Đề thi khảo sát chất lượng lần 1 môn Toán Lớp 10 - Mã đề 284 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Lý Nhân Tông

doc 4 trang thungat 1840
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi khảo sát chất lượng lần 1 môn Toán Lớp 10 - Mã đề 284 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Lý Nhân Tông", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_khao_sat_chat_luong_lan_1_mon_toan_lop_10_ma_de_284_n.doc

Nội dung text: Đề thi khảo sát chất lượng lần 1 môn Toán Lớp 10 - Mã đề 284 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Lý Nhân Tông

  1. SỞ GD – ĐT BẮC NINH ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1 TRƯỜNG THPT LÝ NHÂN TÔNG NĂM HỌC 2018-2019 MÔN: TOÁN 10 Thời gian làm bài: 90 phút(không kể thời gian giao đề) Mã đề thi 284 Họ, tên thí sinh: Số báo danh: Câu 1: Cho A  . Tìm câu đúng. A. A\  =  B.  \ = A C. A\A =  D.  \A = A Câu 2: Cho hình bình hành ABCD. Câu nào sau đây sai:  A. AB AD AC B. BA BD BC C. DA CB D. OA OB OC OD 0 Câu 3: Cách phát biểu nào sau đây không thể dùng để phát biểu mệnh đề: A => B A. A kéo theo B B. A là điều kiện cần để có B C. A là điều kiện đủ để có B D. Nếu A thì B Câu 4: Cho tập hợp E 2;a;b . Số tập con có 2 phần tử của E là A. 4 B. 1 C. 2 D. 3. Câu 5: Chọn câu sai : A. Mỗi vectơ đều có một độ dài, đó là khoảng cách giữa điểm đầu và điểm cuối của vectơ đó B. Độ dài của vectơ a được kí hiệu là a C. 0 0; PQ PQ D. AB AB BA Câu 6: Cho hình chữ nhật ABCD tâm O. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ? A. AD DA 0 B. OA BC DO 0 C. AB BC BD 0 D. AC BD CB DA 0 Câu 7: Cho mệnh đề: “x R, x2 x 2 0 ”. Mệnh đề phủ định của mệnh đề đã cho là A. x R, x2 x 2 0 B. x R, x2 x 2 0 C. x R, x2 x 2 0 D. x R, x2 x 2 0 Câu 8: Cho hai tập A  5;9 và B 4;11 . Khi đó tập C A  B có kết quả là: A. C  5;11 B. C 9;11 C. C 5;4 D. C 4;9 1 Câu 9: Ký hiệu nào sau đây để chỉ là số hữu tỉ ? 2 1 1 1 1 A.  Q B. Q C. Q D. = Q 2 2 2 2 Câu 10: Phát biểu nào sau đây là một mệnh đề? A. Học toán thích thật! B. 23 là số nguyên tố C. Bạn có mệt không? D. 2x-1 >0 Câu 11: Phần bù của 3;5 trong R là A. ; 3 B. ; 3 C. 5; D. ; 3 5; Câu 12: Hai đường thẳng y 2x 1 và y 5x 3cắt nhau tại điểm 2 1 2 1 2 1 2 1 M ( ; ) . B. .M ( ; ) C. . M ( ; ) M ( ; ) . A. 3 3 3 3 3 3 D. 3 3 Câu 13: Đường thẳng nào sau đây không song song với đường thẳng y x 1 . A. .y 1 x B. . y x C. . D. . y x 4 y 1 x Câu 14: Cho hình vuông ABCD cạnh a. Khi đó AB DA bằng A. 0 B. a C. a2 D. 2a Câu 15: Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm số chẵn? 2 2 4 A. y x x B. y x 1 C. y x 3 D. y x Trang 1/4 - Mã đề thi 284
