ( yOz) một gĩc 60. Khi đĩ giá trị abc++ thuộc khoảng nào dưới đây? A. (0;3) . B. (3;5) . C. (5;8) . D. (8;11) 41x + Câu 39. Tìm tập nghiệm của bất phương trình log12 log − 1 2 x −1 A. \1 . B. (1; + ) . 3 C. . D. − ; − ( 1; + ) . 2 Câu 40. Trong khơng gian Oxyz , cho điểm M (1;3;− 1) và mặt phẳng (P) : x− 2 y + 2 z = 1. Gọi N là hình chiếu vuơng gĩc của M trên ( P) . Viết phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn MN . A. x−2 y + 2 z + 3 = 0. B. x−2 y + 2 z + 1 = 0. C. x−2 y + 2 z − 3 = 0. D. x−2 y + 2 z + 2 = 0 . (mx++12) 1 Câu 41. Giả sử giá trị nhỏ nhất của hàm số y = trên đoạn 1;3 bằng , mệnh đề nào dưới đây −+xm 2 đúng? 1 A. m ( −5; − 3) . B. m (2;4) . C. m ( −9; − 6) . D. m − 1; . 2 0 a Câu 42. Cho tích phân cos2x cos4 x d x=+ a b 3 , trong đĩ ab, là các hằng số hữu tỉ. Tính e+ log2 b . − 3 1 A. −2. B. −3. C. . D. 0 . 8 Câu 43. Cho hình chĩp S. ABC cĩ SA vuơng gĩc với mặt phẳng ( ABC) . Tam giác ABC đều cạnh bằng a 3 , tam giác SAC cân. Tính khoảng cách h từ A đến (SBC ) . HỒNG XUÂN NHÀN 603
- 3a a 3 a a 3 A. h = . B. h = . C. . D. h = . 7 4 7 7 Câu 44. Cho hàm số fx( ) liên tục trên tập số thực thỏa mãn 1 f( x) +(5 x − 2) f( 5 x2 − 4 x) = 50 x 3 − 60 x 2 + 23 x − 1, x . Hãy tính f( x)d x . 0 A. 2 . B. 1. C. 3 . D. 6 . Câu 45. Tính thể tích V của khối chĩp tứ giác đều cĩ chiều cao là h và bán kính mặt cầu nội tiếp là r (hr 20) . 4rh22 4rh22 4rh22 3rh22 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 32(hr+ ) (hr+ 2 ) 32(hr− ) 42(hr− ) Câu 46. Gọi S là tập tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đường thẳng d:3 y= mx − m − cắt đồ thị (C) : y= 2 x32 − 3 x − 2 tại ba điểm phân biệt A, B , I (1;− 3) mà tiếp tuyến của (C ) tại A và tại B vuơng gĩc với nhau. Tính tổng các phần tử của S . A. −1. B. 1. C. 2 . D. 5 . 3 1 Câu 47. Cho đường thẳng yx= và parabol y=+ x2 a ( a là tham số thực dương). Gọi SS, lần lượt là 4 2 12 diện tích của hai hình phẳng được gạch chéo trong hình vẽ bên. Khi SS12= thì a thuộc khoảng nào dưới đây? 19 A. ; . 4 32 71 B. ; . 32 4 37 C. ; . 16 32 3 D. 0; . 16 Câu 48. Cĩ bao nhiêu giá trị của m để hàm số ymxm=9 +( 2 −3 m + 2) x 6 +( 2 mmmxm 3 − 2 −) 4 + 2024 − m 2025 đồng biến trên . A. Vơ số. B. 1. C. 3 . D. 2 . Câu 49. Trong khơng gian Oxyz , cho mặt cầu (S) : x2+ y 2 + z 2 − 2 x + 2 z + 1 = 0 và đường thẳng x y− 2 z d : ==. Hai mặt phẳng ( P) , (P ) chứa d và tiếp xúc với (S ) tại T và T . Tìm tọa độ 1 1− 1 trung điểm H của TT . 5 1 5 5 2 7 5 1 5 717 A. H ; ; − . B. H ; ; − . C. H − ; ; . D. H − ; ; . 6 3 6 6 3 6 6 3 6 6 3 6 32x+ x + 1− 3 2 + x + 1 + 2024x − 2024 0 Câu 50. Cho hệ bất phương trình ( m là tham số). Gọi S là tập tất cả các 22 x−( m +2) x − m + 3 0 giá trị nguyên của tham số m để hệ bất phương trình đã cho cĩ nghiệm. Tính tổng các phần tử của S . A. 10. B. 15. C. 6 . D. 3 . ___HẾT___ HỒNG XUÂN NHÀN 604
- ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 57 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 C D A A C C A D D D 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A C D C B C A B C A 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 A A D C B B C B B A 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 D C B D A A B A B A 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 C A A A C A C B A D Lời giải câu hỏi vận dụng cao đề số 57 Câu 44. Cho hàm số fx( ) liên tục trên tập số thực thỏa mãn 1 f( x) +(5 x − 2) f( 5 x2 − 4 x) = 50 x 3 − 60 x 2 + 23 x − 1, x . Hãy tính f( x)d x . 0 A. 2 . B. 1. C. 3 . D. 6 . Hướng dẫn giải: Theo giả thiết: f( x) +(5 x − 2) f( 5 x2 − 4 x) = 50 x 3 − 60 x 2 + 23 x − 1, x (*) . 1 1 1 Lấy tích phân hai vế của (*): fxx( )d+ ( 52 xfxxx −) ( 52 − 4d) = ( 50 x 3 − 60 x 2 + 231d xx − ) 0 0 0 11 Suy ra f( x)d x+( 5 x − 2) f( 5 x2 − 4 x) d x = 3 ( ). 00 IJ 1 1 Xét J= (5 x − 2) f( 5 x2 − 4 x) d x . Đặt t=5 x2 − 4 x d104d t =( x −) x d t =( 52d x − ) x . 0 2 xt=00 = 111 1 1 Đổi cận: . Khi đĩ: J= f( t). d t = f( x) d x = I . xt=11 = 002 2 2 1 Thay vào ( ), ta được: III+ =3 = 2. Vậy . ⎯⎯⎯→Chọn A 2 Câu 45. Tính thể tích V của khối chĩp tứ giác đều cĩ chiều cao là h và bán kính mặt cầu nội tiếp là r (hr 20) . 4rh22 4rh22 4rh22 3rh22 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 32(hr+ ) (hr+ 2 ) 32(hr− ) 42(hr− ) Hướng dẫn giải: HỒNG XUÂN NHÀN 605
- Xét hình chĩp tứ giác đều S.ABCD với M, N lần lượt là trung điểm của CD, AB. Gọi I là giao điểm ba đường phân giác trong của tam giác SMN , suy ra I là tâm đường trịn nội tiếp tam giác SMN . Mặt khác, do S. ABCD là hình chĩp tứ giác đều nên I là tâm mặt cầu nội tiếp hình chĩp này, bán kính mặt cầu là r= IO. Xét SMO cĩ MI là đường phân giác ta cĩ: SM SI h22+− x h r = = (với x= MO ). MO IO xr 2 BC=2 x 2 2 2 2 222 2 2 2 2 2 hr 2 hr rxh( +) = xhr( −) xrhr −( −) = − rh =x SABCD = BC = 4 . hr− 2 hr− 2 14hr22 Vậy thể tích khối chĩp S.ABCD là V== h. S . ⎯⎯⎯→Chọn C 3ABCD 3(hr− 2 ) Câu 46. Gọi S là tập tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đường thẳng d:3 y= mx − m − cắt đồ thị (C) : y= 2 x32 − 3 x − 2 tại ba điểm phân biệt A, B , I (1;− 3) mà tiếp tuyến của (C ) tại A và tại B vuơng gĩc với nhau. Tính tổng các phần tử của S . A. −1. B. 1. C. 2 . D. 5 . Hướng dẫn giải: Phương trình hồnh độ giao điểm của (C ) và (d ) : x =1 32 2 2x− 3 x − 2 = mx − m − 3 (x −1)( 2 x − x − m − 1) = 0 2 (*) g( x) =2 x − x − m − 1 = 0 Phương trình (*) cĩ ba nghiệm phân biệt gx( ) = 0 cĩ hai nghiệm phân biệt x 1 −9 g =1 + 8m + 8 0 m . 