Đề thi giữa kỳ II môn Sinh học Khối 10 - Mã đề 209 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Liễn Sơn

doc 2 trang thungat 3650
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi giữa kỳ II môn Sinh học Khối 10 - Mã đề 209 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Liễn Sơn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_giua_ky_ii_mon_sinh_hoc_khoi_10_ma_de_209_nam_hoc_202.doc

Nội dung text: Đề thi giữa kỳ II môn Sinh học Khối 10 - Mã đề 209 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Liễn Sơn

  1. SỞ GD – ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ THI GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2020-2021 TRƯỜNG THPT LIỄN SƠN MÔN: SINH HỌC KHỐI 10 Thời gian làm bài: 45 phút Mã đề thi 209 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ và tên: Lớp: I. Trắc nghiệm (7 điểm). Chọn đáp án đúng nhất Câu 1: Pha tối xảy ra ở đâu? A. Màng trong ti thể. B. Chất nền lục lạp. C. Bào tương. D. Màng tilacoit. Câu 2: Bộ NST ở các loài sinh sản hữu tính được duy trì ổn định qua các thế hệ dựa trêncơ chế nào? A. Nguyên phân, giảm phân, thụ tinh. B. Nguyên phân, thụ tinh. C. Nguyên phân, giảm phân. D. Giảm phân, thụ tinh. Câu 3: Vi sinh vật không có đặc điểm nào sau đây? A. Tỉ lệ S/V nhỏ. B. Sinh sản nhanh. C. Tỉ lệ S/V lớn. D. Kích thước nhỏ. Câu 4: NST co xoắn tối đa trước khi bước vào kì sau của nguyên phân có ý nghĩa gì? A. Tiếp hợp nhiễm sắc thể . B. Nhân đôi nhiễm sắc thể. C. Giúp NST dễ dàng di chuyển về các cực của tế bào. D. Trao đổi chéo nhiễm sắc thể. Câu 5: Một trong những điểm khác biệt của nguyên phân so với giảm phân là gì? A. Làm giảm bộ NST của loài. B. Làm tăng bộ NST của loài. C. Giữ nguyên bộ NST của loài. D. Chỉ xảy ra ở tế bào sinh dưỡng. Câu 6: Nấm men có hình thức hô hấp nào? A. Hô hấp hiếu khí. B. Hô hấp kị khí không bắt buộc. C. Hô hấp kị khí. D. Lên men. Câu 7: Trong hô hấp tế bào (hô hấp hiếu khí), giai đoạn nào tạo nhiều năng lượng nhất? A. Đường phân. B. Chu trình Cavin. C. Chuỗi chuyền điện tử hô hấp. D. Chu trình Crep. Câu 8: Giảm phân xảy ra ở loại tế bào nào? A. Tế bào sinh dục sơ khai. B. Tế bào sinh dục. C. Tế bào sinh dưỡng. D. Tế bào sinh dục khi đã chín. Câu 9: Chất nhận electron cuối cùng của chuỗi chuyền electron trong hô hấp hiếu khí là gì? 2- A. O2. B. Chất hữu cơ. C. CO2. D. SO4 Câu 10: Trong giảm phân II, các NST có trạng thái kép ở các kì nào sau đây? A. Kì sau II, kì cuối II và kì giữa II B. Kì đầu II, kì giữa II. C. Kì đầu II, kì cuối II và kì sau II D. Kì đầu II, kì cuối II. Câu 11: Nguyên phân gồm các kì diễn ra theo thứ tự nào? A. Kì đầu → kì giữa → kì sau→ kì cuối. B. Kì đầu → kì cuối → kì sau→ kì giữa. C. Kì giữa → kì đầu → kì sau→ kì cuối. D. Kì đầu → kì giữa → kì cuối → kì sau. Câu 12: Một loài sinh vật có bộ NST lưỡng bội 2n = 8. Số lượng NST trong một tế bào của loài này ở kì giữa của nguyên phân là gì? A. 16 NST kép. B. 8 NSTkép. C. 16 NSTđơn. D. 8 NSTđơn. Câu 13: Phương trình tổng quát của quá trình quang hợp là gì? A. CO2 + H2O + Năng lượng →(CH0) + O2. B. (CH20) + O2 → CO2 + H2O + Năng lượng. C. CO2 + H2O + Năng lượng →(CH20) + O2. D. CO2 + H2O + Năng lượng ánh sáng →(CH20) + O2. Câu 14: Giả sử 1 tế bào nào đó, không phân chia theo sự kiểm soát của cơ thể thì có thể sẽ dẫn đến hậu quả gì? A. Tế bào đó sẽ bị bạch cầu đến tiêu diệt. B. Tế bào đó trở lên yếu đi. Trang 1/2 - Mã đề thi 209
