Đề thi học kỳ 2 năm học 2022-2023 môn Toán Lớp 10 - Đề số 08 - Bộ sách Kết nối tri thức và cuộc sống (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kỳ 2 năm học 2022-2023 môn Toán Lớp 10 - Đề số 08 - Bộ sách Kết nối tri thức và cuộc sống (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_thi_hoc_ky_2_nam_hoc_2022_2023_mon_toan_lop_10_de_so_08_b.docx
Nội dung text: Đề thi học kỳ 2 năm học 2022-2023 môn Toán Lớp 10 - Đề số 08 - Bộ sách Kết nối tri thức và cuộc sống (Có đáp án)
- Môn: TOÁN 10 – KNTT&CS ĐỀ THI CUỐI HỌC KỲ 2 ĐỀ SỐ 08 NĂM HỌC 2022 - 2023 Thời gian làm bài: 90 phút (35 câu trắc nghiệm+4 câu tự luận) Mã đề thi Họ và tên thí sinh: SBD: 08 Môn: TOÁN 10 – KNTT&CS – ĐỀ SỐ 08 Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu - 7,0 điểm). Câu 1: Cho hàm số y ax2 bx c có đồ thị là parabol trong hình sau Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. . 2; B. . 1;C. . D. . ; 1 ;2 Câu 2: Hàm số nào sau đây là hàm số bậc hai? 1 A. .y 4x 3 B. . C.y . 5x 1 D. . y 3x2 y 2x2 2x 1 Câu 3: Cho tam thức f x ax2 bx c a 0 , b2 4ac . Ta có f x 0 với x ¡ khi và chỉ khi: a 0 a 0 a 0 a 0 A. . B. . C. . D. . 0 0 0 0 Câu 4: Phương trình x 1 x 3 có tập nghiệm là A. .S 5 B. . S C. 2. ;5 D. . S 2 S r Câu 5: Phương trình tham số của đường thẳng (d) đi qua M(–2;3) và có VTCP u =(3;–4) là ì ì ì ì ï x = 3 - 2t ï x = - 2 - 3t ï x = - 2 + 3t ï x = 1- 2t A. .í B. . í C. . D . í . í . ï y = - 4 + t ï y = 3 + 4t ï y = 1+ 4t ï y = - 4 + 3t îï îï îï îï Câu 6: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy đường thẳng đi qua A( 1;4) và song song trục Ox A. .x 1 0 B. . y C. 4 . 0 D. . x 1 0 y 4 0 Câu 7: Tính góc giữa hai đường thẳng d1 : 2x 5y 2 0 và d2 :3x 7y 3 0 . A. .3 00 B. . 1350 C. . 450 D. . 600
- x 3 t x 1 Câu 8: Trong mặt phẳng Oxy, cho hai đường thẳng d1 : và d2 : Góc giữa hai y 4 t y 11 2t đường thẳng d1 và d2 bằng A. .6 0 B. . 45 C. . 90 D. . 30 Câu 9: Phương trình đường tròn có tâm I 0;2 và bán kính R 5 là A. .x 2 y2 4y 21 0 B. . x2 y2 4y 21 0 C. .x 2 y2 4y 21 0 D. . x2 y2 4x 21 0 2 2 Câu 10: Trong hệ trục tọa độ Oxy , cho đường tròn (C) : x 1 y 2 8 . Phương trình tiếp tuyến d của (C) tai điểm A(3; 4) là A. .d : x B.y .1 C.0 . D. . d : x 2y 11 0 d : x y 7 0 d : x y 7 0 Câu 11: Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của một elip? x2 y2 x2 y2 x2 y2 x2 y2 A. . B.1 . C. . D. . 1 1 0 4 25 4 25 5 2 4 25 Câu 12: Lớp 10A có 25 học sinh nam và 15 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra một học sinh để tham gia vào đội thanh niên tình nguyện của trường biết rằng tất cả các bạn trong lớp đều có khả năng tham gia. A. .4 0 B. . 25 C. . 15 D. . 10 Câu 13: Có bao nhiêu số tự nhiên có 2 chữ số mà cả hai chữ số đều là lẻ A. .5 0 B. . 25 C. . 20 D. . 