Đề tập huấn thi THPT Quốc gia năm 2017 môn Toán học - Mã đề 223 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh
Bạn đang xem tài liệu "Đề tập huấn thi THPT Quốc gia năm 2017 môn Toán học - Mã đề 223 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_tap_huan_thi_thpt_quoc_gia_nam_2017_mon_toan_hoc_ma_de_22.doc
Nội dung text: Đề tập huấn thi THPT Quốc gia năm 2017 môn Toán học - Mã đề 223 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh
- SỞ GD&ĐT BẮC NINH ĐỀ TẬP HUẤN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2017 PHÒNG KHẢO THÍ VÀ KIỂM ĐỊNH MÔN: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian giao đề. Mã đề 223 Họ, tên thí sinh: Số báo danh: Câu 1: Cho hình chópS.ABC đáy ABC là tam giác vuông tại B,AB = a;BC = 2a có hai mặt phẳng (SAB);(SAC) cùng vuông góc với đáy. Góc giữa SC với mặt đáy bằng 60 .0 Tính khoảng cách từ Ađến mặt (SBC). a 15 a 15 a 15 a 15 A. B. C. D. 8 12 6 4 x 2 + 9 Câu 2: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y = trên đoạn é1;4ù . x ëê ûú 25 A. max y = 11 B. max y = 6 C. max y = D. max y = 10 é ù é ù é1;4ù é ù ëê1;4ûú ëê1;4ûú ëê ûú 4 ëê1;4ûú Câu 3: Cho hàm số f (x) = x 3 - 3x + 1 . Số nghiệm của phương trình f (f (x)) = 0 là? A. .9 B. . 7 C. . 3 D. . 6 x - 2 Câu 4: Cho hàm số y = . Xét các mệnh đề sau: x - 1 1) Hàm số đã cho đồng biến trên (- ¥ ;1)È (1;+ ¥ ) . 2) Hàm số đã cho đồng biến trên ¡ \ {1} . 3) Hàm số đã cho đồng biến trên từng khoảng xác định. 4) Hàm số đã cho đồng biến trên các khoảng (- ¥ ;- 1) và (- 1;+ ¥ ) . Số mệnh đề đúng là A. 4 B. 2 C. 1 D. 3 1- x æ a ö Câu 5: Cho hàm số y = ç ÷ với a > 0 là một hằng số. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? ç 2 ÷ èç1+ a ø÷ A. Hàm số luôn nghịch biến trên khoảng ¡ B. Hàm số luôn nghịch biến trên khoảng (- ¥ ;1). C. Hàm số luôn đồng biến trên ¡ D. Hàm số luôn nghịch biến trên khoảng (1;+ ¥ ). Câu 6: Hàm số y = ln(- x 2 + 9) đồng biến trên tập nào? ù A. (- ¥ ;3) B. (- 3;0) C. (- 3;3) D. (- ¥ ;3ûú 1 1 a 2 3 b + b2 3 a Câu 7: Cho a,b là hai số thực dương. Rút gọn biểu thức . 6 a + 6 b 1 2 2 2 2 1 A. a 3b3 B. 3 ab C. a 3b3 D. a 3b3 Câu 8: Hàm số y = - x 4 - 2x 2 + 1 có mấy điểm cực trị? A. 3 . B. . 0 C. . 2 D. . 1 2 Câu 9: Giải bất phương trình 2- x + 3x > 4. éx > 2 A. 1 < x < 2 B. 2 < x < 4 C. ê D. 0 < x < 2 êx < 1 ëê Trang 1/6 - Mã đề 223
- Câu 10: Cho hàm số y = f (x) xác định trên tập D. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai? A. m = min f x nếu f x ³ m với mọi x thuộc D và tồn tại x Î D sao cho f x = m . D ( ) ( ) 0 ( 0 ) B. Nếu M = max f x thì f x £ M với mọi x thuộc D . D ( ) ( ) C. m = min f x nếu f x > m với mọi x thuộc D . D ( ) ( ) D. M = max f x nếu f x £ M với mọi x thuộc D và tồn tại x Î D sao cho f x = M . D ( ) ( ) 0 ( 0 ) 16log x 3log x 2 Câu 11: Tập nghiệm của bất phương trình 2 - 2 22x+ 1 + 1. é 1 1 êx 1 D. - 1 2 ëê Câu 13: Thiết diện qua trục của hình nón (N) là tam giác vuông cân có cạnh góc vuông bằng a . Tính diện tích toàn phần của hình nón này. pa2 ( 2 + 1) A. .S = pa2 2 + 1 B. . S = tp ( ) tp 2 pa2 (1+ 2 2) pa2 (2 + 2) C. .S = D. . S = tp 2 tp 2 Câu 14: Số giao điểm của đồ thị hàm số y = x 3 - 4x + 1 và đường thẳng d :y = 1 là A. .2 B. . 3 C. . 4 D. . 