Đề thi học kì 2 môn Toán Lớp 1 (Đề số 1)

docx 10 trang thungat 7280
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì 2 môn Toán Lớp 1 (Đề số 1)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_hoc_ki_2_mon_toan_lop_1_de_so_1.docx

Nội dung text: Đề thi học kì 2 môn Toán Lớp 1 (Đề số 1)

  1. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 (cơ bản – Đề số 1) Họ và tên: Bài 1. Đặt tính rồi tính: 32 + 42 94 - 21 50 + 38 67 – 3 Bài 2. Viết số thích hợp vào ô trống: 89 98 92 94 Bài 3. a) Khoanh tròn vào số bé nhất: 81 75 90 51 b) Khoanh tròn vào số lớn nhất: 62 70 68 59 c) Đúng ghi (Đ), sai ghi (S): Số liền sau của 23 là 24 Số liền sau của 84 là 83 Số liền sau của 79 là 70 Số liền sau của 98 là 99 Số liền sau của 99 là 100 Bài 4. An có 19 quả táo, An cho em 7 quả. Hỏi An còn bao nhiêu quả táo ? Bài 5. Tính: 36 + 32 – 15 = 48 – 23 + 12 = 18cm + 41cm + 20cm = 97cm – 32cm – 2cm = Bài 6. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 88 - 9 - 12 = 73 - 56 = 41 Bài 7. Nhà Lan nuôi 64 con gà và vịt, trong đó có 4 chục con gà. Hỏi nhà Lan nuôi bao nhiêu con vịt? Bài 8. Mỗi hình vẽ dưới đây có bao nhiêu đoạn thẳng ? Có đoạn thẳng Có đoạn thẳng
  2. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 (cơ bản – Đề số 2) Họ và tên: Bài 1. a) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 60; ; ; ; 64; 65; ; 67; ; ; 70; 71; ; 73; ; ; 76; 77; ; ; 80 b) Viết thành các số: Bốn mươi ba: Ba mươi hai: Chín mươi bảy: Hai mươi tám: Sáu mươi chín: Tám mươi tư: Bài 2. a) Đặt tính rồi tính: 45 + 34 56 - 20 18 + 71 74 - 3 b) 58cm + 40cm = 57 + 2 - 4 = Bài 3. Điền dấu >, <, =: 63 60 95 99 88 – 45 63 – 2 17 – 2 68 – 54 49 – 2 50 – 3 Bài 4. Tính: 50 + 30 + 6 = 86 – 30 – 6 = 60 + 20 + 5 = 90 – 30 + 5 = 86 – 6 – 30 = 56 + 20 + 3 = Bài 5. Mẹ hái được 85 quả hồng, mẹ đã bán 60 quả hồng. Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu quả hồng ? . Bài 6. Lan có 1 chục cái kẹo. Bà nội cho thêm 3 cái nữa. Hoa cho bạn 2 cái. Hỏi Hoa còn bao nhiêu cái kẹo? Bài 7. Tìm số có hai chữ số, biết chữ số hàng chục là số lớn nhất có một chữ số. Chữ số hàng đơn vị kém chữ số hàng chục là 4. Bài 8. Vẽ thêm một đoạn thẳng để có: Một hình vuông và một hình tam giác ?
  3. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 (cơ bản – Đề số 3) Họ và tên: Bài 1. a) Viết thành các số: Năm mươi tư : Mười : Bảy mươi mốt : Một trăm : . b) Khoanh tròn số bé nhất : 54 ; 29 ; 45 ; 37 c) Viết các số 62; 81; 38; 73; 16; 83; 29 Theo thứ tự từ bé đến lớn: Theo thứ tự từ lớn đến bé: Bài 2. a)Nối số với phép tính thích hợp : 70 50 30 10 92 – 22 78 - 48 40 + 10 25 - 15 b) Đặt tính rồi tính : 3 + 63 99 – 48 54 + 45 65 – 23 c) Tính : 27 + 12 – 4 = 38 – 32 + 32 = 28cm + 25cm + 14cm = 56cm – 6cm + 7cm = . Bài 3. Đồng hồ chỉ mấy giờ ? 12 11 1 12 10 2 11 1 10 2 9 3 9 3 8 4 7 5 8 4 6 7 5 6 giờ . giờ Bài 4. Viết , = 27 31 99 100 94 – 4 80 18 20 – 10 56 – 14 46 – 14 25 + 41 41 + 25
  4. Bài 5. Hình vẽ bên có: hình tam giác hình vuông hình tròn Bài 6. Lớp em có 24 học sinh nữ, 21 học sinh nam. Hỏi lớp em có tất cả bao nhiêu học sinh? Bài 7. Một sợi dây dài 25cm. Lan cắt đi 5cm. Hỏi sợi dây còn lại dài mấy xăng - ti - mét? Bài 8. Tính nhẩm : 43 + 6 = 60 – 20 = 50 + 30 = 29 – 9 = Bài 9. Tính nhanh: 3 + 6 + 7 + 4 = 19 + 17 + 13 + 11 = 99 + 97 + 98 + 96 = Bài 10. Cho các chữ số 5, 3, 4, 1, 2. Hãy viết các số có hai chữ số khác nhau. Bài 11. Viết các số có hai chữ số mà chữ số hàng đơn vị hơn chữ số hàng chục là 3. Bài 12. Hình vẽ bên có : hình tam giác hình vuông Bài 13. Viết số : a) Viết các số từ 89 đến 100 : b) Viết số vào chỗ chấm: Số liền trước của 99 là ; 70 gồm chục và đơn vị Số liền sau của 99 là ; 81 gồm chục và đơn vị