10 Câu 14: Số cách xếp 3 nam sinh và 4 nữ sinh vào một dãy ghê hàng ngang có 7 chỗ ngồi là A. .4 !.3 B. . 7! C. . 4!.3! D. . 4! Câu 15: Một nhóm học sinh có 10 người. Cần chọn 3 học sinh trong nhóm để làm 3 công việc là tưới cây, lau bàn và nhặt rác, mỗi người làm một công việ C. Số cách chọn là 3 3 3 A. .1 0 B. . 30 C. . C10 D. . A10 Câu 16: Tính số cách rút ra đồng thời hai con bài từ cỗ bài tú lơ khơ 52 con. A. 1326. B. 104. C. 26. D. 2652 Câu 17: Trong khai triển nhị thức Niu-tơn của 1 3x 4 , số hạng thứ 2 theo số mũ tăng dần của x là A. .1 08x B. . 54x2 C. . 1 D. . 12x Câu 18: Xếp 7 học sinh A, B,C, D, E, F,G vào một chiếc bàn dài có đúng 7 ghế. Tính xác suất để học sinh D không ngồi đầu bàn. 4 7 3 5 A. . B. . C. . D. . 7 3 7 7 Câu 19: Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên nhỏ hơn 15 . Tính xác suất để chọn được số chẵn 8 1 7 4 A. . B. . C. . D. . 15 2 15 7 Câu 20: Từ một hộp chứa 11 quả cầu màu đỏ và 4quả cầu màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời quả3 cầu. Xác suất để lấy được3 quả cầu màu xanh bằng
- 24 4 4 24 A. . B. . C. . D. . 455 165 455 165 x 4 1 khi x 4 Câu 21: Cho hàm số f x x 1 . Tínhf 5 f 5 . 3 x khi x 4 5 15 17 3 A. . B. . C. . D. . 2 2 2 2 Câu 22: Cho parabol P : y ax2 bx c a,b,c ¡ ;a 0 có hoành độ đỉnh bằng 1 và đi qua hai điểm M 0 ; 1 , N 1 ; 3 . Khi đó parabol P là đồ thị của hàm số nào? A. .y 2B.x2 . 4x C.1 . D. . y x2 4x 1 y 2x2 4x 1 y 2x2 4x 1 Câu 23: Cho biểu thức f (x) mx2 2mx m 1 (m là tham số). Tìm các giá trị thực của tham số m để f (x) 0,x ¡ . A. .m 0 B. . m 0 C. . mD. 0. m 0 Câu 24: Nghiệm của phương trình thuộcx2 7tậpx nào10 dướix 4đây? A. . 4;5 B. . 5;6 C. . 5D.;6 . 5;6 Câu 25: Cho 2 điểm A 1;2 , B(3;4). Viết phương trình tổng quát đường trung trực của đoạn thẳng AB . A. x y 5 0. B. x y 5 0. C. 2x 2 y 5 0. D. x y 5 0. Câu 26: Trong mặt phẳng Oxy , khoảng cách giữa hai đường thẳng song song d1 :3x 4y 3 0 và d2 :3x 4y 8 0 là A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. Câu 27: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C) : x2 y2 4x 2y 20 0 phương trình tiếp tuyến của C vuông góc với đường thẳng :3x 4y 9 0 là A. 4x 3y 30 0 và 4x 3y 20 0 . B. 4x 3y 20 0 và 4x 3y 30 0 . C. 4x 3y 30 0 và 4x 3y 20 0 . B. 4x 3y 20 0 và 4x 3y 30 0 . Câu 28: Cho tam giác ABC có A 1; 1 , B 3;2 , C 5; 5 . Toạ độ tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là 47 13 47 13 47 13 47 13 A. . ; B. . C. . ; D. . ; ; 10 10 10 10 10 10 10 10 x2 y2 Câu 29: Cho của hypebol H : 1 . Hiệu các khoảng cách từ mỗi điểm nằm trên H đến hai 16 5 tiêu điểm có giá trị tuyệt đối bằng bao nhiêu? A. .8 B. . 16 C. . 4 D. . 5 Câu 30: Có bao nhiêu số tự nhiên gồm bốn chữ số khác nhau và chia hết cho 5?. A. 952. B. 1800. C. 1008. D. 1620.
