Đề thi khảo sát chất lượng THPT Quốc gia lần 1 môn Toán Lớp 12 - Mã đề 101 - Trường THPT Nguyễn Viết Xuân

pdf 7 trang thungat 3020
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi khảo sát chất lượng THPT Quốc gia lần 1 môn Toán Lớp 12 - Mã đề 101 - Trường THPT Nguyễn Viết Xuân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_thi_khao_sat_chat_luong_thpt_quoc_gia_lan_1_mon_toan_lop.pdf

Nội dung text: Đề thi khảo sát chất lượng THPT Quốc gia lần 1 môn Toán Lớp 12 - Mã đề 101 - Trường THPT Nguyễn Viết Xuân

  1. SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ THI KSCL THPT QUỐC GIA LẦN 1 TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN MÔN THI: TOÁN 12 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề (50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 101 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh: SBD: Câu 1: Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng ? A. 2. B. 3. C. 6. D. 4. mx −8 Câu 2: Cho hàm sô y = , hàm số đồng biến trên (3; +∞) khi: xm− 2 3 3 −<2 m ≤ . B. −≤22m ≤ . −≤2 m ≤ . D. −<22m < A. 2 C. 2 Câu 3: Cho bảng biến thiên x -∞ 2 +∞ y’ - 0 - y +∞ -∞ Hỏi bảng biến thiên trên là bảng biến thiên của hàm số nào trong các hàm số sau đây? 32 32 32 2 A. yx=−+−6 x 12 x . B. yx=−+6 x 12 x . C. yx=−+−4 x 4. x D. yx=−+−4 x 4. xy+=2 Câu 4: Tìm các giá trị của m để hệ phương trình sau có nghiệm:  2 22 có nghiệm: x y+= xy42 m − m 1 1 1 A. −1; B. − ;1 C. 0; D. [1; +∞) 2 2 2 Câu 5: Cho hàm số y= fx() có bảng biến thiên như sau Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [−1;1] bằng: A. 1. B. 3. C. −1 D. 0. Câu 6: Biết rằng đồ thị hàm số: y=−+ x4222 mx có 3 điểm cực trị là 3 đỉnh của một tam giác vuông cân. Tính giá trị của biểu thức: Pm=++2 21 m . A. P =1 B. P = 4 C. P = 2. D. P = 0 2 Câu 7: Trong mặt phẳng với tọa độ Oxy , cho đường tròn (Cx) :( − 3) += y2 9. Ảnh của của (C) qua phép vị tự V(O;2− ) là đường tròn có bán kính bằng bao nhiêu? A. 9 . B. 6 . C. 18 . D. 36 . Câu 8: Một lớp có 20 nam sinh và 15 nữ sinh. Giáo viên chọn ngẫu nhiên 4 học sinh lên bảng giải bài tập. Tính xác suất để 4 học sinh được gọi có cả nam và nữ. Trang 1/6 - Mã đề thi 101
  2. 4651 4615 4615 4610 . . . . A. 5236 B. 5263 C. 5236 D. 5236 Câu 9: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y=++ x32 x mx + 1 đồng biến trên (−∞; +∞) 1 1 4 4 m ≤ . m ≥ . m ≤ . m ≥ A. 3 B. 3 C. 3 D. 3 Câu 10: Cho hàm số yx=−422 x ++ 31 x có đồ thị (C) . Có tất cả bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị (C) song song với đường thẳng yx=3 + 2018? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 1 Câu 11: Cho phương trình sinx = nghiệm của phương trình là: 2  π  π  π xk= + 2π xk= + 2π xk= + 2π  6  6  6 π A.  B.  C.  D. xk= + 2π π π 5π 2 xk= + 2π xk=−+2π xk= + 2π  2  6  6 Câu 12: Đạo hàm của hàm số y= cos(21 x + ) là: A. yx'= 2sin( 2 + 1) . B. yx'=−+ 2sin( 2 1) C. yx'=−+ sin( 2 1) D. yx'= sin( 2 + 1) 2 Câu 13: Tìm các giá trị thực của tham số m để phương trình (sinx− 1)( cos x − cos x += m) 0 có đúng 5 nghiệm thuộc đoạn [0; 2π] . 1 1 1 1 0m<< −<m0 < −<m0 ≤ 0m≤< A. 4 B. 4 C. 4 D. 4 x −1 Câu 14: Đồ thị của hàm số y = cắt hai trục Ox và Oy tại A và B , Khi đó diện tích tam giác OAB x +1 (O là gốc tọa độ bằng) 1 1 A. . B. . C. 1. D. 2 . 2 4 21n + Câu 15: Tính lim . 2.2n + 3 1 A. 2. B. 0. C. 1. D. . 2 21x − Câu 16: Đường thẳng yx= −1 cắt đồ thị hàm số y = tại các điểm có tọa độ là: x +1 (−1; 0 ) , (2;1) . (1; 2 ) . (0;− 1) , (2;1) . (0; 2) . A. B. C. D. x + 2017 Câu 17: Đồ thị hàm số y = có số đường tiệm cận ngang là: x2 −1 A. 4. B. 1 C. 3 D. 2 Câu 18: Cho hình chóp S. ABCD đáy ABCD là hình chữ nhật: AB=2, a AD = a . Hình chiếu của S lên mặt phẳng ( ABCD) là trung điểm H của AB , SC tạo với đáy góc 45°. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SCD) là a 6 a 6 a 6 a 3 . . . . A. 3 B. 6 C. 4 D. 3 Câu 19: Cho hàm số yx=32 +22 x −− x có đồ thị (C) như hình vẽ bên. Trang 2/6 - Mã đề thi 101
