Đề thi khảo sát chất lượng lần 3 môn Toán Lớp 10 - Mã đề 101 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Yên Lạc (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi khảo sát chất lượng lần 3 môn Toán Lớp 10 - Mã đề 101 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Yên Lạc (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_thi_khao_sat_chat_luong_lan_3_mon_toan_lop_10_ma_de_101_n.doc
Nội dung text: Đề thi khảo sát chất lượng lần 3 môn Toán Lớp 10 - Mã đề 101 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Yên Lạc (Có đáp án)
- SỞ GD-ĐT VĨNH PHÚC KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 3 NĂM HỌC 2018 - 2019 TRƯỜNG THPT YÊN LẠC ĐỀ THI MÔN: TOÁN - LỚP 10 Đề thi có 5 trang Thời gian làm bài 90 phút; Không kể thời gian giao đề./. MÃ ĐỀ THI: 101 Câu 1: Trong hệ tọa độ Oxy , cho VABC có A 3;4 ,B 2;1 ,C 1; 2 . Tìm điểm M có tung độ dương trên đường thẳng BC sao cho SABC 3SABM : A. M 4;0 B. M 2;2 C. M 8;0 D. M 3;2 Câu 2: Một công ty taxi có 85 xe chở khách gồm 2 loại. Xe chở được 4 khách và xe chở được 7 khách. Dùng tất cả xe đó tối đa mỗi lần công ty chở 1 lần được 445 khách. Hỏi công ty đó có mấy xe mỗi loại: A. 40 xe 4 chỗ; 45 xe 7 chỗ B. 45 xe 4 chỗ; 40 xe 7 chỗ C. 50 xe 4 chỗ; 35 xe 7 chỗ D. 35 xe 4 chỗ; 50 xe 7 chỗ Câu 3: Cho tập A m;m 2, B 1;2 . Tìm điều kiện của m để A B : A. m 1 m 2 B. m 1 m 0 C. 1 m 2 D. 1 m 0 Câu 4: Cho tập A 0;3;4;6 . Số tập con gồm 2 phần tử của A là: A. 12 B. 10 C. 6 D. 8 Câu 5: Cho hình bình hành ABCD . Gọi M , N là các điểm nằm trên các cạnh AB,CD sao cho 1 1 AM AB;CN CD . Gọi G là trọng tâm VBMN . Hãy phân tích AG theo AB a; AC b : 3 2 1 5 5 1 5 1 1 1 A. AG a b B. AG a b C. AG a b D. AG a b 18 3 18 3 18 3 18 5 x 1 Câu 6: Tìm tập xác định của hàm số: y x 1 x2 4 A. D ¡ \ 2 B. D ¡ \ 1; 2 C. D ¡ \ 1;2 D. D ¡ \ 2 Câu 7: Cho parabol P có phương trình y ax2 bx c . Tìm a b c biết P đi qua điểm A 0;3 và có đỉnh I 1;2 A. a b c 6 B. a b c 4 C. a b c 5 D. a b c 3 Câu 8: Cho tứ giác ABCD . Gọi M , N, P,Q lần lượt là trung điểm của AB, BC,CD, DA . Mệnh đề nào sau đây là sai: A. QP MN B. MN QP C. MN AC D. MQ NP d1: 2x 3y 4 Câu 9: Cho 3 đường thẳng d2 :3x y 1 . Giá trị m thuộc khoảng nào sau đây để d1,d2,d3 đồng d3: 2mx 5y m qui tại 1 điểm: A. m [9;20) B. m ;1 C. m 1;9 D. m 20 Câu 10: Cho đường thẳng d : y x 1& d ' : y x 3 cắt nhau tại C và cắt Ox theo thứ tự tại các điểm A,B. Tính diện tích của VABC : A. 8 B. 4 C. 2 D. 6 Câu 11: Trong hệ tọa độ Oxy , cho A 2;1 , B 6; 1 . Tìm điểm M trên Ox sao cho A,B,M thằng hàng: A. M 8;0 B. M 2;0 C. M 4;0 D. M 4;0 Trang 1/6 - Mã đề thi 101
