Đề thi khảo sát chất lượng lần 3 môn Toán Lớp 12 - Mã đề 122 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Lý Nhân Tông
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi khảo sát chất lượng lần 3 môn Toán Lớp 12 - Mã đề 122 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Lý Nhân Tông", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_thi_khao_sat_chat_luong_lan_3_mon_toan_lop_12_ma_de_122_n.doc
Nội dung text: Đề thi khảo sát chất lượng lần 3 môn Toán Lớp 12 - Mã đề 122 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Lý Nhân Tông
- SỞ GD & ĐT BẮC NINH ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 3 TRƯỜNG THPT LÝ NHÂN TÔNG NĂM HỌC:2018– 2019 MÔN: TOÁN 12 Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) Mã đề thi 122 Họ, tên thí sinh: Số báo danh: 4 Câu 1: Tính tích phân (x2 4 x)dx bằng 1 121 120 119 118 A. B. C. D. 3 3 3 3 Câu 2: Đường cong bên là đồ thị của hàm số nào sau đây? A. y x 4 2x 2 B. y x3 3x C. y x4 2x2 D. y x3 3x 1 Câu 3: Một hình nón có bán kính đáy là 3a, độ dài đường sinh là 5a thì đường cao h của hình nón là? A. 4a B. 17a. C. 12a. D. 8a. Câu 4: Cho khối lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ có đáy là một tam giác vuông tại A. Cho AC = AB = 2a, góc giữa AC’ và mặt phẳng (ABC) bằng 600. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C' . A. 4a3 3 B. 2a3 3 C. a3 3 D. 8a3 3 2 0 2 Câu 5: Cho f (x)dx 2 và g(x)dx 1. Tính I [x f (x) 3g(x)]dx bằng 0 2 0 A. 8 B. 9 C. 6 D. 7 Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a. Mặt bên SAB là tam giác đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy (ABCD). Thể tích khối chóp S.ABCD là: 4a3 3 2a3 3 a3 3 A. B. C. 4a3 3 D. 3 3 3 Câu 7: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau: Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng -3 hoặc 2. B. Hàm số có giá trị lớn nhất là 0 và có giá trị nhỏ nhất là -4. C. Đồ thị hàm số có đúng 2 điểm cực đại. D. Hàm số đạt cực đại tại x = 0 Câu 8: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên khoảng ( ; ) ? Trang 1/7 - Mã đề thi 122
- x 1 x 1 A. .y B. . y C. . D. . y x3 3x y x3 x x 3 x 2 Câu 9: Thiết diện qua trục của một hình trụ là một hình vuông cạnh 3a, diện tích toàn phần của hình trụ là: 3 a2 3 a2 A. Kết quả khác. B. C. . D. .9 a 2 2 5 Câu 10: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy. SA = AB = 3a, AC = 4a. Tính thể tích của S.ABC là? A. 6a3 B. 32a3 C. 36a3 D. 12a3 Câu 11: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(7;-2;2) và B(-1;-2;4). Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt cầu đường kính AB A. (x 3)2 (y 2)2 (z 3)2 68 B. (x 3)2 (y 2)2 (z 3)2 17 C. (x 3)2 (y 2)2 (z 3)2 2 17 D. (x 3)2 (y 2)2 (z 3)2 17 Câu 12: Tập xác định của hàm số y (x 1) 5 là: A. R \ {1} B. . ;2 C. (1; ) D. R 2 Câu 13: Trong khai triển nhị thức (x 2 )10 , số hạng không chứa x bằng x3 A. -3360 B. 210 C. 3360 D. -210 x x 1 Câu 14: Với giá trị nào của tham số m thì phương trình 4 m.2 4m 0 có hai nghiệm x1, x2 thoả mãn x1 x2 3 ? A. .m 4 B. . m 2 C. . m D.3 . m 1 Câu 15: Nghiệm của bất phương trình: ln(2 3x) ln(x 1) là 1 1 1 1 A. 1 x B. x C. 1 x D. 1 x 4 4 4 4 Câu 16: Có tất cả bao nhiêu số nguyên m thỏa mãn điều kiện hàm số y x3 mx 2 3x m 2 nghịch biến trên khoảng ( ; ). A. 7 B. 8 C. 3 D. 10 Câu 17: Chọn đáp án sai trong các câu sau: A. cos x 1 x k B. tan x 1 x k 4 C. sin x 1 x k2 D. cot x 1 x k 2 4 2x 1 Câu 18: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y là 1 2x 3 2 1 A. .x y C. . y D. y 1 2 B. 3 2 Câu 19: Cho hai hàm số f, g liên tục trên [a;b] và số thực k tùy ý. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? b b b b a A. [ f (x) g(x)]dx f (x)dx g(x)dx B. x f (x)dx f (x)dx a a a a b b b b b C. k f (x)dx k f (x)dx D. x f (x)dx x f (x)dx a a a a Câu 20: Phương trìnhlog2 (2x 1) 2 có nghiệm là: 5 25 11 A. 5 B. C. . D. . 2 3 3 Trang 2/7 - Mã đề thi 122