- Câu 31: Có 5 nhà toán học nam, 3 nhà toán học nữ và 4 nhà vật lý nam. Lập một đoàn công tác có 3 người cần có cả nam và nữ, trong đó có cả nhà toán học và nhà vật lý. Hỏi có bao nhiêu cách lập? A. .6 0 B. . 90 C. . 20 D. . 12 Câu 32: Cho tứ giác ABCD . Trên mỗi cạnh AB, BC,CD, DA lấy 7 điểm phân biệt và không có điểm nào trùng với 4 đỉnh A, B,C, D . Hỏi từ 32 điểm đã cho lập được bao nhiêu tam giác? A. 4960. B. 4624. C. 7140. D. 6804. Câu 33: Trong một lớp học gồm có 18 học sinh nam và 17 học sinh nữ. Giáo viên gọi ngẫu nhiên 4 học sinh lên bảng giải bài tập. Xác suất để 4 học sinh được gọi có cả nam và nữ là: 68 65 443 69 A. . B. . C. . D. . 75 71 506 77 Câu 34: Chọn ngẫu nhiên hai số phân biệt từ 15 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để tích hai số được chọn là một số chẵn bằng 1 4 4 11 A. .5 B. . 15 C. . 5 D. 15 . Câu 35: Từ một tổ gồm 10 nam và 8 nữ chọn ra một đoàn đại biểu gồm 6 người để tham dự hội nghị. Xác suất để đoàn đại biểu được chọn có đúng 2 nữ bằng 151 35 70 29 A. . B. . C. . D. . 221 221 221 221 II. TỰ LUẬN (04 câu – 3,0 điểm) Câu 36: Cho tập hợp A 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6 . Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 5 chữ số đôi một khác nhau được lập thành từ các chữ số của tập A , đồng thời có đúng 2 chữ số lẻ và 2 chữ số lẻ đó đứng cạnh nhau. 2 2 Câu 37: Trong mặt phẳng tọa độ O xy , cho điểm M 2;1 và đường tròn C : x 1 y 2 .4 Viết phương trình đường thẳng d qua điểm M và cắt C tại hai điểm phân biệt A; B sao cho độ dài AB ngắn nhất. Câu 38: Xếp 5 quyển sách Toán và 5 quyển sách Văn khác nhau lên một kệ dài. Tính xác suất để 2 quyển sách cùng một môn nằm cạnh nhau. Câu 39: Vệ tinh nhân tạo đầu tiên được Liên Xô phóng từ Trái Đất năm 1957. Quỹ đạo của vệ tinh đó là một đường elip nhận tâm Trái Đất là một tiêu điểm có phương trình quỹ đạo là x2 y2 1,a 0,b 0,c2 a2 b2 . Người ta đo được vệ tinh cách bề mặt Trái Đất gần nhất a2 b2 c là 583 dặm và xa nhất là 1342 dặm. Tìm tỷ số , biết bán kính của Trái Đất xấp xỉ 400 0 a dặm. HẾT HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu - 7,0 điểm). Câu 1: Cho hàm số y ax2 bx c có đồ thị là parabol trong hình sau
- Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. . 2; B. . 1;C. ; 1 . D. . ;2 Lời giải Dựa vào đồ thị, ta có hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng ; 1 . Câu 2: Hàm số nào sau đây là hàm số bậc hai? 1 A. .y 4x 3 B. . C.y 5x 1 y 3x2 . D. .y 2x2 2x 1 Lời giải Ta có hàm số bậc hai có dạng y ax2 bx c với a 0 Do đó y 3x2 là hàm số bậc hai. Câu 3: Cho tam thức f x ax2 bx c a 0 , b2 4ac . Ta có f x 0 với x ¡ khi và chỉ khi:
- a 0 a 0 a 0 a 0 A. . B. . C. . D. . 0 0 0 0 Lời giải a 0 Áp dụng định lý về dấu của tam thức bậc hai ta có: f x 0 với x ¡ khi và chỉ khi 0 Câu 4: Phương trình x 1 x 3 có tập nghiệm là A. S 5 . B. .S 2;5 C. . S D. 2. S Lời giải x 3 x 3 0 x 3 x 1 x 3 x 5 Ta có: 2 2 x 2 x 1 x 3 x 7x 10 0 x 5 Vậy tập nghiệm của phương trình là: S 5 . r Câu 5: Phương trình tham số của đường thẳng (d) đi qua M(–2;3) và có VTCP u =(3;–4) là ì ì ï x = 3 - 2t ï x = - 2 - 3t A. .í B. . í . ï y = - 4 + t ï y = 3 + 4t îï îï ì ì ï x = - 2 + 3t ï x = 1- 2t C. .í D. . . í . ï y = 1+ 4t ï y = - 4 + 3t îï îï Lời giải r ur đường thẳng (d) đi qua M(–2;3) và có VTCP u = (3;- 4) Þ u¢= (- 3;4) có phương trình ì ï x = - 2 - 3t í . ï y = 3 + 4t îï Câu 6: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy đường thẳng đi qua A( 1;4) và song song trục Ox A. .x 1 0 B. . y C. 4 . 0 D. x 1 0 y 4 0 . Lời giải Vì đường thẳng đi qua A( 1;4) và song song trục Ox nên có véc tơ pháp tuyến j 0;1 nên có phương trình y 4 0 . Câu 7: Tính góc giữa hai đường thẳng d1 : 2x 5y 2 0 và d2 :3x 7y 3 0 . A. .3 00 B. . 1350 C. 450 . D. .600 Lời giải Đường thẳng d1 : 2x 5y 2 0 có vectơ pháp tuyến n1 2;5 . Đường thẳng d2 :3x 7y 3 0 có vectơ pháp tuyến n2 3; 7 . Góc giữa hai đường thẳng được tính bằng công thức n1 .n 2 2.3 5.( 7) 29 1 cos d ,d cos n ,n 1 2 1 2 n . n 2 2 2 2 29 2 2 1 2 2 5 . 3 7 0 d1;d2 45
- 0 Vậy góc tạo bởi đường thẳng d1 và d2 bằng .45 x 3 t x 1 Câu 8: Trong mặt phẳng Oxy, cho hai đường thẳng d1 : và d2 : Góc giữa hai y 4 t y 11 2t đường thẳng d1 và d2 bằng A. .6 0 B. 45 . C. .9 0 D. . 30 Lời giải Ta có đường thẳng d1 và d2 lần lượt có vecto chỉ phương là u1 1; 1 , u2 0; 2 . Gọi là góc giữa d1 và d2 . u .u 1.0 2 2 cos 1 2 45 . u1 . u2 2 2 2 Câu 9: Phương trình đường tròn có tâm I 0;2 và bán kính R 5 là A. .x B.2 .y2 4y 21 0 x2 y2 4y 21 0 C. x2 y2 4y 21 0. D. .x2 y2 4x 21 0 Lời giải Phương trình đường tròn có tâm I 0;2 và bán kính R 5 là: 2 x2 y 2 25 x2 y2 4y 21 0. 2 2 Câu 10: Trong hệ trục tọa độ Oxy , cho đường tròn (C) : x 1 y 2 8 . Phương trình tiếp tuyến d của (C) tai điểm A(3; 4) là A. .d : x B.y .1 C.0 d : x 2y 11 0 d : x y 7 0 . D. .d : x y 7 0 Lời giải Đường tròn (C) có tâm I(1; 2) . Tiếp tuyến tại A có vectơ pháp tuyến là n IA (2; 2) Phương trình tiếp tuyến của đường tròn tại A là: 2(x 3) 2(y 4) 0 x y 7 0 . Câu 11: Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của một elip? x2 y2 x2 y2 x2 y2 x2 y2 A. . B.1 . C. 1 1. D. . 0 4 25 4 25 5 2 4 25 Lời giải x2 y2 Phương trình chính tắc của một elip có dạng 1 với a2 b2 0 . a2 b2 Câu 12: Lớp 10A có 25 học sinh nam và 15 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra một học sinh để tham gia vào đội thanh niên tình nguyện của trường biết rằng tất cả các bạn trong lớp đều có khả năng tham gia. A. 40 . B. .2 5 C. . 15 D. . 10 Lời giải Số cách chọn được 1 học sinh nam: có 25. Số cách chọn được 1 học sinh nữ: có 15. Vậy để chọn một học sinh trong lớp 10A tham gia vào đội thanh niên tình nguyện của trường có: 25 15 40 .