- 2 2 Câu 12: Tập nghiệm của bất phương trình: x x 1 x x 7 5 là: A. ; 2 B. ¡ C. 1; D. x2 4y2 8x 4y 15 0 Câu 13: Hệ phương trình 2 2 có bao nhiêu nghiệm: x 2y 2xy 5 A. 4 B. 2 C. 3 D. 5 Câu 14: Elip có một tiêu điểm là F 2;0 và một đỉnh A 5;0 có phương trình là: x2 y2 x2 y2 x2 y2 x2 y2 A. 1 B. 1 C. 1 D. 1 21 25 4 25 25 21 25 4 Câu 15: Cho hình thoi tâm O cạnh bằng a và µA 600 . Kết luận nào sau đây là đúng: a 3 a 2 A. OA a B. AO C. OA D. OA OB 2 2 Câu 16: Trong mặt phẳng Oxy , đường thẳng qua M 6;2 và cắt C : x2 y2 6x 6y 14 0 tại 2 điểm A& B sao cho AB 2 3 là: A. x 2 &3x 4y 30 0 B. x 2 &3x 4y 26 0 C. y 2 &3x 4y 30 0 D. y 2 &3x 4y 26 0 Câu 17: Phương trình ax2 bx c 0 a 0 có 2 nghiệm âm phân biệt khi và chỉ khi: V 0 V 0 V 0 V 0 A. P 0 B. P 0 C. D. S 0 P 0 S 0 S 0 Câu 18: Có bao nhiêu gia trị nguyên của tham số m để phương trình x2 2 x 1 m 0 có 4 nghiệm phân biệt: A. 1 B. 0 C. 2 D. Vô số x x 1 Câu 19: Số nghiệm của phương trình 2 3 là: x 1 x A. 1 B. 2 C. 3 D. Vô nghiệm Câu 20: Trong mặt phẳng Oxy , đường thẳng V đi qua M 1;1 và tạo với đường thẳng d : 2x 3y 1 0 một góc 450 có dạng ax 5y 4 0 và a ' x y 6 0 . Khi đó giá trị a a ' là: A. 6 B. 4 C. -4 D. -6 Câu 21: Trong mặt phẳng Oxy , phương trình đường thẳng d đi qua A 1; 3 có vector chỉ phương u 1;2 là: x 1 t x 3t x 1 t x 1 t A. B. C. D. y 3 2t y 1 6t y 2 3t y 2 2t 6 7 Câu 22: Trong mặt phẳng Oxy, cho hình chữ nhật ABCD có H ; là chân đường cao hạ từ A lên 5 5 BD. Trung điểm BC là M(-1 ;0). Phương trình đường trung tuyến kẻ từ A của tam giác ADH là 7x+y-3=0. Tọa độ đỉnh D(a ;b). Khi đó a+b có giá trị là : A. 1 B. 3 C. -1 D. -3 x2 1 Câu 23: Điều kiện xác định cuả phương trình x 2 0 là: 7 x A. 2 x B. x 7 C. 2 x 7 D. 2 x 7 Trang 2/6 - Mã đề thi 101
- 5 3x Câu 24: Hàm số y có m là tham số nghịch biến trên ¡ khi và chỉ khi: 5 3m 5 5 5 5 A. m B. m C. m D. m 3 3 3 3 Câu 25: Có bao nhiêu giá trị của tham số m để đường thẳng d : y mx cắt parabol P : y x2 x 1 tại hai điểm phân biệt A, B mà trung điểm I của AB thuộc đường thẳng V: y 2x 1 A. Vô số B. 1 C. 2 D. 0 Câu 26: Cho VABC với trực tâm H . D là điểm đối xứng với B qua tâm O của đường tròn ngoại tiếp VABC . Khẳng định nào sau đây là đúng: A. HA CD & AD CH B. HA CD & DA HC C. HA CD & AD HC D. AD HC &OB OD 1 45x 2 6x 3 Câu 27: Hệ bất phương trình sau có bao nhiêu nghiệm nguyên 9x 14 2 3x 4 2 A. Có 2 nghiệm nguyên B. Không có nghiệm nguyên C. Có 3 nghiệm nguyên D. Có 1 nghiệm nguyên 3x2 11x 4 0 Câu 28: Tập nghiệm của hệ bất phương trình: là: 2 x 8x 20 0 1 1 1 A. ; B. 2; C. 2; D. 2; 3 3 3 2x 5 3x 2 Câu 29: Bất phươn trình có bao nhiêu nghiệm nguyên âm 3x 2 2x 5 A. 0 B. 7 C. Vô số D. 6 Câu 30: Cho phương trình m2 x 6 4x 3m . Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình đã cho có nghiệm: A. m 2 B. m 2 C. m 2 D. m 2 Câu 31: Tập nghiệm của bất phương trình: x x 2 2 x 2 là: A. B. ; 2 C. 2 D. 2;2 Câu 32: Giá trị xuất hiện nhiều nhất trong mẫu số liệu được gọi là: A. Độ lệch chuẩn B. Số trung bình C. Số trung vị D. Mốt Câu 33: Cho phương trình: m 2 x2 2 m 1 x 4 0 . Biết tập hợp các giá trị của tham số m để phương trình vô nghiệm là a;b . Tính b a : A. 6 B. Vô số C. 8 D. 7 2 2 Câu 34: Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn C : x 1 y 2 4 . Phương trình tiếp tuyến của C tại M 3; 2 là x by c 0 . Khi đó giá trị của b c là: A. -5 B. -6 C. -2 D. -3 Câu 35: Cho góc lượng giác OA;OB có số đo bằng . Trong các số sau số nào là số đo của một góc 12 lượng giác có cùng tia đầu, tia cuối với góc lượng giác OA;OB : 49 13 25 19 A. B. C. D. 12 12 12 12 Câu 36: Mệnh đề "x ¡ : x2 4" khẳng định rằng: A. Bình phương của mỗi số thực bằng 4 Trang 3/6 - Mã đề thi 101
- B. Chỉ có 1 số thực có bình phương bằng 4 C. Nếu x là một số thực thì x2 4 D. Có ít nhất 1 số thực mà bình phương của nó bằng 4 Câu 37: Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC có A(2;3),I(6;6),J(4;5) lần lượt là tâm đường tròn ngoại tiếp và nội tiếp của tam giác ABC. Khi đó phương trình đường thẳng BC là: A. 3x+4y-42=0 B. 3x-4y-42=0 C. 3x+4y+42=0 D. 3x-4y+42=0 Câu 38: Trong mặt phẳng Oxy, đường thẳng (d) qua M(1;4) cắt các tia Ox,Oy lần lượt tại A,B sao cho OA+OB nhỏ nhất có phương trình là: x y x y x y x y A. 1 B. 1 C. 1 D. . 1 3 6 3 6 6 3 1 2 3 3 x y 2 Câu 39: Biết x0 ; y0 là nghiệm duy nhất của hệ phương trình . Khi đó x0 y0 bằng: xy x y 2 A. 1 B. 2 C. 4 D. 0 Câu 40: Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau: x 0 1 2 f x -2 Hàm số nghịch biến trong khoảng nào dưới đây: A. 0;1 B. ;0 C. 2;2 D. 1; 5 x2 y x3 y xy2 xy 4 Câu 41: Cho hệ phương trình: biết rằng hệ đã cho có 2 nghiệm là 5 x4 y2 xy 1 2x 4 3 3 x1; y1 & x2 ; y2 . Khi đó tổng x1 x2 là: 9 9 5 5 A. B. C. D. 4 4 4 4 Câu 42: Lớp 10A có 45 học sinh trong đó có 25 em học giỏi môn toán, 23 em học giỏi môn lí, 20 em học giỏi môn hóa, 11 em học giỏi cả môn toán và môn lí, 8 em học giỏi cả môn lí và môn hóa, 9 em học giỏi cả môn toán và môn hóa. Hỏi lớp 10A có bao nhiêu bạn học giỏi cả 3 môn toán, lí, hóa, biết rằng mỗi học sinh trong lớp học giỏi ít nhất 1 trong 3 môn toán, lí, hóa: A. 6 B. 3 C. 5 D. 4 Câu 43: Cho VABC trung tuyến AM . Gọi I là trung điểm của AM ; K là điểm trên AC sao cho 1 AK AC . Đẳng thức nào sau đây là điều kiện cần và đủ để 3 điểm B, I, K thẳng hang: 3 2 4 3 A. BK BI B. BK BI C. BK BI D. BK 2BI 3 3 2 Câu 44: Bất phương trình 2x2 6x 1 x 2 có tập nghiệm là nửa a;b . Tính 2a b 9 7 A. 6 7 B. C. 5 7 D. 6 2 Trang 4/6 - Mã đề thi 101