1 Câu 15: Cho các hàm số y = x 5 - x 3 + 2x; y = x 3 + 1; y = - x 3 - 4x - 4sin x. Trong các hàm số trên có bao nhiêu hàm số đồng biến trên tập xác định của chúng. A. .1 B. . 3 C. . 2 D. . 0 Câu 16: Chọn cụm từ (hoặc từ) cho dưới đây để sau khi điền nó vào chỗ trống mệnh đề sau trở thành mệnh đề đúng: “Số cạnh của một hình đa diện luôn số đỉnh của hình đa diện ấy.” A. lớn hơn. B. nhỏ hơn hoặc bằng. C. bằng. D. nhỏ hơn. Câu 17: Diện tích toàn phần của hình trụ có bán kính đáy R, chiều cao hvà độ dài đường sinh là?l 2 2 A. .S tp = pR + 2pRl B. . Stp = 2pR + pRl 2 2 C. .S tp = 2pR + 2pRl D. . Stp = pR + pRl Câu 18: Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng (ABC ),SA = a,AB = a,AC = 2a , · 0 BAC = 60 . Tính diện tích hình cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC . 20 5 A. .S = 20paB.2 . C. S. = paD.2 . S = 5pa2 S = pa2 3 3 Câu 19: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 2 - x + 1+ x = m + x - x 2 có hai nghiệm phân biệt. é 23ö é 23ù æ 23ö A. .m B.Î ê.5 ; ÷È C.6 . m Î D.ê5; . ú m Î é5;6ù m Î ç5; ÷È 6 ê ÷ { } ê ú ëê ûú ç ÷ { } ë 4 ø÷ ë 4 û èç 4 ø÷ Trang 2/6 - Mã đề 223
- Câu 20: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a 3 . Gọi M ,N lần lượt là trung điểm của SB,SC . Tính thể tích khối chóp A.BCNM . Biết mặt phẳng (AMN ) vuông góc với mặt phẳng (SBC). 3a3 15 3a3 15 3a3 15 a3 15 A. B. C. D. 32 48 16 32 Câu 21: Tính đạo hàm của hàm số y = ex sin 2x. A. ex (sin 2x - cos2x). B. ex (sin 2x + cos2x) C. ex (sin 2x + 2cos2x) D. ex cos2x Câu 22: Hàm số y = x 2 + 5x + 4 có bao nhiêu điểm cực trị? A. .0 B. . 3 C. . 2 D. . 1 Câu 23: Cho hàm số y = x 3 - m2x 2 - m có đồ thị (C ) . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để tiếp tuyến của đồ thị (C ) tại điểm có hoành độ x0 = 1 song song với đường thẳng d : y = - 5x. A. .m = 2 B. Không có giá trị của . m ém = 2 C. .ê D. . m = - 2 êm = - 2 ëê Câu 24: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y = x 4 - (m + 1)x 2 + m cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt có tổng bình phương các hoành độ bằng 10. A. .m = 2 B. . m = - 1+ 5 C. .m = 4 D. . m = 3 Câu 25: Xét các mệnh đề sau: 1 1) Đồ thị hàm số y = có một đường tiệm cận đứng và một đường tiệm cận ngang. 2x - 3 x + x 2 + x + 1 2) Đồ thị hàm số y = có hai đường tiệm cận ngang và một đường tiệm cận đứng. x x - 2x - 1 3) Đồ thị hàm số y = có một đường tiệm cận ngang và hai đường tiệm cận đứng. x 2 - 1 Số mệnh đề đúng là A. .1 B. . 2 C. . 0 D. . 3 Câu 26: Cho a,b là các số thực dương. Viết biểu thức 12 a3b3 dưới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỉ. 1 3 1 1 3 1 1 1 A. a 4b4 B. a 4b4. C. a 4b2 D. a 4b9 Câu 27: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi đó là hàm số nào? y 2 - 2 1 2 x O -2 A. .y = - x 4 + 4x 2 + 2 B. . x 4 - 4x 2 - 2 C. .y = x 4 + 4x 2 + 2 D. . y = x 4 - 4x 2 + 2 Trang 3/6 - Mã đề 223