- Câu 13: Có bao nhiêu số tự nhiên có 2 chữ số mà cả hai chữ số đều là lẻ A. .5 0 B. 25. C. .2 0 D. . 10 Lời giải Gọi số tự nhiên có hai chữ số mà cả hai chữ số đều lẻ là ab . Số cách chọn số a là 5 cách. Số cách chọn số b là 5 cách. Vậy có 5.5 25 số thỏa mãn yêu cầu bài toán. Câu 14: Số cách xếp 3 nam sinh và 4 nữ sinh vào một dãy ghê hàng ngang có 7 chỗ ngồi là A. .4 !.3 B. 7!. C. .4 !.3! D. . 4! Lời giải Xếp 3 nam sinh và 4 nữ sinh vào một dãy ghê hàng ngang có 7 chỗ ngồi có 7! cách. Câu 15: Một nhóm học sinh có 10 người. Cần chọn 3 học sinh trong nhóm để làm 3 công việc là tưới cây, lau bàn và nhặt rác, mỗi người làm một công việ C. Số cách chọn là 3 3 3 A. .1 0 B. . 30 C. . C10 D. A10 . Lời giải Số cách chọn 3 em học sinh là số cách chọn 3 phần tử khác nhau trong 10 phần tử có phân biệt 3 có thứ tự nên số cách chọn thỏa yêu cầu là A10 . Câu 16: Tính số cách rút ra đồng thời hai con bài từ cỗ bài tú lơ khơ 52 con. A. 1326. B. 104. C. 26. D. 2652 Lời giải 2 Số cách rút ra đồng thời hai con bài từ cỗ bài tú lơ khơ 52 con: C52 1326 . Câu 17: Trong khai triển nhị thức Niu-tơn của 1 3x 4 , số hạng thứ 2 theo số mũ tăng dần của x là A. .1 08x B. . 54x2 C. . 1 D. 12x . Lời giải 4 4 4 k k k k k Ta có 1 3x C4 3x C4 3 x . k 0 k 0 1 1 Do đó số hạng thứ 2 theo số mũ tăng dần của x ứng với k 1 , tức là C4 3 x 12x . Câu 18: Xếp 7 học sinh A, B,C, D, E, F,G vào một chiếc bàn dài có đúng 7 ghế. Tính xác suất để học sinh D không ngồi đầu bàn. 4 7 3 5 A. . B. . C. . D. . 7 3 7 7 Lời giải + Xét phép thử: “Xếp 7 học sinh vào 7 ghế”, ta có n 7! 5040 . + Gọi K là biến cố: “Xếp D không ngồi đầu bàn”. + Ta tìm n K : Xếp D vào bàn sao cho D không ngồi đầu bàn, có 5 cách xếp. Xếp 6 học sinh còn lại vào 6 ghế còn lại, có 6! 720 cách xếp. Vậy số cách xếp sao cho D không ngồi đầu bàn là n K 5.720 3600 cách.
- n K 3600 5 + Xác suất cần tìm là p K . n 5040 7 Câu 19: Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên nhỏ hơn 15 . Tính xác suất để chọn được số chẵn 8 1 7 4 A. . B. . C. . D. . 15 2 15 7 Lời giải Ta có tập các số tự nhiên nhỏ hơn 15 là S 0;1;2;3; ;14 nên có 7 số lẻ và 8 số chẵn. Số phần tử không gian mẫu: n 15 . n A 8 Gọi A là biến cố: ‘‘Chọn được số chẵn’’ thì n A 8 p A . n 15 Câu 20: Từ một hộp chứa 11 quả cầu màu đỏ và 4quả cầu màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời quả3 cầu. Xác suất để lấy được3 quả cầu màu xanh bằng 24 4 4 24 A. . B. . C. . D. . 455 165 455 165 Lời giải 3 Ta có n C15 . 3 Gọi A là biến cố “lấy được3 quả cầu màu xanh” suy ra n A C4 3 C4 4 Vậy xác suất để lấy ra được 3 quả cầu màu xanh là P A 3 C15 455 x 4 1 khi x 4 Câu 21: Cho hàm số f x x 1 . Tínhf 5 f 5 . 3 x khi x 4 5 15 17 3 A. . B. . C. . D. . 2 2 2 2 Lời giải 5 4 1 1 17 f 5 f 5 3 5 8 . 5 1 2 2 Vậy P f 1 f 1 1 2 3 . Câu 22: Cho parabol P : y ax2 bx c a,b,c ¡ ;a 0 có hoành độ đỉnh bằng 1 và đi qua hai điểm M 0 ; 1 , N 1 ; 3 . Khi đó parabol P là đồ thị của hàm số nào? A. y 2x2 4x 1. B. .y xC.2 .4 x D.1 . y 2x2 4x 1 y 2x2 4x 1 Lời giải b +) Hoành độ của đỉnh Parabol bằng 1 1 b 2a . 2a +) Đồ thị hàm số đi qua các điểm 0; 1 và 1; 3 . Như vậy ta có hệ phương trình: b 2a b 2a c 1 a 2 2 a.0 b.0 c 1 c 1 b 2a b 4 . 2 a.1 b.1 c 3 a b c 3 a b 2 c 1