  5. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 (cơ bản – Đề số 5) Họ và tên: Bài 1. Điền vào chỗ chấm: a) Số bé nhất có hai chữ số là: b) Số liền trước của số lớn nhất có một chữ số là: c) Số liền sau của số nhỏ nhất có hai chữ số là: d) Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là: Bài 2. Đặt tính rồi tính: 56 + 43 79 – 2 4 + 82 65 – 23 Bài 3. Tính : 40 + 20 – 40 = 38 – 8 + 7 = . 55 – 10 + 4 = 25 + 12 + 2 = . 25cm + 14cm = 56cm – 6cm + 7cm = . 48 cm + 21cm = 74cm – 4cm + 3cm = . Bài 4. Nam có 36 viên bi gồm bi xanh và bi đỏ, trong đó có 14 viên bi xanh. Hỏi Nam có mấy viên bi đỏ? Bài 5. Một cửa hàng có 95 quyển vở , cửa hàng đã bán bốn chục quyển vở . Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu quyển vở ? Bài 6. Một quyển sách có 65 trang, Lan đã đọc hết 35 trang. Hỏi Lan còn phải đọc bao nhiêu trang nữa thì hết quyển sách ? Bài 7. Với các số 0; 3; 4 hãy viết tất cả các số có hai chữ số khác nhau ? Bài 8. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: Hình vẽ bên có: a) điểm Tên các điểm là: b) đoạn thẳng Tên các đoạn thẳng là: c) tam giác
  6. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 (nâng cao – Đề số 1) Họ và tên: Bài 1. Cho các số 28; 17; 10; 90; 55; 72; 42; 83; 18. a) Số nhỏ nhất trong dãy số trên là số nào ? b) Số lớn nhất trong dãy số trên là số nào ? c) Sắp xếp các số theo thứ tự tăng dần ? Bài 2. a) Tính : 31 + 14 = 36 – 21 = 87 + 12 = 14 + 31 = 36 – 15 = 87 – 12 = 62 + 3 = 55 – 2 = 90 + 8 = 62+ 30 = 55 – 20 = 90 – 80 = b) Viết số thích hợp vào chỗ chấm : 50 + . = 50 49 – = 40 49 – . = 9 . + . = 40 75 = . + 60 – > 40 Bài 3. Em hãy nhìn vào các tờ lịch và điền vào chỗ trống : THÁNG 5 THÁNG 5 THÁNG 5 THÁNG 5 10 THÁNG 5 11 12 13 THỨ HAI 14 THỨ BA THỨ TƯ THỨ NĂM a) Nếu hôm nay là thứ tư thì: Ngày hôm qua là thứ THỨ SÁU Ngày mai là thứ Ngày hôm kia là thứ Ngày kia là thứ b) Thứ năm , ngày , tháng Thứ , ngày 11 , tháng Bài 4. Kì nghỉ hè, Lan về quê thăm ông bà hết 2 tuần lễ và 3 ngày . Hỏi Lan đã ở quê tất cả mấy ngày ? Bài 5. Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài bằng 10 cm. Bài 6. Số ? Hình bên có : hình tam giác hình vuông
  7. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 (nâng cao – Đề số 2) Họ và tên: Bài 1. Tính: 65 – 23 + 42 = 11 + 46 – 27 = 36 + 25 – 10 = 40 + 37 + 23 = 41 + 28 + 15 = 99 – 72 + 26 = 55 + 22 – 12 = 13 + 25 – 7 = Bài 2. Tính: a) 7 + 3 + 40 – 20 = Bài 3. Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm: 31 + 25 90 – 23 81 – 40 30 + 12 42 + 25 95 – 30 31 + 25 70 – 19 Bài 4. Tìm số có hai chữ số, chữ số hàng chục là số đứng liền sau số 5. Chữ số hàng đơn vị là số đứng liền trước số 1. Bài 5. Nhà Mai có 30 cái bút, mẹ mua thêm 1 chục cái nữa. Hỏi nhà Mai có tất cả bao nhiêu cái bút? Bài 6. Hai hộp bút chì có tất cả 7 chục cái. Hộp thứ nhất có 25 cái. Hỏi hộp thứ hai có bao nhiêu cái bút chì? Bài 7. Cho các số 40, 20, 30, 90. Hãy lập các phép tính đúng có chứa cả bốn số trên. Bài 8. Trên sân nhà Lan có một số gà và một số chó. Lan đếm được tất cả 8 chân vừa gà, vừa chó. Hỏi trên sân có mấy con gà, mấy con chó? Bài 8. Hình vẽ dưới đây, có đoạn thẳng? hình tam giác? Bài 9. Thứ năm của một tuần là ngày 21 trong tháng. Hỏi thứ sau của tuần liền sau là ngày nào trong tháng?
