Đề thi học kỳ II môn Toán Lớp 12 - Mã đề 211 - Trường THPT Tứ Sơn

doc 8 trang thungat 2260
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kỳ II môn Toán Lớp 12 - Mã đề 211 - Trường THPT Tứ Sơn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_12_ma_de_211_truong_thpt_tu_so.doc

Nội dung text: Đề thi học kỳ II môn Toán Lớp 12 - Mã đề 211 - Trường THPT Tứ Sơn

  1. SỞ GD & ĐT BẮC GIANG TRƯỜNG THPT TỨ SƠN ĐỀ THI HỌC KỲ 2 MÔN THI: TOÁN 12 Mã đề 211 (Thời gian làm bài: 90 phút) Họ và tên học sinh: SBD Câu 1. Họ nguyên hàm của hàm số f (x) x3 4x2 2x 3 là: 1 4 x4 x3 x2 3x C x4 4x3 2x2 3x C A. 4 3 B. 1 3x2 8x 2 C x4 2x3 2x2 3x C C. D. 3 Câu 2. Cho I x(x2 1)5 dx . Bằng cách đặt u x2 1 ta được 1 5 1 2 1 5 A. I u5du B. I u du C. I u du D. I u du 2 2 5 Câu 3. Họ nguyên hàm của hàm số f (x) sin 3x cos 2x là 1 1 A. cos3x sin 2x C B. cos3x sin 2x C 3 2 1 1 C. cos3x sin 2x C D. cos3x sin 2x C 3 2 1 Câu 4. Họ nguyên hàm của hàm số f (x) là 3x 2 A. ln(3x 2) C B. ln | 3x 2 | C 1 1 C. ln | 3x 2 | C D. ln | 3x 2 | C 3 3 Câu 5. Họ nguyên hàm của hàm số f (x) e2x 5 là 1 2x 5 1 2x 5 1 2x 5 A. e C B. e C C. e C D. 2e2x 5 C 2 5 2 Trang 1 |5. Mã đề 211
  2. 3 3 Câu 6. Tính (4x 2x 1)dx 1 A. 306 B. 74 C. 72 D. 96 4 Câu 7. Tính 2x 1dx 0 26 A. 26 B. 2 C. 13 D. 3 Câu 8. Cho hàm số y = f(x) liên tục trên đoạn [a ; b] , hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f(x) ; trục hoành và hai đường thẳng x = a ; x = b . Gọi V là thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng (H) quanh trục hoành. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: b b b b 2 2 2 A. V f x dx. B. V f x dx. C. V f x dx. D. V f x dx. a a a a 2 2 3 Câu 9. Cho I x x 1dx . Bằng cách đặt u x3 1 ta được 0 2 1 2 1 9 1 3 A. I udu B. I udu C. I udu D. I udu 0 3 0 3 1 3 1 Câu 10. Cho hai hàm số y = f(x) và y = g(x) liên tục trên đoạn [a ; b]. Trong các đẳng thức sau , đẳng thức nào sai? b b b b b b A. f x g x dx f x dx g x dx. B. f x .g x dx f x dx. g x dx. a a a a a a b b b b b b C. f x g x dx f x dx g x dx. D. f x 2g x dx f x dx 2 g x dx. a a a a a a 5 2 5 Câu 11. Cho f (x)dx 3, f (x)dx 2 . Tính I 3 f (x)dx 1 1 2 A. 15 B. -15 C. 3 D. -3 2 m n x2 1 e e Câu 12. Tính xe dx . Khi đó 2m n bằng 1 2 A. 4 B. 8 C. 3 D. 6 Trang 2 |5. Mã đề 211
  3. 4 m 2 n 2 k Câu 13. Tính (2x 1)cosx dx . Khi đó m n k bằng 0 4 A. 11 B. -5 C. -9 D. -10 Câu 14. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi f (x) x2 x 1; g(x) 2x 1; x 1; x 3bằng 2 11 7 A. B. C. D. 3 3 6 6 Câu 15. Giả sử một vật từ trạng thái nghỉ khi t 0s chuyển động thẳng với vận tốc v(t) t(a t)m / s , 125 với a là một số thực dương đến khi vật dừng lại thì quãng đường mà nó đi được là m . Vận tốc của 6 vật tại thời điểm t 2s là 4m 6m 8m 9m A. s . B. s . C. s . D. s Câu 16. Cho f (x) liên tục trên tập số thực ¡ và với mọi số thực x ta có 3 2 f (x) f( x) 2 2cos 2x . Khi đó I f (x)dx có giá trị là 3 2 A. 6 B. 6 C. 3 D. 2 x 4 3 Câu 17. Cho f (x) (4sin t )dt . Tập nghiệm của phương trình f (x) 0 có số điểm biểu diễn 0 2 trên đường tròn lượng giác là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 18. Cho A( 3;1;4) . Khi đó tọa độ hình chiếu của A trên Oy là A. M( 3;0;0) B. M(0;1;0) C. M(0;0;4) D. M(1;1;1) Câu 19. Cho a(1;1; 2);b(2; 1;0);c(4; 3; 1) . Khi đó tọa độ của u 2a b 3c là A. u( 1;3; 1) B. u(16; 8; 7) C. u( 3;5; 1) D. u( 8;10; 1) Câu 20. Cho A(1;1; 2);B(3;1;0);C(2; 5; 1) . Khi đó tọa độ trọng tâm tam giác ABC là 3 3 5 A. G(2; 1; 1) B. G(6; 3; 3) C. G(3; ; ) D. G(2; ;0) 2 2 2 Trang 3 |5. Mã đề 211
  4. Câu 21. Mặt cầu tâm I(2; 3;1) , bán kính R 5 có phương trình là A. (x 2)2 (y 3)2 (z 1)2 5 B. (x 2)2 (y 3)2 (z 1)2 52 C. (x 2)2 (y 3)2 (z 1)2 5 B. (x 2)2 (y 3)2 (z 1)2 52 Câu 22. Mặt phẳng ( ) qua M( 3;0;4) , với vecto pháp tuyến n(2; 1;3) có phương trình là A. 2x y 3z 6 0 B. 2x y 3z 6 0 C. 3x 4z 6 0 B. 3x 4z 6 0 Câu 23. Đường thẳng d qua M( 3;0;4) , với vecto chỉ phương u(2; 1;3) có phương trình là x 3 2t x 2 3t x 3 y z 4 x 3 y z 4 A. y t B. C. D. y 1 2 1 3 2 1 3 z 4 3t z 3 4t 1 13 Câu 24. Cho a( 3;1;2);b(1; 1;4);c(2;3; 1);u( ;10; ) . Nếu u ma nb kc thì m n k 2 2 bằng 1 A. B. 7 C. 5 D. 2 2 Câu 25. Cho A( 1;2;3);B(3;4; 5) . Khi đó mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB có phương trình là A. 2x y 4z 12 0 B. 2x y 4z 9 0 C. 2x y 4z 1 0 D. 2x y 4z 30 0 Câu 26. Cho M(2;1; 4) , mp(P) : x 3y 5z 2 0 . Khi đó đường thẳng đi qua M và vuông góc với mp(P) có phương trình là x 1 2t x 2 t x 1 y 3 z 5 x 2 y 1 z 4 A. y 3 t B. C. D. y 1 3t 2 1 4 1 3 5 z 5 4t z 4 5t Câu 27. Cho I( 2;1;3) , mp(P) : x 2y 2z 1 0 . Mặt cầu tâm I và tiếp xúc với mp(P) có phương trình là A. (x 2)2 (y 1)2 (z 3)2 1 B. (x 2)2 (y 1)2 (z 3)2 0 C. x2 y2 z2 4x 2y 6z 13 0 D. x2 y2 z2 4x 2y 6z 13 0 Trang 4 |5. Mã đề 211
  5. x 2 y 3 z 1 Câu 28. Cho M( 1;0;3) , d : . Điểm M’ đối xứng với M qua đường thẳng d có 1 2 1 tọa độ 13 8 5 16 16 4 16 16 4 13 4 23 A. ( ; ; ) B. ( ; ; ) C. ( ; ; ) D. ( ; ; ) 6 3 6 3 3 3 3 3 3 10 3 12 Câu 29. Cho mặt cầu (S) : x2 y2 z2 2x 2y 6z 14 0 , (P) : 2x 2y z 6 0 . Khi đó mặt cầu (S) và mp(P) cắt nhau theo giao tuyến là đường tròn có bán kính bằng A. 5 B. 3 C. 4 D. 2 x 1 y 2 z 1 Câu 30. Cho (P) : x 3y 2z 1 0 , d : . Hình chiếu của đường thẳng d trên 2 1 1 mp(P) có phương trình là x 3y 2z 1 0 x 3y 2z 1 0 A. B. 5x 3y 7z 8 0 5x 3y 7z 8 0 x 3y 2z 1 0 x 3y 2z 1 0 C. D. 5x 3y 7z 8 0 5x 3y 7z 0 Câu 31. Cho A(3;1; 2);B(2;0;1) , (P) : 2x 3y z 4 0 . mp(Q) qua A, B và vuông góc với mp(P) có phương trình là A. (Q) :8x 5y z 15 0 B. (Q) :8x 5y z 17 0 C. (Q) : 8x 5y z 15 0 D. (Q) :8x 5y z 17 0 x 1 t x y 3 z 1 Câu 32. Cho d : y 3 t , d ': . Khi đó khoảng cách giữa d và d’ là 3 1 1 z 2 2t 30 13 30 9 30 A. B. C. D. 0 3 30 10 Câu 33. Cho tứ diện OABC, có OA, OB, OC đôi một vuông góc. OA 5 , OB 2 , OC 4 . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của OB và OC. G là trọng tâm của ABC . Khoảng cách từ G đến mp(AMN) là 20 20 1 1 A. B. C. D. 3 129 129 4 2 Câu 34. Cho (P) : (m 1)x (2m 1)y (3 m)z 5 0 , (m là tham số). Khi m thay đổi thì A. (P) luôn chứa một đường thẳng cố định. Trang 5 |5. Mã đề 211
  6. B. (P) luôn song song với một mặt phẳng cố định. C. (P) luôn tiếp xúc với một mặt cầu cố định. D. (P) Không chứa một điểm cố định nào. Câu 35. Phần thực và phần ảo của z 3 i 2 lần lượt là A. 3; 1 B. 3; i C. 3; i 2 D. 3; 2 Câu 36. Cho số phức z 1 i 3 . Điểm biểu diễn của z có tọa độ là A. ( 1;i) B. ( 3; 1) C. (1; 3) D. ( 1; 3) 2 3 Câu 37. Số phức liên hợp của z i là 5 5 3 2 2 3 3 2 2 3 A. z i B. z i C. z i D. z i 5 5 5 5 5 5 5 5 Câu 38. Mô đun của số phức z 3 i 5 là A. | z | 14 B. | z | 3 5 C. | z | 2 D. | z | 3 5 Câu 39. Rút gọn số phức z (3 4i)( 1 2i) 5i ta được A. z 4 3i B. z 11 3i C. z 16 2i D. z 3 6i ( 2 i)(3 i) Câu 40. Rút gọn số phức z ta được 4 3i 14 22 4 3 1 7 17 31 A. z i B. z i C. z i D. z i 25 25 25 25 5 5 125 125 Câu 41. Số phức z thỏa mãn (2 i)z 3 4i 2z 5 4iz là 44 8 12 26 11 3 4 2 A. z i B. z i C. z i D. z i 55 25 41 41 10 10 5 5 Câu 42. Trong tập hợp số phức, phương trình z2 2z 5 0 có tập nghiệm là A. 1 2i B. 1 2i C. 2 2i D. 1 2i Câu 43. Cho z1 2x y 1 (x 3y 2)i , z2 x 3y 3 (2x y 12)i . Khi đó z1 z2 thì x y bằng Trang 6 |5. Mã đề 211
  7. A. 3 B. 1 C. 0 D. -1 Câu 44. Trong hình dưới đây điểm biễu diễn của số phức z 1 i 2 i là A. P B. M C. N D. Q (3 i)z Câu 45. Cho số phức z thỏa mãn (2 i)z 3z 4 8i 0 . Khi đó mô đun của số phức w 1 2i là A. 5 B. 6 C. 2 2 D. 2 5 (3 i)(1 4i) 2 i Câu 46. Cho số phức z . Điểm biểu diễn của z có tọa độ là 1 3i 1 3i 41 17 41 17 17 41 17 41 A. ( ; ) B. ( ; ) C. ( ; ) D. ( ; ) 10 10 10 10 10 10 10 10 (1 i)2018 Câu 47. Cho số phức z . Mô đun của z là (1 i)2019 2 A. 1 B. C. 2 D. 2 2 Câu 48. Cho số phức z có phần thực là một số dương lớn hơn phần ảo 2 đơn vị và thỏa mãn điều kiện 6 2i | z 1| 13 . Khi đó | 1 3i | bằng z A. 5 2 B. 2 C. 5 D. 2 5 Câu 49. Gọi M, N là điểm biểu diễn hai nghiệm của phương trình z2 3z 7 .0 Khi đó M, N đối xứng nhau qua A. O . B. Oy C. Ox D. y x Câu 50. Trong các số phức z thỏa mãn điều kiện | z 2 4i | | z 2i | , số phức z có môđun bé nhất là Trang 7 |5. Mã đề 211
  8. A. z 2 i B. z 3 i C. z 2 2i D. z 1 3i Hết . Trang 8 |5. Mã đề 211