- Vậy parabol P là đồ thị của hàm số y 2x2 4x 1 . Câu 23: Cho biểu thức f (x) mx2 2mx m 1 (m là tham số). Tìm các giá trị thực của tham số m để f (x) 0,x ¡ . A. .m 0 B. m 0 . C. .m 0 D. . m 0 Lời giải m 0 : f (x) 1 0,x ¡ . m 0 f (x) 0, x m 0 : ¡ 2 ' m m(m 1) 0. m 0. Kết luận: m 0. . Câu 24: Nghiệm của phương trình thuộcx2 7tậpx nào10 dướix 4đây? A. . 4;5 B. . 5;6 C. . 5D.;6 5;6. Lời giải x 4 0 x 4 2 Ta có: x 7x 10 x 4 2 2 2 2 x 7x 10 x 4 x 7x 10 x 8x 16 x 4 x 6 . Vậy phương trình có 1 nghiệm thuộc tập 5;6 . x 6 Câu 25: Cho 2 điểm A 1;2 , B(3;4). Viết phương trình tổng quát đường trung trực của đoạn thẳng AB . A. x y 5 0. B. x y 5 0. C. 2x 2 y 5 0. D. x y 5 0. Lời giải + Giả sử là đường trung trực của AB AB tại trung điểm M của AB . x x x A B 2 M 2 + Tọa độ trung điểm M của AB là : M 2;3 . y y y A B 3 M 2 + Ta có AB 2;2 2 1;1 n 1;1 Suy ra phương trình tổng quát đường trung trực của đoạn thẳng AB là: x y 5 0. Câu 26: Trong mặt phẳng Oxy , khoảng cách giữa hai đường thẳng song song d1 :3x 4y 3 0 và d2 :3x 4y 8 0 là A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. Lời giải Lấy A 0; 2 d2 . 3.0 4.( 2) 3 Do d1 Pd2 nên d d1,d2 d A,d1 1 32 ( 4)2 Câu 27: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C) : x2 y2 4x 2y 20 0 phương trình tiếp tuyến của C vuông góc với đường thẳng :3x 4y 9 0 là
- A. 4x 3y 30 0 và 4x 3y 20 0 . B. 4x 3y 20 0 và 4x 3y 30 0 . C. 4x 3y 30 0 và 4x 3y 20 0 . B. 4x 3y 20 0 và 4x 3y 30 0 . Lời giải Đường tròn C có tâm I 2;1 và bán kính R 22 12 20 5 . Đường thẳng d vuông góc với :3x 4y 9 0 d : 4x 3y m 0 . 4.2 3.1 m d là tiếp tuyến của C d I,d R 5. 42 3 2 m 5 25 m 30 d : 4x 3y 30 0 . m 5 25 m 20 d : 4x 3y 20 0 Câu 28: Cho tam giác ABC có A 1; 1 , B 3;2 , C 5; 5 . Toạ độ tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là 47 13 47 13 47 13 47 13 A. ; . B. . ; C. . D. . ; ; 10 10 10 10 10 10 10 10 Lời giải Gọi I x; y là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . 47 2 2 2 2 2 2 x AI BI x 1 y 1 x 3 y 2 4x 6y 11 10 AI 2 CI 2 2 2 2 2 8x 8y 48 13 x 1 y 1 x 5 y 5 y Ta có: 10 . 47 13 I ; 10 10 . x2 y2 Câu 29: Cho của hypebol H : 1 . Hiệu các khoảng cách từ mỗi điểm nằm trên H đến hai 16 5 tiêu điểm có giá trị tuyệt đối bằng bao nhiêu? A. 8 . B. .1 6 C. . 4 D. . 5 Lời giải x2 y2 Gọi F và F là hai tiêu điểm của H : 1, a 0,b 0 . 1 2 a2 b2 Điểm M H MF1 MF2 2a . x2 y2 Từ phương trình H : 1 suy ra a2 16 a 4, a 0 . 16 5 Vậy hiệu các khoảng cách từ mỗi điểm M nằm trên H đến hai tiêu điểm có giá trị tuyệt đối là MF1 MF2 2a 8 . Câu 30: Có bao nhiêu số tự nhiên gồm bốn chữ số khác nhau và chia hết cho 5?. A. 952. B. 1800. C. 1008. D. 1620. Lời giải Gọi số tự nhiên cần tìm có dạng: abcd . Do chia hết cho 5 nên d 0;5 Trường hợp 1: với d 0 ta có: Chọn d có 1 cách.