- Câu 21: Cho hình lập phương ABCD.A B C D có cạnha. Thể tích hình cầu nội tiếp hình lập phương là 4 a3 a3 a3 3 8 a3 2 A. . B. C. D. 3 6 2 3 Câu 22: Anh Thành mua một mảnh vườn trị giá 300 triệu và vay ngân hàng theo hình thức trả góp. Nếu cuối mỗi tháng, bắt đầu từ tháng thứ nhất, anh Thành trả 5.500.000 đồng và chịu lãi số tiền chưa trả là 0,5% mỗi tháng thì sau bao lâu anh Thành trả hết số tiền trên? A. Gần 64 tháng B. Hơn 64 tháng C. Gần 63 tháng D. 65 tháng 2019 1 Câu 23: Cho hàm số f(x) thỏa mãn f (x)dx 1 . Tính tích phân I f (2019x)dx 0 0 1 A. I = 0 B. I = 2019 C. I = 1 D. I 2019 Câu 24: Cho đường cong C : y x3 3x2 . Viết phương trình tiếp tuyến của C tại điểm thuộc C và có hoành độ x0 1 A. .y 9x 5 B. . C.y . 9x 5 D. . y 9x 5 y 9x 5 (x a)sin3x 1 Câu 25: Một nguyên hàm (x 2)cos3xdx cos3x 2019 thì S = a+b-c bằng b c A. 10 B. 8 C. -4 D. 14 Câu 26: Cho hình D giới hạn bởi đường cong y x 2 1 , trục hoành và các đường thẳng x = 0, x = 1. Tính thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành. 4 4 A. V 2 B. V C. V D. V 2 3 3 Câu 27: Gọi m là giá trị nhỏ nhất và M là giá trị lớn nhất của hàm số y 2x3 3x2 1 trên đoạn 1 2; . Tính giá trị của M m 2 A. 4. B. 5 C. – 5. D. 1. Câu 28: Bất phương trình: 52x 1 16.5x 3 0 có nghiệm là x 1 x 1 x 1 x 1 A. . B. C. . D. x log5 3 x log5 3 x log3 5 x log3 5 Câu 29: Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1;3;5). Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng đi qua các điểm là hình chiếu của điểm A trên các mặt phẳng tọa độ? y z A. x 1 B. 15x + 5y + 3z - 90=0 3 5 y z C. x 1 D. 15x + 5y + 3z - 60=0 3 5 Câu 30: Cho hàm số f (x) (m 2)x3 2x 2 (m 3)x 5. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y f ( x ) có đúng 3 điểm cực trị? A. 5 B. 1 C. 3 D. 4 x y Câu 31: Cho 2 số thực x, y thỏa mãnlog x(x 4) y(y 4) xy . Biết giá trị lớn nhất 2 x 2 y 2 xy 2 x 2y 1 a b a của biểu thức P , với a,b,c là các số nguyên dương và tối giản. Tính S =a + b +c. x y 2 c c A. 231 B. 221 C. 195 D. 196 Trang 3/7 - Mã đề thi 122
- 2 x 2 (2x cos x)cos x 1 sin x c Câu 32: Biết dx a 2 b ln với a, b, c là các số hữu tỉ. Tính 0 x cos x P ac3 b . 5 3 A. P B. P C. P 3 D. P 2 4 2 Câu 33: Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của m để phương trìnhf (sin x) 3sin x m có nghiệm thuộc khoảng (0; ) . Tổng các phần tử của S bằng A. -5 B. -8 C. -6 D. -10 Câu 34: Có bao nhiêu giá trị dương của tham số m để hàm số y 3x12 (3 m)x9 (m 2020)x8 1đạt cực tiểu tại x = 0 A. 2017 B. 2019 C. 2020 D. 2018 Câu 35: M(1;2;3), A(a;0;0), B(0;b;0), C(0;0;c) trong đó a,b,c là các số dương.Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua A, B,C,M sao cho thể tích khối chóp O.ABC đạt giá trị nhỏ nhất. A. (P): 6x +3y +2z -36 =0 B. (P): 6x + 3y +2z – 18 =0 C. (P): 6x + 3y +2z =0 D. (P): 6x + 3y +2z – 9 = 0 Câu 36: Cho hàm số f(x) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau: Hàm số y 3 f (x 3) x3 12 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( 1;0) B. (2; ) C. (0;2) D. ( ; 1) Câu 37: Ông An có một mảnh vườn hình elip có độ dài trục lớn bằng 16m và độ dài trục bé bằng 10m. Ông muốn trồng hoa trên một dải đất rộng 8m và nhận trục bé của elip làm trục đối xứng (như hình vẽ). Biết kinh phí để trồng hoa 100000đồng/1m 2. Hỏi ông An cần bao nhiêu tiền để trồng hoa trên dải đất đó?(Số tiền được làm tròn đến hàng nghìn) A. 7.826.000 đồng B. 7.128.000 đồng C. 7.862.000 đồng D. 7.653.000 đồng Câu 38: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho A(x;y;z); B(6;-2;4); C(-3;7;-5). Giá trị x, y, z để AB 2BC A. x=22, y = 24, z= -19 B. x= 22, y = 24, z = -20 C. x = 24, y = -20, z = 22 D. x = 24, y =-20, z =20 Trang 4/7 - Mã đề thi 122