  3. Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 2 B. Hình 4 C. Hình 3 D. Hình 1 Câu 20: Cho hàm số fx( ) xác định trên \{0}, liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như sau Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị ? A. 3. B. 1. C. 2. D. 0. Câu 21: Hàm số fx() x42 8 x 2 có bao nhiêu điểm cực tiểu ? A. 3 B. 2. C. 1 D. 0 Câu 22: Cho hàm số y= fx( ) . Biết hàm số y= fx′( ) có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Hàm số yf=(3 − x2 ) đồng biến trên khoảng (−1; 0) . (2;3) . (0;1) . (−−2; 1) . A. B. C. D. Câu 23: Trong các dãy số sau đây, dãy số nào là cấp số cộng? 2 n n+1 A. unn =3 + 2017 . B. unn =3 + 2018 . C. un = 3 . D. un =( −3) . Câu 24: Cho hàm số yxaxbx=+32 +−1 có bảng biến thiên như hình vẽ. Trang 3/6 - Mã đề thi 101
  4. Giá trị của a+b là A. 5. B. 4 . C. 3. D. 6 . 1− x Câu 25: Số đường tiệm của đồ thị hàm số y = là: 21x − A. 2 . B. 1. C. 4 . D. 3. Câu 26: Cho hàm số fx( ) =−+−5 x2 14 x 9. Tập hợp các giá trị của x để fx'0( ) < là 7 7 79 7 ;.+∞ −∞;. ;. 1; . A. 5 B. 5 C. 55 D. 5 xx+−1 51 + a Câu 27: Giới hạn lim bằng (phân số tối giản). Giá trị của ab− là x→3 xx−−43 b 1 9 . C. 1. D. −1. A. 9 B. 8 Câu 28: Cho hình chóp đều S. ABC có đáy là tam giác đều cạnh a . Gọi E , F lần lượt là trung điểm của các cạnh SB , SC . Biết mặt phẳng ( AEF ) vuông góc với mặt phẳng (SBC) . Tính thể tích khối chóp S. ABC . a3 5 a3 5 a3 6 a3 3 . . . . A. 8 B. 24 C. 12 D. 24 Câu 29: Tính số tổ hợp chập 5 của 8 phần tử. A. 56 B. 336 C. 40 D. 65 Câu 30: Cho tứ diện OABC biết OA , OB , OC đôi một vuông góc với nhau, biết OA = 3, OB = 4 và thể tích khối tứ diện OABC bằng 6. Khi đó khoảng cách từ O đến mặt phẳng ( ABC) bằng: 41 144 12 . . . D. 3. A. 12 B. 41 C. 41 2 1 Câu 31: Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số yx=2 + trên đoạn ;2 . x 2 17 A. m = 5 m = C. m = 3 D. m = 10 B. 4 Câu 32: Mỗi đỉnh của hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất bao nhiêu mặt. A. 3. B. 1. C. 4 . D. 2 . 2n Câu 33: Cho khai triển nhị thức Newton của (23− x) , biết rằng n là số nguyên dương thỏa mãn 1 3 5 21n+ 7 CCC21nnn+++++++= 21 21 C21 n + 1024 . Hệ số của x bằng A. 414720 . B. −414720 . C. −2099520 . D. 2099520 . Câu 34: Cho tứ diện ABCD . Trên các cạnh AD , BC theo thứ tự lấy các điểm M , N sao cho MA NC 1 . Gọi P là mặt phẳng chứa đường thẳng MN và song song với CD . Khi đó thiết diện AD CB 3 của tứ diện ABCD cắt bởi mặt phẳng P là: A. một tam giác. B. một hình thang với đáy lớn gấp 2 lần đáy nhỏ. C. một hình bình hành. D. một hình thang với đáy lớn gấp 3 lần đáy nhỏ. Trang 4/6 - Mã đề thi 101