- Chọn a có 9 cách Chọn b có 8 cách Chọn c có 7 cách Vậy trường hợp 1 có: 9.8.7 504 số Trường hợp 2: với d 5 ta có: Chọn d có 1 cách. Chọn a có 8 cách Chọn b có 8 cách Chọn c có 7 cách Vậy trường hợp 1 có: 8.8.7 448 số Vậy có: 504 448 952số thỏa yêu cầu bài toán. Câu 31: Có 5 nhà toán học nam, 3 nhà toán học nữ và 4 nhà vật lý nam. Lập một đoàn công tác có 3 người cần có cả nam và nữ, trong đó có cả nhà toán học và nhà vật lý. Hỏi có bao nhiêu cách lập? A. .6 0 B. 90 . C. .2 0 D. . 12 Lời giải Để lập đội công tác ta chia làm các trường hợp sau: + Số cách chọn đội công tác gồm 1 nhà toán học nam, 1 nhà toán học nữ, 1 nhà vật lý nam có 5.3.4 60 cách + Số cách chọn đội công tác gồm 1 nhà toán học nữ, 2 nhà vật lý nam có 2 3.C4 18 cách + Số cách chọn đội công tác gồm 2 nhà toán học nữ, 1 nhà vật lý nam có 2 1 C3 .C4 12 cách Vậy số cách lập là 60 18 12 90 cách. Câu 32: Cho tứ giác ABCD . Trên mỗi cạnh AB, BC,CD, DA lấy 7 điểm phân biệt và không có điểm nào trùng với 4 đỉnh A, B,C, D . Hỏi từ 32 điểm đã cho lập được bao nhiêu tam giác? A. 4960. B. 4624. C. 7140. D. 6804. Lời giải Số tam giác lập được là số cách chọn 3 điểm trong 32 điểm đã cho sao cho không có 3 điểm nào thẳng hàng. 3 3 Số cách chọn 3 điểm như trên là C32 4C9 4624 Số tam giác lập được thoả mãn đề bài là 4624. Câu 33: Trong một lớp học gồm có 18 học sinh nam và 17 học sinh nữ. Giáo viên gọi ngẫu nhiên 4 học sinh lên bảng giải bài tập. Xác suất để 4 học sinh được gọi có cả nam và nữ là: 68 65 443 69 A. . B. . C. . D. . 75 71 506 77 Lời giải 4 Ta có: n C35 52360 . 4 Số cách gọi 4 học sinh lên bảng giải bài tập mà cả 4 bạn đều là nữ là: C17 4 Số cách gọi 4 học sinh lên bảng giải bài tập mà cả 4 bạn đều là nam là: C18 Gọi A là biến cố: “4 học sinh được gọi có cả nam và nữ”. 4 4 4 Suy ra: n A C35 C17 C18 46920 . Vậy xác suất để 4 học sinh được gọi có cả nam và nữ là:
- n A 46920 69 p A . n 52360 77 Câu 34: Chọn ngẫu nhiên hai số phân biệt từ 15 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để tích hai số được chọn là một số chẵn bằng 1 4 4 11 A. .5 B. . 15 C. . 5 D. 15 . Lời giải 2 Số phần tử của không gian mẫu: n C15 105 . Gọi A là biến cố: “Tích hai số được chọn là một số chẵn”. 2 Trường hợp 1: Chọn hai số đều là số chẵn. Số cách chọn : C7 21 . 1 1 Trường hợp 2: Chọn một số chẵn và một số lẻ. Số cách chọn : C7 .C8 56 . 2 1 1 n A 77 11 Do đó: n A C C .C 77 . Suy ra:P A . 7 7 8 n 105 15 Câu 35: Từ một tổ gồm 10 nam và 8 nữ chọn ra một đoàn đại biểu gồm 6 người để tham dự hội nghị. Xác suất để đoàn đại biểu được chọn có đúng 2 nữ bằng 151 35 70 29 A. . B. . C. . D. . 221 221 221 221 Lời giải Chọn ngẫu nhiên một đoàn đại biểu gồm 6 người từ tổ gồm 18 người. 6 Ta có n C18 . Gọi A là biến cố trong 6 đại biểu được chọn có đúng 2 người là nữ. 2 Chọn 2 đại biểu nữ từ 8 đại biểu nữ có C8 cách. 4 Chọn 4 đại biểu nam từ 10 đại biểu nam có C10 cách. 2 4 Từ đó có n A C8 .C10 . n A C2.C4 70 Vậy P A 8 10 . 6 n C18 221 II. TỰ LUẬN (04 câu – 3,0 điểm) Câu 36: Cho tập hợp A 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6 . Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 5 chữ số đôi một khác nhau được lập thành từ các chữ số của tập A , đồng thời có đúng 2 chữ số lẻ và 2 chữ số lẻ đó đứng cạnh nhau. Lời giải 2 Vì 2 chữ số lẻ đứng kề nhau nên ta gom 2 số lẻ thành số M , có C3 3 bộ M . Gọi số cần chọn có dạng abcd với d 0; 2; 4; 6 . ` ● Trường hợp 1. d 0 , suy ra d có 1 cách chọn. +) Có 3 vị trí để xếp chữ số M , ứng với mỗi cách xếp M có 2! cách xếp hai phần tử trong M . 2 +) Chọn thứ tự 2 chữ số từ tập 2; 4; 6 để xếp vào 2 vị trí trống còn lại, có A3 cách. 2 Do đó trường hợp này có 1.3.2!.A3 36 số.