  2. Câu 16: Hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào ? y 2 O 4 x 1 1 A. .y x 2 B. . yC. .4 x 2 D. . y x 2 y x 2 2 2 Câu 17: Cho hàm số y 2x 2018 (1) . Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai? A. Hàm số (1) đồng biến trên R B. Đồ thị của hàm số (1) là một đường thẳng C. Hàm số (1) có tập giá trị là R D. Hàm số (1) có tập xác định là R Câu 18: Hàm số nào sau đây là hàm nghịch biến trên R. A. y 1 x . B. y 2 5 x 1 C. y 5 2 x 2018 D. y 2 . Câu 19: Cho ba điểm phân biệt A, B, C ; Đẳng thức nào đúng?    A. BC AB AC B. CA CB AB C. AC CB BA D. AB CB CA 2x 1 Câu 20: Tập xác định của hàm số y là: x 1 A. 1; B. R \{ 1} C. ;1 D. R \{1} Câu 21: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, đồ thị hàm số y 3x 2 đi qua điểm: A. .Q ( 1; 1) B. . N(C.0; . 2) D. . M ( 2;3) P(2;0) Câu 22: Cho F x N | (x2 3x 4) 0 . Chọn khẳng định đúng. A. Tập F có 2 phần tử. B. Tập F là tập rỗng C. Tập F có 1 phần tử D. F có 3 phần tử x 2 khi x 3 Câu 23: Cho hàm số: y = x 3 . Giá trị của hàm số tại x= -2 bằng 2 x 1 khi x 3 A. -3 B. 0 C. -5 D. 5 Câu 24: Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau: A. Hai vectơ cùng phương thì cùng hướng B. Hai vectơ được gọi là bằng nhau nếu chúng cùng hướng và cùng độ dài C. Vectơ không là vectơ có điểm đầu và điểm cuối trùng nhau D. Vectơ là một đoạn thẳng có định hướng. Câu 25: Cho hai tập hợp A = 2; 3; 5; 6, B = 3; 4; 5; 8. Tập hợp A  B bằng tập hợp nào sau đây ? A. 3; 4; 5; 8. B. 2; 3; 5;6. C. 3; 5. D. 2; 3; 4; 5; 6; 8. Câu 26: Trong các mệnh đề sau đây mệnh đề nào sai ? A. Một tam giác là đều khi và chỉ khi chúng có hai đường trung tuyến bằng nhau và có một góc bằng 600. B. Một tứ giác là hình chữ nhật khi và chỉ khi chúng có 3 góc vuông. C. Một tam giác là vuông khi và chỉ khi nó có một góc bằng tổng hai góc còn lại. D. Hai tam giác bằng nhau khi và chỉ khi chúng đồng dạng và có một góc bằng nhau. Câu 27: Cho ABC có G là trọng tâm, M là trung điểm BC, N là trung điểm của AC; Đẳng thức nào đúng?    1   2   1  A. AB 2MN B. GM GA BG BN D. AN CA 3 C. 3 2     Câu 28: Cho 4 điểm M, N, P, Q phân biệt khi đó MN QP NP MQ bằng:   A. NQ B. MP C. 2QP D. 0 Câu 29: Cho hình vuông ABCD. Khi đó : Trang 2/4 - Mã đề thi 284
  3. A. AC BD B. AB BC C. AB,AC cùng hướng D. AB CD Câu 30: Cho tập hợp A x R 2 x 10 . Tập hợp A được viết lại là A. A  2;10 B. A 2;10 C. A 2;10 D. A  2;10 x Câu 31: Cho hàm số y f (x) . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? x 2 3 A. f (x) là hàm số không chẵn, không lẻ B. f (x) có tập xác định là D R \ 3 C. f (x) là hàm số lẻ D. f (x) là hàm số chẵn Câu 32: Cho tam giác ABC. Gọi M là trung điểm của AB và N là một điểm trên cạnh AC sao cho NC=2NA. Gọi K là trung điểm của MN. Khi đó : 1 1 1 1 1 1 1 1 A. AK AB AC B. AK AB AC C. AK AB AC D. AK AB AC 6 4 4 6 4 6 6 4 uuur 2 uuur uuur 2 uuur Câu 33: Cho tam giác ABC, gọi M, N là các điểm xác định bởi AM = AB, AN = AC , gọi P là   3 5 trung điểm của MN và Q xác định bởi BQ = kBC ,cho A,P,Q thẳng hàng hãy chọn khẳng định đúng về giá trị của k 1 1 A. k 3 B. 1 k 0 C. 2 k 1 D. 0 k 2 2 1 Câu 34: Tìm m để hàm số y xác định trên  1;1 x 3m 2 2 m x m 1 A. m 1 B. m 1 C. D. 1 m 1 m 1 Câu 35: Cho các tập hợp A  1; 9 và B ; 5 3; . Khi đó A B là A. . ; B. . C.1; . 