- Câu 28: Cho một hình trụ (T) có chiều cao và bán kính đều bằng 3. Một hình vuông ABCD có hai cạnh AB,CD lần lượt là hai dây cung của hai đường tròn đáy, cạnh AD,BC không phải là đường sinh của hình trụ (T). Tính cạnh của hình vuông này. 3 10 A. . B. . 3 C. . 6 D. . 3 5 2 Câu 29: Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A 'B 'C ' có tất cả các cạnh đều bằng a 2 . Tính thể tích của khối lăng trụ. a3 3 a3 6 a3 6 a3 3 A. B. C. D. 6 2 6 8 Câu 30: Cho một hình nón (N) có đáy là hình tròn tâm O, đường kính 2a và đường cao SO = a. Cho điểm H thay đổi trên đoạn thẳng SO. Mặt phẳng (P) vuông góc với SO tại H và cắt hình nón theo đường tròn (C ). Khối nón có đỉnh là O và đáy là hình tròn (C ) có thể tích lớn nhất bằng bao nhiêu? 8pa3 4pa3 2pa3 7pa3 A. . B. . C. . D. . 81 81 81 81 2 Câu 31: Cho log2 b = 4,log2 c = - 4 . Hãy tính log2 (b c). A. 4 B. 7 C. 8 D. 6 Câu 32: Một hộp giấy hình hộp chữ nhật có thể tích 3dm3 . Nếu tăng mỗi cạnh của hộp giấy thêm 3 3 dm thì thể tích của hộp giấy là 24dm3 . Hỏi nếu tăng mỗi cạnh của hộp giấy ban đầu lên 23 3 dm thì thể tích hộp giấy mới là: A. .1 92dm3 B. . 81dC.m3 . D. .72dm3 48dm3 Câu 33: Hàm số y = - x 3 + 3x 2 - 1 có điểm cực đại bằng A. 2 B. M (2;3) C. 0 D. 3 2 Câu 34: Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình2log4(x - 3) + log4(x - 5) = 0 bằng A. 8 - 2 B. 4 + 2 C. 8 + 2 D. 8 Câu 35: Khối tứ diện đều có bao nhiêu mặt? A. 5 B. 7 C. 6 D. 4 Câu 36: Giải phương trình log3 (6x + 5) = 2. 9 5 2 A. x = 0 B. x = C. x = D. x = 4 6 3 Câu 37: Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình bên. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f (x)- m + 1 = 0 có bốn nghiệm phân biệt. y -1 O 1 x -3 -4 Trang 4/6 - Mã đề 223
- A. .- 4 £B.m . £ - 3C. . D.- 3. £ m £ - 2 - 4 0. 1 a2 a 17 15 13 11 A. B. - C. D. - 4 4 4 4 2 (x- 1) 2 x- m Câu 42: Tập tất cả giá trị của m để phương trình 2 .log2 (x - 2x + 3) = 4 .log2 (2 x - m + 2) có đúng ba nghiệm phân biệt là 1 3 1 3 1 3 1 3 A. ; 1; B. ;1; C. ;1; D. ;1; 2 2 2 2 2 2 2 2 Câu 43: Một công ty chuyên sản xuất gỗ muốn thiết kế các thùng đựng hàng bên trong dạng hình lăng trụ tứ giác đều không nắp, có thể tích là 62,5dm3 . Để tiết kiệm vật liệu làm thùng, người ta cần thiết kế thùng sao cho tổng S của diện tích xung quanh và diện tích mặt đáy là nhỏ nhất, S bằng A. 75dm2 B. 125dm2 C. 50 5dm2 D. 106,25dm2 Câu 44: Gọi x ,x (x < x ) là hai nghiệm của phương trình 8x+ 1 + 8.(0,5)3x + 3.2x+ 3 = 125 - 24.(0,5)x . 1 2 1 2 Tính giá trị P = 3x1 + 4x2. A. - 2 B. 0 C. 1 D. 2 1 Câu 45: Tìm tập xác định của hàm số y = (x 2 - 7x + 10)3 . A. (- ¥ ;2) È (5;+ ¥ ) B. (2;5) C. ¡ \ {2;5} D. ¡ Câu 46: Cho một hình trụ có chiều cao bằng 4 nội tiếp trong một hình cầu bán kính bằng 3 .Tính thể tích khối trụ này. 20p A. . B. . 20p C. . 36p D. . 40p 3 Trang 5/6 - Mã đề 223
- Câu 47: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a .Gọi điểm O là giao điểm của AC và a BD. Biết khoảng cách từ O đến SC bằng . Tính thể tích khối chóp S.ABC . 6 a3 a3 a3 a3 A. B. C. D. 4 8 12 6 x + 1 Câu 48: Phương trình đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = lần lượt là x - 2 A. .x = 2;B.y =. - 1 C. . y =D.2 .;x = 1 x = - 2;y = 1 x = 2;y = 1 Câu 49: Diện tích của hình cầu đường kính bằng 4a là 64 16 A. .S = 64paB.2 . C. .S = pD.a2 . S = pa2 S = 16pa2 3 3 Câu 50: Phần không gian bên trong của chai nước ngọt có hình dạng như hình bên. Biết bán kính đáy bằng R = 5cm, bán kính cổ r = 2cm, AB = 3cm,BC = 6cm,CD = 16cm.Thể tích phần không gian bên trong của chai nước ngọt đó bằng A. 462p (cm3). B. 490p (cm3). C. 495p (cm3). D. .412p (cm3) A r B C D R HẾT Trang 6/6 - Mã đề 223