- ● Trường hợp 2. d 2; 4; 6, suy ra d có 3 cách chọn. +) Nếu xếp M vào vị trí đầu tiên nên có 1 cách, ứng với cách xếp này có 2! cách xếp hai phần 2 tử trong M . Chọn 2 chữ số từ tập 3 chữ số còn lại để xếp vào 2 vị trí trống còn lại, có A3 2 cách. Suy ra có tất cả 3.1.2!.A3 36 số. +) Nếu xếp M vào vị trí thứ 2 hoặc thứ 3 thì có 2 cách, ứng với cách xếp này có 2! cách xếp hai phần tử trong M . Chọn 2 chữ số từ tập 3 chữ số còn lại để xếp vào 2 vị trí trống còn 2 2 lại, có A3 cách. Do đó 3.2.2!.A3 72 số. Xét riêng trường hợp chữ số 0 đứng đầu thì có 1 3.2.2!.A2 24 số. Suy ra có 72 24 48 số. Do đó trường hợp này có 36 48 84 số. Vậy có 3. 36 84 360 số thỏa mãn. 2 2 Câu 37: Trong mặt phẳng tọa độ O xy , cho điểm M 2;1 và đường tròn C : x 1 y 2 .4 Viết phương trình đường thẳng d qua điểm M và cắt C tại hai điểm phân biệt A; B sao cho độ dài AB ngắn nhất. Lời giải
- Đường tròn C có tâm I 1; 2 , bán kính R 2 . IM 2 R 2 nên điểm M nằm trong đường tròn. Giả sử gọi H là trung điểm của AB . Ta có AB 2HB 2. IB2 IH 2 2 4 IH 2 Vì IH IM 2 nên AB 2 4 IH 2 2 4 IM 2 2 2 do đó AB ngắn nhất khi IH IM Lúc đó đường thẳng d qua M 2;1 và nhận IM 1; 1 làm vecto pháp tuyến d :1 x 2 1 y 1 0 d : x y 1 0 a 1;c 1 Câu 38: Xếp 5 quyển sách Toán và 5 quyển sách Văn khác nhau lên một kệ dài. Tính xác suất để 2 quyển sách cùng một môn nằm cạnh nhau. Lời giải + n 10! + Đặt biến cố A : Có hai quyển sách cùng môn nằm cạnh nhau Khi đó A : Các quyển sách cùng môn không nằm cạnh nhau Có n A 2.5!.5! n A n n A 10! 2.5!.5! 3600000 n A 125 P A . n 126 Câu 39: Vệ tinh nhân tạo đầu tiên được Liên Xô phóng từ Trái Đất năm 1957. Quỹ đạo của vệ tinh đó là một đường elip nhận tâm Trái Đất là một tiêu điểm có phương trình quỹ đạo là x2 y2 1,a 0,b 0,c2 a2 b2 . Người ta đo được vệ tinh cách bề mặt Trái Đất gần nhất a2 b2 c là 583 dặm và xa nhất là 1342 dặm. Tìm tỷ số , biết bán kính của Trái Đất xấp xỉ 400 0 a dặm. Lời giải Chọn hệ trục toạ độ sao cho tâm Trái Đất trùng với tiêu điểm F1 của elip. x2 y2 Khi đó elip có phương trình là: 1, a 0,b 0 a2 b2
- Theo đề bài, ta có: vệ tinh cách bề mặt Trái Đất gần nhất là 583 dặm và xa nhất là 1342 dặm, mà bán kính của Trái Đất xấp xỉ 4000 dặm nên vệ tinh cách tâm Trái Đất gần nhất là 4583 dặm và xa nhất là 5342 dặm. Giả sử vệ tinh được biểu thị là điểm M (x; y) . c Khi đó khoảng cách từ vệ tinh đến tâm Trái Đất là: MF a x 1 a Và ta có a c MF1 a c Vậy khoảng cách nhỏ nhất và lớn nhất từ vệ tinh đến tâm Trái Đất lần lượt là a c và a c a c 4583 a 4962,5 a c 5342 c 379,5 c Suy ra 0,076 a HẾT