Đề thi học kỳ I môn Địa lý Lớp 8 - Tiết 18 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Phúc Đồng

doc 6 trang thungat 2450
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kỳ I môn Địa lý Lớp 8 - Tiết 18 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Phúc Đồng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_hoc_ky_i_mon_dia_ly_lop_8_tiet_18_nam_hoc_2017_2018_t.doc

Nội dung text: Đề thi học kỳ I môn Địa lý Lớp 8 - Tiết 18 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Phúc Đồng

  1. UBND QUẬN LONG BIÊN MA TRẬN ĐỀ THI HKI - ĐỊA LÍ 8 TRƯỜNG THCS PHÚC ĐỒNG Tiết theo PPCT: 18 - Năm học 2017 & 2018 Ngày kiểm tra: ./12/2017 Thời gian: 45 phút I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT. 1. Kiến thức: Củng cố cho HS những kiến thức về: - Khu vực Tây Nam Á - Điều kiện tự nhiên khu vực Nam Á - Dân cư và đặc điểm kinh tế khu vực Nam Á - Tình hình phát triển kinh tế- xã hội ở các nước châu Á - Đặc điểm tự nhiên khu vực Đông Á 2. Kĩ năng: - Làm bài tập trắc nghiệm nhiều lựa chọn. - Vẽ biểu đồ tròn. - Làm bài tập mở rộng 3. Thái độ. - Tự giác học bài ở nhà. - Trung thực, nghiêm túc trong giờ kiểm tra. II. MA TRẬN ĐỀ THI HKI- ĐỊA LÍ 8. NHẬN THÔNG VẬN VẬN NỘI DUNG BIẾT HIỂU DỤNG DỤNG TỔNG CAO TN TL TN TL TN TL TN TL Khu vực 1 1 2 Tây Nam Á 0,5đ 0,5đ 1đ Điều kiện tự nhiên 1 1 1 1 4 khu vực Nam Á, Đông Á 0,5đ 0,5đ 3đ 1đ 5đ Tình hình phát 1 1 2 triển kinh tế- xã hội ở các nước châu Á 0,5đ 0,5đ 1đ Dân cư và đặc 1 1 điểm kinh tế khu vực Nam Á 3đ 3đ TỔNG 3 4 1 1 9 1,5đ 4,5đ 3đ 1đ 10đ
  2. UBND QUẬN LONG BIÊN ĐỀ THI HKI - ĐỊA LÍ 8 TRƯỜNG THCS PHÚC ĐỒNG Tiết theo PPCT: 18 - Năm học 2017 & 2018 Ngày kiểm tra: ./12/2017 Thời gian: 45 phút ĐỀ SỐ 1 I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Hãy ghi ra giấy những đáp án mà em cho là đúng: Câu 1. Đâu là quốc gia có tỉ lệ sản lượng lúa gạo cao nhất thế giới năm 2003? A. Trung Quốc B. Ấn Độ C. Việt Nam D. Thái Lan Câu 2. Khu vực Nam Á có những kiểu khí hậu nào? A. Kiểu nhiệt đới khô B. Kiểu núi cao C. Kiểu cận nhiệt gió mùa D. Kiểu nhiệt đới gió mùa Câu 3. Khu vực Tây Nam Á nằm ở ngã ba của các châu lục: A. Châu Á B. Châu Âu C. Châu Phi D. Châu Đại Dương Câu 4. Những con sông nào thuộc khu vực Đông Á? A. Sông Ấn B. Sông Hoàng Hà C. Sông Amua D. Sông Trường Giang Câu 5. Dạng địa hình phổ biến ở khu vực Tây Nam Á là: A. Đồng bằng thấp, bằng phẳng B. Đồi và thung lung C. Đồng bằng cao D. Núi và cao nguyên Câu 6. Đại dương nằm tiếp giáp với khu vực Nam Á là: A. Thái Bình Dương B. Đại Tây Dương C. Ấn Độ Dương D. Bắc Băng Dương II. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1. (3 điểm) Dựa vào số liệu dưới đây: Cơ cấu tổng sản phẩm trong nước (GDP) của Ấn Độ. Các ngành kinh tế Tỉ trọng trong cơ cấu GDP (%) Năm 1999 Năm 2001 Nông- lâm- thủy sản 27,7 25,0 Công nghiệp- xây dựng 26,3 27,0 Dịch vụ 46 48,0 a. Hãy vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu kinh tế của Ấn Độ năm 1999 và năm 2001. b. Nhận xét về sự thay đổi cơ cấu kinh tế của Ấn Độ. Câu 2. (3 đ) Em hãy so sánh đặc điểm của 3 miền địa hình khu vực Nam Á? Câu 3. (1đ) Tại sao phần hải đảo của khu vực Đông Á thường xuyên xảy ra động đất, núi lửa? * Chú ý: Học sinh được phép sử dụng Atlat địa lí hoặc Tập bản đồ (mới) * +++++ Chúc các em học sinh tự tin, làm bài tốt +++++
  3. UBND QUẬN LONG BIÊN HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ SỐ 1 TRƯỜNG THCS PHÚC ĐỒNG Tiết theo PPCT: 18 - Năm học 2017 & 2018 Ngày kiểm tra: ./12/2017 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) * Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án A A-B-D A-B-C B-C-D D C II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1 (3 điểm) a. Vẽ biểu đồ (2 điểm) - Yêu cầu: +Vẽ đúng biểu đồ tròn. Biểu đồ được vẽ xuôi theo chiều kim đồng hồ. + Có đủ tên biểu đồ, bảng chú giải, năm, tỉ lệ %. + Chính xác tỉ lệ, sạch đẹp. b. Nhận xét (1 điểm) - Cơ cấu kinh tế Ấn Độ có xu hướng tiến bộ. - Tỉ trọng nông- lâm- thủy sản có xu hướng giảm (27,7% xuống 25%). Tỉ trọng công nghiệp- xây dựng hầu như không thay đổi. Tỉ trọng dịch vụ tăng (46% lên 48%). Câu 2 (3 điểm) Miền địa hình Đặc điểm Phía Bắc: núi Hi-ma-lay-a - Cao, đồ sộ. Chạy theo hướng TB-ĐN - Dài 2600 km; rộng 320-400 km Trung tâm: Đồng bằng Ấn-Hằng - Là đồng bằng rộng, bằng phẳng. - Dài 3000 km; rộng 250-350 km - Thấp và bằng phẳng Phía Nam: sơn nguyên Đê-can - Rìa phía Tây và rìa phía Đông nâng cao tạo thành 2 dãy: Gát Tây và Gát Đông Câu 3 (1 điểm) - Phần hải đảo khu vực Đông Á thường xuyên xảy ra động đất, núi lửa vì nơi đây nằm trong “vòng đai lửa Thái Bình Dương”. BAN GIÁM HIỆU TỔ TRƯỞNG NHÓM TRƯỞNG NGƯỜI RA ĐỀ Trần Thụy Phương Nguyễn T.Thanh Hằng Đỗ Thị Ninh Nguyễn Thị Hải
  4. UBND QUẬN LONG BIÊN ĐỀ THI HKI - ĐỊA LÍ 8 TRƯỜNG THCS PHÚC ĐỒNG Tiết theo PPCT: 18 - Năm học 2017 & 2018 Ngày kiểm tra: ./12/2017 Thời gian: 45 phút ĐỀ SỐ 2 I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Hãy ghi ra giấy những đáp án mà em cho là đúng: Câu 1. Đâu là quốc gia có tỉ lệ sản lượng lúa gạo cao nhất thế giới năm 2003? A. Trung Quốc B. Ấn Độ C. Việt Nam D. Thái Lan Câu 2. Khu vực Tây Nam Á nằm ở ngã ba của các châu lục: A. Châu Á B. Châu Âu C. Châu Phi D. Châu Đại Dương Câu 3. Khu vực Nam Á có những kiểu khí hậu nào? A. Kiểu nhiệt đới khô B. Kiểu núi cao C. Kiểu cận nhiệt gió mùa D. Kiểu nhiệt đới gió mùa Câu 4. Dạng địa hình phổ biến ở khu vực Tây Nam Á là: A. Đồng bằng thấp, bằng phẳng B. Đồi và thung lung C. Đồng bằng cao D. Núi và cao nguyên Câu 5. Đại dương nằm tiếp giáp với khu vực Nam Á là: A. Thái Bình Dương B. Đại Tây Dương C. Ấn Độ Dương D. Bắc Băng Dương Câu 6. Những con sông nào thuộc khu vực Đông Á? A. Sông Ấn B. Sông Hoàng Hà C. Sông Amua D. Sông Trường Giang II. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1. (3 điểm) Dựa vào số liệu dưới đây: Cơ cấu tổng sản phẩm trong nước (GDP) của Ấn Độ. Các ngành kinh tế Tỉ trọng trong cơ cấu GDP (%) Năm 1995 Năm 2001 Nông- lâm- thủy sản 28,4 25,0 Công nghiệp- xây dựng 27,1 27,0 Dịch vụ 44,5 48,0 a. Hãy vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu kinh tế của Ấn Độ năm 1995 và năm 2001. b. Nhận xét về sự thay đổi cơ cấu kinh tế của Ấn Độ. Câu 2. (3 đ) Em hãy nêu những điểm khác nhau về địa hình và sông ngòi giữa phần đất liền và phần hải đảo khu vực Đông Á? Câu 3. (1đ) Gió mùa Tây Nam ảnh hưởng như thế nào đến cuộc sống của người dân Nam Á? * Chú ý: Học sinh được phép sử dụng Atlat địa lí hoặc Tập bản đồ (mới) * +++++ Chúc các em học sinh tự tin, làm bài tốt +++++
  5. UBND QUẬN LONG BIÊN HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ SỐ 2 TRƯỜNG THCS PHÚC ĐỒNG Tiết theo PPCT: 18 - Năm học 2017 & 2018 Ngày kiểm tra: ./12/2017 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) * Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án A A-B-C A-B-D D C B-C-D II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1 (3 điểm) a. Vẽ biểu đồ (2 điểm) - Yêu cầu: +Vẽ đúng biểu đồ tròn. Biểu đồ được vẽ xuôi theo chiều kim đồng hồ. + Có đủ tên biểu đồ, bảng chú giải, năm, tỉ lệ %. + Chính xác tỉ lệ, sạch đẹp. b. Nhận xét (1 điểm) - Cơ cấu kinh tế Ấn Độ có xu hướng tiến bộ. - Tỉ trọng nông- lâm- thủy sản có xu hướng giảm (28,4% xuống 25%). Tỉ trọng công nghiệp- xây dựng hầu như không thay đổi. Tỉ trọng dịch vụ tăng (44,5% lên 48%). Câu 2 (3 điểm) PHẦN ĐẤT LIỀN (2đ) PHẦN HẢI ĐẢO (1đ) Địa hình + Chiếm 83,7% diện tích Đông Á. Địa - Địa hình: hình rất đa dạng. + Nằm trong “vòng đai lửa + Phía tây Trung Quốc: hệ thống núi, sơn Thái Bình Dương”. nguyên cao, hiểm trở và bồn địa rộng lớn. + Là miền núi trẻ, thường có + Phía đông Trung Quốc và bán đảo Triều động đất và núi lửa hoạt động Tiên: vùng đồi núi thấp xen các đồng bằng mạnh, gây thiệt hại lớn cho con rộng và bằng phẳng. người. Sông - Có 3 con sông lớn: Hoàng Hà, Trường - Ngắn, dốc ngòi Giang và Amua. Câu 3 (1 điểm) * Ảnh hưởng của gió mùa Tây Nam đến cuộc sống của người dân Nam Á: - Thuận lợi: + Gió mùa Tây Nam đến đúng dịp (không sớm quá, không muộn quá) nước cung cấp đủ cho cây trồng mùa màng bội thu, đời sống người dân ấm no. + Người dân đủ nước cho sinh hoạt và sản xuất. - Khó khăn: + Gây lũ lụt hoặc hạn hán ảnh hưởng đến năng suất cây trồng; thiệt hại về người và của ảnh hưởng đến đời sống của người dân. BAN GIÁM HIỆU TỔ TRƯỞNG NHÓM TRƯỞNG NGƯỜI RA ĐỀ Trần Thụy Phương Nguyễn T.Thanh Hằng Đỗ Thị Ninh Nguyễn Thị Hải