  2. C. Tế bào đó phân chia liên tục. D. Tế bào đó sẽ chết. Câu 15: Sản phẩm nào của pha sáng không được sử dụng cho quá trình tổng hợp glucozo trong pha tối? A. NADPH. B. O2. C. RiDP. D. ATP. Câu 16: Hô hấp tế bào (hô hấp hiếu khí) gồm mấy giai đoạn? A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 17: Một loài sinh vật có bộ NST lưỡng bội 2n = 24. Số lượng NST trong một tế bào của loài này ở kì sau của giảm phân II là bao nhiêu? A. 24 NST đơn. B. 24 NST kép. C. 12 NSTđơn. D. 12 NSTkép. Câu 18: Chu kì tế bào là gì? A. Khoảng thời gian giữa 2 lần phân bào. B. Thời gian phân chia của tế bào chất. C. Thời gian sống và phát triển của tế bào. D. Thời gian của quá trình nguyên phân. Câu 19: Một tế bào đang bước vào kì đầu của quá trình nguyên phân, NST của tế bào này đang ở trạng thái nào? A. Kép. B. Đơn. C. Dãnxoắn cực đại. D. Co xoắn cực đại. Câu 20: Tiêu chí để phân biệt các kiểu dinh dưỡng ở vi sinh vật là gì? A. Nguồn năng lượng. B. Nguồn cacbon. C. Nguồn năng lượng và nguồn cacbon. D. Nguồn năng lượng và nguồn ôxi. Câu 21: Nấm có kiểu dinh dưỡng nào? A. Quang dị dưỡng. B. Quang tự dưỡng. C. Hóa tự dưỡng. D. Hóa dị dưỡng. Câu 22: Oxi được sinh ra ở pha nào của quang hợp? A. Ty thể. B. Pha tối. C. Pha sáng. D. Chu trình Crep. Câu 23: Hô hấp tế bào là gì? A. Là quá trình chuyển đổi năng lượng của các nguyên liệu hữu cơ thành năng lượng của NADH. B. Là quá trình chuyển đổi năng lượng của các nguyên liệu hữu cơ thành năng lượng của ADP. C. Là quá trình chuyển đổi năng lượng của các nguyên liệu hữu cơ thành năng lượng của FADH2. D. Là quá trình chuyển đổi năng lượng của các nguyên liệu hữu cơ thành năng lượng của ATP. Câu 24: Trong làm tương, người ta sử dụng vi sinh vật nào? A. Vi khuẩn lactic. B. Vi khuẩn lam. C. Nấm men. D. Nấm mốc hoa cau. Câu 25: Sản phẩm của lên men êtilic là gì? A. Axit lactic. B. Axit lactic, năng lượng. C. Rượu êtilic. D. Rượu êtanol, CO2. Câu 26: Kết quả của quá trình nguyên phân là gì? A. Từ một tế bào mẹ có bộ NST 2n trải qua nguyên phân tạo 2 tế bào con có bộ NST 2n giống nhau và khác tế bào mẹ. B. Từ một tế bào mẹ có bộ NST 2n trải qua nguyên phân tạo 2 tế bào con có bộ NST n giống nhau và khác tế bào mẹ. C. Từ một tế bào mẹ có bộ NST 2n trải qua nguyên phân tạo 2 tế bào con có bộ NST 2n giống nhau và giống tế bào mẹ. D. Từ một tế bào mẹ có bộ NST 2n trải qua nguyên phân tạo 2 tế bào con có bộ NST n kép giống nhau và khác tế bào mẹ. Câu 27: Vi khuẩn Lam có kiểu dinh dưỡng nào? A. Hóa tự dưỡng. B. Hóa dị dưỡng. C. Quang dị dưỡng. D. Quang tự dưỡng. Câu 28: Sản phẩm của pha sáng là gì? A. ATP; O2; FADH2. B. ATP; O2; NADPH. C. ATP; O2; NADH. D. ADP; O2; NADH II. Tự luận (3 điểm) Câu 29. Phân biệt pha sáng và pha tối của quang hợpvề các tiêu chí nguyên liệu và sản phẩm? Câu 30: Một tế bào sinh dưỡng có 2n = 24 tiến hành 5 lần nguyên phân liên tiếp. Tính: a. số tế bào con được tạo ra sau khi kết thúc quá trình nguyên phân trên? b. Số NST môi trường cung cấp cho quá trình trên? Câu 31. Phân biệt lên men lactic và lên men rượu về loại vi sinh vật, sản phẩm? HẾT Trang 2/2 - Mã đề thi 209