2 8 gm(1) = 2.1 − 1 − − 1 0 m 0 Do hai tiếp tuyến của (C ) tại A và B vuơng gĩc nhau nên kk12.1=− trong đĩ kk12, lần lượt là hệ số gĩc tiếp tuyến của (C ) tại A và B. 2 2 2 Ta cĩ : y =−66 x x k1 =(66 x 1 − x 1 ) , k2=−(66 x 2 x 2 ) . 22 2 Do kk12.1=− nên (6x1− 6 x 1)( 6 x 2 − 6 x 2 ) = − 1 36( x1 x 2) − 36 x 1 x 2( x 1 + x 2) + 36 x 1 x 2 + 1 = 0 (*) . 1 xx+= 122 Theo định lí Vi-ét, ta cĩ : . m +1 xx =− 12 2 2 m+1 m + 1 1 m + 1 2 Do đĩ (*) 36 − − 36 − + 36 − + 1 = 0 9mm + 9 + 1 = 0 . 2 2 2 2 9 Tổng các phần tử của S là: mm+ = − = −1. ⎯⎯⎯→Chọn A 12 9 HỒNG XUÂN NHÀN 606
- 3 1 Câu 47. Cho đường thẳng yx= và parabol y=+ x2 a ( a là tham số thực dương). Gọi SS, lần lượt là 4 2 12 diện tích của hai hình phẳng được gạch chéo trong hình vẽ bên. Khi SS12= thì a thuộc khoảng nào dưới đây? 19 71 37 3 A. ; . B. ; . C. ; . D. 0; . 4 32 32 4 16 32 16 Hướng dẫn giải: 13 Xét phương trình hồnh độ giao điểm hai đồ thị: x22+ a = x 2 x − 3 x + 4 a = 0 (1) . 24 Dựa vào đồ thị, ta thấy rằng phương trình (1) cĩ hai nghiệm dương phân biệt 0 xx12 =9 − 32a 0 9 34a 0 a . SP= 0; = 0 32 22 x1 xx22 132 3 122 1 3 Ta cĩ: S1 = x + a − xd x ; S2 = x − x − a dd x = − x + a − x x . 24 4 2 2 4 0 xx11 xx12 122 3 1 3 SSSS1= −= 2 1 2 0 xaxx +− d + xaxx +− d = 0 2 4 2 4 0 x1 x2 x2 3 122 3 x 3 x + a − xd x = 0 + ax − x = 0 2 4 6 8 0 0 1 3 1 3 x3 +−= ax x 20 x 2 +−= a x 0 4 x 2 +−= 24 a 9 x 0 (2) . 62 2 82 6 2 8 2 2 2 22 Hơn nữa, x2 cũng thỏa mãn (1), tức là: 2x2− 3 x 2 + 4 a = 0 4 a = −( 2 x 2 − 3 x 2 ) (3). x2 0 (loại) 2 2 2 Thay (3) vào (2): 4x2− 6( 2 x 2 − 3 x 2) − 9 x 2 = 0 − 8 x 2 + 9 x 2 = 0 9 (do a 0 ). x (nhận) 2 8 (3) 9 27 37 Chọn Với x2 = =a ; . ⎯⎯⎯→ C 8 128 16 32 Câu 48. Cĩ bao nhiêu giá trị của m để hàm số ymxm=9 +( 2 −3 m + 2) x 6 +( 2 mmmxm 3 − 2 −) 4 + 2024 − m 2025 đồng biến trên . A. Vơ số. B. 1. C. 3 . D. 2 . Hướng dẫn giải: HỒNG XUÂN NHÀN 607
- Tập xác định hàm số: D = . Ta cĩ: y =9 mx8 + 6( m 2 − 3 m + 2) x 5 + 4( 2 m 3 − m 2 − m) x 3 ; 3 5 2 2 3 2 y= x 9 mx + 6( m − 3 m + 2) x + 4( 2 m − m − m) = 0 x 0 (nghiệm bội lẻ) . g( x ) 9 mx5 6() m 23 m 2) x 2 4 ( 2 m 3 m 2 m 0 Điều kiện cần: Hàm số đã cho đồng biến trên =x 0 là nghiệm bội chẵn của phương trình y = 0 x = 0 là nghiệm bội lẻ của phương trình gx( ) = 0 . m =1 1 Do đĩ: g(0) = 0 2 m32 − m − m = 0 m = − . 2 m = 0 Điều kiện đủ: Thử lại các giá trị m vừa tìm được. Với m = 0, ta cĩ yx =12 5 (khơng thỏa mãn yx 0, ). Với m =1, ta cĩ y =9 x8 0, x (thỏa mãn). 