- 1 1 1 1 1 Câu 39: Tính tổng S theo n ta được 2!2015! 4!2013! 6!2011! 2014!3! 2016! 22016 1 22016 22016 1 22016 1 A. S B. S C. S D. S 2015 2015! 2015! 2015 Câu 40: Cho khối lăng trụ ABC.A'B'C' có thể tích bằng 1. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng AA’, BB’. Đường thẳng CM cắt C’A’ tại P, đường thẳng CN cắt C’B’ tại Q. Thể tích khối đa diện A’MPB’NQ bằng 1 2 1 A. B. C. 1 D. 2 3 3 Câu 41: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho bất phương trình sau có tập nghiệm là ( ;0] : m.2 x 1 (2m 1)(1 5) x (3 5) x 0 1 1 1 1 A. m B. m C. m D. m 2 2 2 2 Câu 42: Cho hàm số f(x) có đạo hàm trên R và có đồ thị hàm số y = f’(x) như hình vẽ. Biết rằng f(0) + f(3) =f(2) + f(5). Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số f(x) trên đoạn [0;5] lần lượt là: A. f(0); f(5) B. f(1); f(3) C. f(2); f(0) D. f(2); f(5) Câu 43: Một ô tô đang chạy với vận tốc 20m/s thì người lái đạp phanh. Từ thời điểm đó, ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc v(t)= -10t + 20(m/s), trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ô tô còn di chuyển bao nhiêu mét? A. 5m B. 10m C. 20m D. 40m Câu 44: Một bình đựng nước có dạng hình nón (không có đáy), đựng đầy nước. Người ta thả vào đó một khối cầu có đường kính bằng chiều cao của bình nước và đo được thể tích nước tràn ra ngoài là 18 (dm3). Biết rằng khối cầu tiếp xúc với tất cả các đường sinh của hình nón và đúng một nửa của khối cầu đã chìm trong nước (hình dưới). Tính thể tích nước còn lại trong bình. Trang 5/7 - Mã đề thi 122
- A. 6 (dm3) B. 54 (dm3) C. 12 (dm3) D. 24 (dm3) Câu 45: Cho tam giác ABC đều nội tiếp trong đường tròn tâm I đường kính AA’. M là trung điểm BC. Khi quay tam giác ABM cùng với nửa đường tròn đường kính AA’xung quanh đường thẳng AM (như V1 hình vẽ minh họa), ta được khối nón và khối cầu có thể tích lần lượt là V1, V2. Tỷ số bằng: V2 9 27 4 9 A. B. C. D. 4 32 9 32 Câu 46: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng (-20;20) để hàm số cot x 2m 1 y đồng biến trên khoảng ( ; ) . cot x m 4 2 A. 9 B. 18 C. 11 D. 10 Câu 47: Cho mặt cầu (S) bán kính R. Một hình trụ có chiều cao h và bán kính đáy r thay đổi nội tiếp mặt cầu. Tính chiều cao h theo R sao cho diện tích xung quanh của hình trụ lớn nhất R R 2 A. h=R B. h R 2 C. h D. h 2 2 Câu 48: Trước kì thi học sinh giỏi, nhà trường tổ chức buổi gặp mặt 12 em học sinh trong đội tuyển. Biết các em đó có số thứ tự trong danh sách lập thành cấp số cộng. Các em ngồi ngẫu nhiên vào hai dãy bàn đối diện nhau, mỗi dãy có 6 ghế và mỗi ghế chỉ được ngồi một học sinh. Tính xác suất để tổng các số thứ tự của hai em ngồi đối diện nhau là bằng nhau. 1 1 1 1 A. B. C. D. 924 945 10395 954 Câu 49: Cho hàm số y ax3 bx 2 cx d(a 0) có đồ thị như hình vẽ bên. f (x) Hỏi đồ thị hàm số g(x) có bao nhiêu đường tiệm cận đứng (x 1)2 (x 2 4x 3) A. 2 B. 4 C. 3 D. 1 Câu 50: Cho hàm số f(x) liên tục, không âm trên [0;3], thỏa mãn f (x) f '(x) 2x f 2 (x) 1 ,với mọi x [0;3] và f(0) = 0. Giá trị của f(3) bằng A. 1 B. 0 C. 3 11 D. 3 Trang 6/7 - Mã đề thi 122
- HẾT Trang 7/7 - Mã đề thi 122