  5. Câu 35: Cho hàm số y= fx( ) có đạo hàm liên tục trên , hàm số y= fx'2( − ) có đồ thị như hình bên. Số điểm cực trị của hàm số y= fx( ) là A. 0 B. 1 C. 3 D. 2 xx2 −+22 1 1 Câu 36: Số nghiệm của phương trình: +=+2 là: xx−−12 x − 2 A. 2 B. 3 C. 1 D. 0 mx+1 Câu 37: Giá trị của tham số m để hàm số fx( ) = có giá trị lớn nhất trên 1;2 bằng −2 là: xm−  A. m = 4 . B. m = 3 . C. m = −3. D. m = 2 . 22 Câu 38: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đương tròn (Cx) :( − 1) +−( y 24) = và các đường thẳng (d1 ) : mx+ y − m −=1 0, (d2 ) : x− my + m −=1 0. Tìm các giá trị của tham số m để mỗi đường thẳng dd12, cắt (C)tại 2 điểm phân biệt sao cho 4 điểm đó lập thành 1 tứ giác có diện tích lớn nhất. Khi đó tổng của tất cả các giá trị tham số m là: A. 0 B. 1 C. 3. D. 2 Câu 39: Cho khối chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA= 2 a vuông góc với mặt phẳng đáy. Thể tích khối chóp S. ABC là a3 3 a3 3 a3 3 a3 3 A. . B. . C. . D. . 4 12 2 6 Câu 40: Lăng trụ đứng ABC.'' A B C ' có đáy ABC là tam giác vuông tại B. Biết AB= a, BC = 2 a , AA ' = 2 a 3. Thể tích khối lăng trụ ABC.'' A B C ' là: a3 3 23a3 A. V = . B. Va= 43 3. C. V = . D. Va= 23 3. 3 3 Câu 41: Nghiệm của phương trình: 32sin x−= cos 2 x 2 là: π π 5π 2π xk=−+π . xk= + π . C. xk= + 2π D. xk= + 2π A. 3 B. 3 3 3   Câu 42: Cho ABCD là hình bình hành. Gọi I,K lần lượt là trung điểm của BC và CD thì AI+ AK bằng: 2    3  A. AC B. 3AC C. 2AC D. AC 3 2 32 Câu 43: Hàm số yx=−+32 x nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây? A. (2;+∞ ). B. (−∞ ;0). C. (−∞ ; +∞ ). D. (0; 2).   Câu 44: Cho tam giác ABC có AB=5, AC=8, BC=7 thì AB. AC bằng: A. -20 B. 40 C. 10 D. 20 Câu 45: Tứ giác ABCD là hình bình hành khi và chỉ khi         A. AC= BD B. BC= DA C. BA= CD D. AB= CD Câu 46: Hãy xác định tổng các giá trị của tham số m để đường thẳng y f x mx 12 cắt đồ thị hàm số y= g( x) = x3 − 3x (C) tại ba điểm phân biệt ABC, , ( A là điểm cố định) sao cho tiếp tuyến với đồ thị (C) tại B và C vuông góc với nhau. A. −1 B. 2 C. 0 D. -2 Trang 5/6 - Mã đề thi 101
  6. 21x − Câu 47: Cho hàm y = có đồ thị (C) và điểm P(2;5) . Tìm tổng các giá trị của tham số m để x +1 đường thẳng dy: =−+ x m cắt đồ thị (C) tại 2 điểm phân biệt A và B sao cho tam giác PAB đều. A. −7 . B. 1. C. 5. D. −4 . 34n + Câu 48: Cho dãy số (un ) xác định bởiuu1 =1; nn = u − . Tìm u50 ? 2 nn2 ++32 A. -312540600 B. -312540500. C. -212540500. D. -212540600. Câu 49: Cho hàm số yx=−+3233 x có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình xx32−33 += m có ba nghiệm thực phân biệt. A. 2 . B. 4 C. 3. D. 5. Câu 50: Cho hình chóp S. ABC đáy ABC là tam giác đều, cạnh bên SA vuông góc với đáy. Gọi MN, lần lượt là trung điểm của AB và SB. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai? A. CM AN . B. AN BC . C. CM⊥ SB . D. MN MC . HẾT Trang 6/6 - Mã đề thi 101
  7. Data TOÁN 12 made cautron dapan TOÁN 12 101 1 D TOÁN 12 101 2 A TOÁN 12 101 3 A TOÁN 12 101 4 B TOÁN 12 101 5 D TOÁN 12 101 6 B TOÁN 12 101 7 B TOÁN 12 101 8 C TOÁN 12 101 9 B TOÁN 12 101 10 C TOÁN 12 101 11 C TOÁN 12 101 12 B TOÁN 12 101 13 A TOÁN 12 101 14 A TOÁN 12 101 15 D TOÁN 12 101 16 A TOÁN 12 101 17 D TOÁN 12 101 18 A TOÁN 12 101 19 A TOÁN 12 101 20 B TOÁN 12 101 21 B TOÁN 12 101 22 A TOÁN 12 101 23 B TOÁN 12 101 24 C TOÁN 12 101 25 A TOÁN 12 101 26 C TOÁN 12 101 27 C TOÁN 12 101 28 B TOÁN 12 101 29 A TOÁN 12 101 30 C TOÁN 12 101 31 C TOÁN 12 101 32 A TOÁN 12 101 33 C TOÁN 12 101 34 B TOÁN 12 101 35 D TOÁN 12 101 36 D TOÁN 12 101 37 B TOÁN 12 101 38 A TOÁN 12 101 39 D TOÁN 12 101 40 D TOÁN 12 101 41 B TOÁN 12 101 42 D TOÁN 12 101 43 D TOÁN 12 101 44 A TOÁN 12 101 45 C TOÁN 12 101 46 D TOÁN 12 101 47 D TOÁN 12 101 48 C TOÁN 12 101 49 C TOÁN 12 101 50 B Page 1