1 9 45 9 x = 0 Với m =− , ta cĩ y = − x8 + x 5 = − x 5 x 3 −50 = (khơng thỏa mãn ( ) 3 2 2 2 2 x = 5 yx 0, ). Vậy cĩ duy nhất 1 giá trị của m thỏa mãn yêu cầu bài tốn là m =1. ⎯⎯⎯→Chọn B Câu 49. Trong khơng gian Oxyz , cho mặt cầu (S) : x2+ y 2 + z 2 − 2 x + 2 z + 1 = 0 và đường thẳng x y− 2 z d : ==. Hai mặt phẳng ( P) , (P ) chứa d và tiếp xúc với (S ) tại T và T . Tìm tọa độ 1 1− 1 trung điểm H của TT . 5 1 5 5 2 7 5 1 5 717 A. H ; ; − . B. H ; ; − . C. H − ; ; . D. H − ; ; . 6 3 6 6 3 6 6 3 6 6 3 6 Hướng dẫn giải: Mặt cầu (S ) cĩ tâm I (1; 0; − 1) , bán kính R =1. Gọi K= d( ITT ) . Ta cĩ d⊥ IT ⊥d( ITT ) nên K là hình chiếu vuơng gĩc của I trên d . d⊥ IT xt= Phương trình tham số của d: yt=+2 với vectơ chỉ phương là ud =−(1;1; 1) . zt=− Gọi K( t;2+ t ; − t) d , suy ra IK=( t −1; t + 2;1 − t) ; IK⊥ udd IK.0 u = t −1 + t + 2 − 1 + t = 0 t = 0 . Suy ra K (0; 2; 0) và IK = 6 . 2 IH IH. IK IT22 R 11 Ta cĩ : ==2 22= = = . IK IK IK IK 6 6 HỒNG XUÂN NHÀN 608
- 6(xH − 1) = − 1 1 5 1 5 Chọn IH = IK 6 IH = IK 6yHH = 2 ; ; − . ⎯⎯⎯→ A 6 6 3 6 6(xH += 1) 1 32x+ x + 1− 3 2 + x + 1 + 2024x − 2024 0 Câu 50. Cho hệ bất phương trình ( m là tham số). Gọi S là tập tất cả các 22 x−( m +2) x − m + 3 0 giá trị nguyên của tham số m để hệ bất phương trình đã cho cĩ nghiệm. Tính tổng các phần tử của S . A. 10. B. 15. C. 6 . D. 3 . Hướng dẫn giải: Điều kiện: x −1. Ta cĩ: 32x+ x + 1− 3 2 + x + 1 + 2024xx − 2024 0 3 2 x + x + 1 + 2024 3 2 + x + 1 + 2024 (1) 32x+ x + 1 + 1012( 2x + x + 1) 3 2 + x + 1 + 1012( 2 + x + 1) (2). Xét hàm số f( t) =+3t 1012 t trên ; f ( t) =3t ln 3 + 1012 0, t , suy ra ft( ) là hàm số đồng biến trên . Do đĩ (2) f( 2 x ++ x 1212) f( ++ ++ ++ − x) x x 12111 x x . Vậy tập nghiệm của (1) là S1 =− 1;1. 22 Hệ bất phương trình đã cho cĩ nghiệm khi và chỉ khi x−( m +2) x − m + 3 0 cĩ tập nghiệm S2 (3) thỏa SS21 tức là (3) cĩ ít nhất một nghiệm thuộc −1;1. Đặt g( x, m) = x22 −( m + 2) x − m + 3 với =(m +2)2 + 4 m22 − 12 = 5 m + 4 m − 8 . −2 − 2 11 − 2 + 2 11 Trường hợp 1: 0 m . Khi đĩ g( x, m) 0, x nên 55 −1,73 0,93 −2 − 2 11 − 2 + 2 11 g( x, m) 0, x − 1;1 . Vì vậy m thỏa mãn yêu cầu của bài tốn. 55 −1,73 0,93 −+2 2 11 m 5 0,93 Trường hợp 2: 0 . Khi đĩ g( x,0 m) = cĩ hai nghiệm xx12 . −−2 2 11 m 5 −1,73 Ta cần g( x,0 m) cĩ nghiệm thuộc đoạn −1;1. Tuy nhiên, ta xét trường hợp phủ định với nĩ là: g (− 10) 1+mm + 2 −2 + 3 0 khơng cĩ nghiệm thuộc đoạn , khi đĩ: 2 g (10) 1−mm − 2 − + 3 0 m −2 m 3 m − 2 (*). Lấy phủ định lại kết quả của (*), ta cĩ: −23 m . m −2 m 1 m 3 Hợp kết quả của hai trường hợp trên, ta cĩ m − 2;3 mà m nguyên nên S = −2; − 1;0;1;2;3 . Tổng các phần tử của S bằng 3. ⎯⎯⎯→Chọn D HỒNG XUÂN NHÀN 609