3; 9 1; 9 .  D.      Câu 36: Cho hình vuông ABCD cạnh a . Tính AB AC AD . A. a 2 B 2 2a C. 3a D. 2 2 a Câu 37: Trong buổi biểu văn nghệ của trường B có 30 học sinh tham gia, biết có 9 học sinh tham gia hát đơn ca và 26 học sinh hát tốp ca. Hỏi có bao nhiêu học sinh vừa hát đơn ca vừa hát tốp ca? A. 17 B. 4 C. 5 D. 30 Câu 38: Với giá trị nào của m thì đường thẳng d : y 2m 1 x 3m 1 vuông góc với đường thẳng : y 3x 1. 1 1 2 A. m 2 . B. .m C. . m D. . m 2 3 3 Câu 39: Cho tam giác ABC, I là trung điểm của BC, tập hợp các điểm M thỏa mãn       6MA MB MC 2MA MB MC là đường tròn có bán kính bằng AI AI AI AI A. B. C. D. 4 5 2 3 Câu 40: Cho tam giác ABC đều, M là một điểm bất kỳ thuộc miền trong tam giác. Gọi D,E,F lần lượt là hình chiếu vuông góc của M lên các cạnh BC, AC, AB và I là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng         A. MD ME MF 3MI B. MD ME MF 2MI    3     1  C. MD ME MF .MI D. MD ME MF .MI 2 2 Trang 3/4 - Mã đề thi 284
  4. Câu 41: Xác định hàm sốy ax b, biết đồ thị của nó đi qua 2 điểm M (2; 1) và N(1;3). A. y 4x 7. B. y 3x 7. C. y 3x 5. D. y 4x 9. Câu 42: Khi m thay đổi họ đường thẳng (d ) : y 2m 1 x 3m 2 luôn đi qua điểm cố định m 3 7 3 7 3 1 3 1 ; ; ; ; A. 2 2 B. 2 2 C. 2 2 D. 2 2 Câu 43: Biết A là mệnh đề đúng, B là mệnh đề sai, C là mệnh đề đúng. Mệnh đề nào sau đây sai ? A. A C B. C (A B ) C. B C A D. C (A B) Câu 44: Cho 3 đường thẳng y mx 1; y (m 1)x 4; y x 2 , tìm m để ba đường thẳng đã cho đồng quy A. m=2 B. m=-2 C. m= 4 D. m= 3       Câu 45: Cho ba lực F1 MA , F2 MB , F3 MC cùng tác động vào một vật tại điểm M và vật đứng     yên. Cho biết cường độ của F1 , F2 đều bằng 25N và góc AMB 60 . Khi đó cường độ lực của F3 là A. 25 3 N B. 50 2 N  A C. 100 3 N D. 50 3 N F  1 F 3 60 C M  F2 B x 2 4 Câu 46: Cho hàm số y 4 3x . Tập xác định của hàm số là? 1 x 4 A. D  2;2 \ 1 D ;2 \ 1 C. D 2; D. D ; 2 B. 3 x2 3 khi x 3 Câu 47: Điểm nào sau đây không thuộc đồ thị hàm số y 3x 1 khi 1 x 3 2x 5 khi x 1 x 1 A. M(4;13) B. Q(3;6). C. P(-2;13) D. N(2;5) 1 Câu 48: Cho số thực m 0 . Tìm các giá trị của m để ; 9m;  là m 1 1 1 1 A. .0 m B. . m C. . D. . 0 m 0 m 3 3 3 9 Câu 49: Cho hai tập A  1;2 ; B 3a;4a 1 , với a 1 . Tìm tất cả các giá trị của a để A  B . 2 2 a a 1 2 3 1 2 3 A. . a B. . C. . D. . a 2 3 1 2 3 1 1 a 1 a 2 2 Câu 50: Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm số chẵn? A. y = |x + 2| – |x – 2| B. y = |x2 + 1| – |2 – x2| C. y = |x2 – 2| + |x2 + 2| D. y = |x + 2| + |2 – x| HẾT Trang 4/4 - Mã đề thi 284