  8. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 (nâng cao – Đề số 3) Thời gian làm bài: 45 phút Bài 1. Điền vào chỗ chấm : a) Số lớn nhất có 2 chữ số là b) Số lẻ lớn nhất có 2 chữ số là c) Các số có 2 chữ số mà tổng 2 chữ số là 9 là d) Số liền trước của 90 là ; 17 gồm chục và đơn vị Số liền sau của 99 là ; 50 gồm chục và đơn vị e) Viết các số tròn chục: Bài 2. a) Tính : 3 + 36 = 45 – 20 = 50 + 37 = 99 – 9 = 17 – 16 = 3 + 82 = 17 + 14 – 14 = . 38 cm – 10cm = b) Đặt tính rồi tính : 51 + 27 78 – 36 84 – 4 91 + 7 Bài 3. Viết > ; < ; = a) 39 74 89 98 56 50 + 6 68 66 99 100 32 – 2 32 + 2 b) 18 + 42 < < 22 + 40 Bài 4. Một đoạn dây dài 18cm , bị cắt ngắn đi 5cm . Hỏi đoạn dây còn lại dài mấy xăng ti mét ? Bài 5. Dũng có 39 nhãn vở. Sau khi cho bạn thì Dũng còn lại 11 nhãn vở. Hỏi Dũng đã cho bạn bao nhiêu cái nhãn vở? Bài 6. Trong đợt thi đua vừa qua bạn Nam giành được số điểm 10 đúng bằng số nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau cộng với 9. Bạn Hằng giành được số điểm 10 đúng bằng số lớn nhất có 1 chữ số cộng với 10. Hỏi mỗi bạn giành được bao nhiêu điểm 10? Bài 8. Hình vẽ bên có hình tam giác?
  9. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 (nâng cao – Đề số 4) Thời gian làm bài: 45 phút Bài 1. a) Viết các số tự nhiên có hai chữ số giống nhau. b) Số lớn nhất, bé nhất có 2 chữ số giống nhau là c) Số lớn nhất, bé nhất có hai chữ số khác nhau là Bài 2. Cho các số: 60; 70; 65; 18; 35; 96; 72 a) Sắp xếp các số trên theo thứ tự tăng dần b) Sắp xếp các số trên theo thứ tự giảm dần . Bài 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: - Số liền trước số 24 là: - Số tròn chục liền sau số 28 là: - Số liền sau số 88 là: - Số tròn chục liền trước số 33 là: . Bài 4. Cho ba số 7; 3 và 10. Hãy dùng dấu +; - để viết thành các phép tính đúng. Bài 5. Tính: 50 + 24 – 13 = 56 – 26 + 20 = . 34 + 5 – 20 = 44 – 44 + 23 = . Bài 6. An hơn Tùng 3 tuổi. Biết rằng An 10 tuổi. Hỏi Tùng bao nhiêu tuổi? Bài 7. Tìm 1 số biết rằng lấy số đó cộng với 5 rồi trừ đi 8 được kết quả là 11? Bài 8. Đặt tính rồi tính. 24 + 35 52 + 36 77 – 43 58 – 35 Bài 9. Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm: 35 + 3 37 54 + 4 45 + 3 24 + 5 29 37 – 3 32 + 3 Bài 10. Tính: 22 cm + 32 cm = 80 cm - 50 cm = 40 cm + 50 cm = 62 cm - 12 cm = Bài 11. Lớp 1A có 24 học sinh. Lớp 1B có 21 học sinh. Hỏi cả hai lớp có bao nhiêu học sinh? Bài 12.Cho các số: 0, 10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90. Hãy tìm các cặp hai số sao cho khi cộng hai số đó thì có kết quả là 90.
  10. Bài 13. a) Đồng hồ chỉ mấy giờ? 12 12 11 1 11 1 10 2 10 2 9 3 9 3 8 4 8 4 7 5 7 5 6 6 b) Lúc 7 giờ kim phút chỉ vào số , kim giờ chỉ vào số Lúc 11 giờ kim phút chỉ vào số , kim giờ chỉ vào số Lúc 12 giờ kim phút chỉ vào số , kim giờ chỉ vào số Lúc 3 giờ kim phút chỉ vào số , kim giờ chỉ vào số Bài 14. Viết các số 38; 40; 25; 71; 46; 84; 73; 91; 98; 10; 9 theo thứ tự: a) Từ lớn đến bé: b) Từ bé đến lớn: Bài 15. Giải bài toán theo tóm tắt sau: Có : 37 hình tròn Tô màu: 24 hình tròn Không tô màu: hình tròn? Bài 16. Điền số thích hợp vào chỗ chấm. Hình dưới đây có: hình chữ nhật : hình tam giác Bài 9.Cho các số: 0, 10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90. Hãy tìm các cặp hai số sao cho khi cộng hai số đó thì có kết quả là 80.