- x my 2 4m Câu 45: Gọi x; y là nghiệm của hệ phương trình: . Tìm giá trị lớn nhất của biếu thức: mx y 3m 1 L x2 y2 2x khi m thay đổi: 29 85 29 85 A. 10 85 B. C. 11 85 D. 2 2 Câu 46: Người ta cần xây một chiếc bể chức nước với dạng khối hộp chữ nhật không nắp có thể tích 500 bằng m2 . Đáy bể là 1 hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng. Giá thuê nhân công để xây bể là 3 500.000VND / m2 . Khi đó kích thước của bể sao cho chi phí thuê nhân công thấp nhất là: 5 A. Chiều dài 20m ; chiều rộng 10m ; chiều cao m 6 10 B. Chiều dài 30m ; chiều rộng 15m ; chiều cao m 27 10 C. Chiều dài 10m ; chiều rộng 5m ; chiều cao m 3 D. Một đáp án khác 5 Câu 47: Cho 2 góc lượng giác có số đo Ox;Ou m2 ; Ox;Ov n2 m,n ¢ . Chọn 2 2 khẳng định đúng: A. . Ou và Ov song song B. Ou và Ov đối xứng C. Ou và Ov vuông góc D. Ou và Ov trùng nhau Câu 48: Cho phương trình 3 x 1 m. x 1 2 4 x2 1 . Tìm m để phương trình có nghiệm: 1 1 A. 1 m B. 1 m C. m D. m 1 3 3 Câu 49: Cho một tấm tôn hình chữ nhật có kích thước 80cm*50cm. Cắt đi ở 4 góc vuông những hình vuông bằng nhau có cạnh x (cm). Tìm x để khi gập tấm tôn lại theo mép cắt ta được 1 cái hộp không nắp có thể tích lớn nhất: A. x=30cm B. x=15cm C. x=10cm D. x=20cm Câu 50: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, vẽ đường tròn tâm O có bán kính R(R>0). Trên các tia Ox,Oy lần lượt lấy 2 điểm A,B sao cho đường thẳng AB luôn tiếp xúc với đường tròn đó. Hãy xác định tọa độ A,B để tam giác ABO có diện tích nhỏ nhất: A. A 0; R 3 ; B R 2; R 2 B. A 2;0 ; B 2;0 C. A R 2;0 ; B 0; R 2 D. A R 3;0 ; B 0; R 2 HẾT Thí sinh không được sử dụng tài liệu; Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm./. ĐÁP ÁN 101 1 D 101 2 C 101 3 D 101 4 C 101 5 B 101 6 B 101 7 A 101 8 C 101 9 A 101 10 B 101 11 C 101 12 B Trang 5/6 - Mã đề thi 101
- 101 13 A 101 14 C 101 15 B 101 16 D 101 17 A 101 18 B 101 19 A 101 20 A 101 21 B 101 22 A 101 23 D 101 24 B 101 25 D 101 26 C 101 27 B 101 28 D 101 29 D 101 30 C 101 31 D 101 32 D 101 33 C 101 34 D 101 35 A 101 36 D 101 37 A 101 38 A 101 39 B 101 40 A 101 41 B 101 42 C 101 43 B 101 44 A 101 45 A 101 46 C 101 47 D 101 48 A 101 49 C 101 50 C Trang 6/6 - Mã đề thi 101