Đề thi khảo sát đầu năm môn Toán Lớp 12 - Mã đề 132 - Năm 2017-2018 - Trường THPT Trần Nguyên Hãn
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi khảo sát đầu năm môn Toán Lớp 12 - Mã đề 132 - Năm 2017-2018 - Trường THPT Trần Nguyên Hãn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_thi_khao_sat_dau_nam_mon_toan_lop_12_ma_de_132_nam_2017_2.doc
Nội dung text: Đề thi khảo sát đầu năm môn Toán Lớp 12 - Mã đề 132 - Năm 2017-2018 - Trường THPT Trần Nguyên Hãn
- TRƯỜNG THPT TRẦN NGUYÊN HÃN KÌ THI KHẢO SÁT ĐẦU NĂM ―――――― NĂM HỌC 2017 - 2018 Đề thi có 05 trang ĐỀ THI MÔN: TOÁN, LỚP: 12 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề. ———————————— Mã đề thi 132 Họ tên thí sinh SBD Phòng thi: Câu 1: Hàm số nào sau đây không liên tục trên R 3x 2x A. y B. y C. y x 2 3x 2 D. y cos x. x 2 x 2 1 Câu 2: Phương trình lượng giác: cos2 x 2cos x 3 0 có nghiệm là: A. x 0 B. x k2 C. x k2 D. Vô nghiệm 2 Câu 3: Năm số xen giữa các số 1 và – 243 để được một cấp số nhân có 6 số hạng là: A. 3;9; 27;81 B. 2;4; 8;16 C. 2;4;8;16 D. 3;9;27;81 Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O.Gọi M,N lần lượt trung điểm của SA,SB.Giao tuyến của (MNC) và (ABD) là: A. OM B. CD C. OA D. ON u1 321 Câu 5: Cho dãy số un xác định bởi với mọi n 1 . Tổng của 125 số hạng đầu tiên un 1 un 3 của dãy số un bằng: A. 63375 B. 16875 C. 16687,5 D. 63562,5 Câu 6: Cho hình chóp đều S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O,cạnh bằng a 2 , SA=2a. Côsin của góc giữa (SDC) và (SAC) bằng: 21 21 21 21 A. B. C. D. 14 3 2 7 Câu 7: Đẳng thức nào sau đây là sai? C 7 = C 2000 + C 6 . C 7 = C 7 + C 6 . C 7 = C 2000 + C 1999 . C 7 = C 7 + C 2000 . A. 2007 2006 2006 B. 2007 2006 2006 C. 2007 2006 2006 D. 2007 2006 2006 Câu 8: Trên giá sách có 4 quyển sách toán, 3 quyển sách lý, 2 quyển sách hóa. Lấy ngẫu nhiên 3 quyển sách. Xác suất để 3 quyển được lấy ra có ít nhất một quyển là toán bằng: A. 1 B. 5 C. 37 D. 2 21 42 42 7 1 22 24 22n Câu 9: Tính lim 1 31 32 3n 2 A. . B. 0. C. . D. 1. 3 3 2x ax b a Câu 10: Cho . Tính E ? 4x 1 4x 1 4x 1 b A. E 4 B. E 1 C. E 4 D. E 16 Câu 11: Cho hình chữ nhật có O là tâm đối xứng. Hỏi có bao nhiêu phép quay tâm O góc , 0 2 , biến hình chữ nhật trên thành chính nó? A. Ba B. Bốn C. Hai D. Không có Trang 1/5 - Mã đề thi 132
- Câu 12: Một chất điểm chuyển động có phương trình S t3 3t 2 9t 2 , trong đó t được tính bằng giây t 0 và S được tính bằng mét. Gia tốc tại thời điểm vận tốc bị triệt tiêu là: A. 12m / s2 B. 9m / s2 C. 12m / s2 D. 9m / s2 Câu 13: Số nghiệm của phương trình: sin x 1 với x 5 là: 4 A. 1 B. 2 C. 0 D. 3 Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD có , SA (ABCD), đáy ABCD là hình chữ nhật có BC=a 2 , AB= a 3 .Khoảng cách giữa SD và BC bằng: 2a 3a a 3 A. B. a 3 C. D. 3 4 2 d d . d d Câu 15: Cho hai đường thẳng song song 1 và 2 Trên 1 lấy 17 điểm phân biệt, trên 2 lầy 20 điểm phân biệt. Tính số tam giác mà có các đỉnh được chọn từ 37 điểm này. A. 5950 B. 5690 C. 340 D. 7770 Câu 16: Cho tam giác ABC biết 3 góc của tam giác lập thành một cấp số cộng và có một góc bằng 250. Tìm 2 góc còn lại? A. 650 ; 900. B. 750 ; 800. C. 600 ; 950. D. 600; 900. Câu 17: Tính lim(1 x x3 ) x 1 A. -1 B. 1 C. 3 D. -3 u1 1 Câu 18: Cho dãy số un với 2 . Số hạng tổng quát un của dãy số là số hạng nào dưới un 1 un n đây? n(n 1)(2n 2) n(n 1)(2n 1) A. u 1 B. u 1 n 6 n 6 n(n 1)(2n 2) n(n 1)(2n 1) C. u 1 D. u 1 n 6 n 6 Câu 19: Hằng ngày, mực nước của một con kênh lên xuống theo thủy triều. Độ sâu h(m )của con 1 t kênh tính theo thời gian t (giờ) trong một ngày được cho bởi công thức: h cos .3 2 8 4 Thời điểm mực nước của kênh cao nhất là: A. t = 15. B. t = 13. C. t = 14. D. t = 16. Câu 20: Đạo hàm của hàm số y 4 x 2 là: 2x x 1 x A. y , B. y , C. y , D. y , 4 x 2 2 4 x 2 2 4 x 2 4 x 2 Câu 21: Cho đường thẳng a nằm trong mp( ) và đường thẳng b ( ). Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Nếu b cắt ( ) và mp() chứa b thì giao tuyến của ( ) và () là đường thẳng cắt cả a và b. B. Nếu b cắt ( ) thì b cắt a C. Nếu b // a thì b // ( ) D. Nếu b // ( ) thì b // a Câu 22: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x2 – 3x tại điểm M(1; -2) có hệ số góc k là A. k = -7. B. k = 1 . C. k = -1. D. k = -2 Câu 23: Trong măt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình x + y – 2 = 0. Phép vị tự tâm O tỉ số k = – 2 biến d thành đường thẳng nào trong các đường thẳng có phương trình sau? A. x + y + 4 = 0 B. 2x + 2y – 4 = 0 C. x + y – 4 = 0 D. 2x + 2y = 0 Trang 2/5 - Mã đề thi 132
- tan x Câu 24: Tập xác định của hàm số y là: cos x 1 x k x k 2 A. x k2 B. 2 C. x k2 D. 3 x k2 x k 3 x 1 Câu 25: Tìm phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y tại điểm A(2; 3) là x 1 1 A. y = - 2x + 7. B. y = -2x +1. C. y = 2x - 1. D. y = x +4. 2 Câu 26: Một lớp học có 40 học sinh gồm 25 nam và 15 nữ. Chọn 3 học sinh để tham gia vệ sinh công cộng toàn trường, hỏi có bao nhiêu cách chọn? A. 2300 B. 9880 C. 59280 D. 455 2x 1 Câu 27: Cho hàm số f (x) . Đẳng thức nào dưới đây sai? x 1 A. lim f (x) . B. . lim f C.(x) . 2 D. . lim f (x) lim f (x) x 1 x x 1 x 1 2 Câu 28: Điểm M có hoành độ âm trên đồ thị C : y x3 x sao cho tiếp tuyến tại M vuông 3 3 1 2 góc với đường thẳng y x là: 3 3 16 4 1 9 A. M 3; B. M 1; C. M ; D. M 2;0 3 3 2 8 45 1 Câu 29: Số hạng không chứa x trong khai triển x 2 là: x 15 30 5 15 A. C45 B. C45 C. C45 D. C45 Câu 30: Phương trình: cos x m 0 vô nghiệm khi m là: m 1 A. m 1 B. m 1 C. 1 m 1 D. m 1 Câu 31: Trong mặt phẳng Oxy cho 2 điểm A(1; 1) và B (2; 3). Gọi C, D lần lượt là ảnh của A và B qua phép tịnh tiến v = (2; 4). Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau: A. ABCD là hình bình hành B. ABDC là hình bình hành C. ABDC là hình thang D. Bốn điểm A, B, C, D thẳng hàng x 2 2 khi x 2 Câu 32: Tìm a để hàm số : y x 2 liên tục tại x 2 . a 2x khi x 2 15 1 15 A. B. C. 1 D. 4 4 4 Câu 33: Hãy tìm khẳng định sai: A. Phép tịnh tiến là phép dời hình. B. Phép đồng nhất là phép dời hình C. Phép quay là phép dời hình D. Phép vị tự là phép dời hình Câu 34: Hãy chọn câu sai : A. Nếu mặt phẳng (P) chứa hai đường thẳng cùng song song với mặt phẳng (Q) thì (P) và (Q) song song với nhau. B. Nếu hai mặt phẳng song song thì mọi đường thẳng nằm trên mặt phẳng này đều song song với mặt phẳng kia; Trang 3/5 - Mã đề thi 132
- C. Nếu hai mặt phẳng (P) và (Q) song song nhau thì mặt phẳng (R) đã cắt (P) đều phải cắt (Q) và các giao tuyến của chúng song song nhau. D. Nếu một đường thẳng cắt một trong hai mặt phẳng song song thì sẽ cắt mặt phẳng còn lại. Câu 35: Điều kiện để phương trình 3sin x mcos x 5 vô nghiệm là m 4 A. m 4 B. m 4 C. D. 4 m 4 m 4 Câu 36: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang có đáy lớn AB.Gọi M là trung điểm của SC.Giao điểm của BC với mp(ADM)là: A. giao điểm của BC và AM B. giao điểm của BC và SD C. giao điểm của BC và AD D. giao điểm của BC và DM Câu 37: Cho hình chóp S.ABCD có SA (ABCD), ABCD là hình chữ nhật có AB = a, AD = 2a, SA=a 3 .Tang của góc giữa (SBD) và (ABCD) bằng: 2 5 3 5 15 15 A. B. C. D. 5 2 3 2 Câu 38: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và điểm M ở trên cạnh SB. Mp(ADM) cắt hình chóp theo thiết diện là hình: A. Tam giác B. Hình thang C. Hình bình hành D. Hình chữ nhật Câu 39: Trong không gian cho ba đường thẳng phân biệt a, b, c. Khẳng định nào sau đây sai? A. Nếu a và b cùng nằm trong mp ( ) // c thì góc giữa a và c bằng góc giữa b và c. B. Nếu a // b và c a thì c b C. Nếu góc giữa a và c bằng góc giữa b và c thì a//b D. Nếu a và b cùng vuông góc với c thì a//b Câu 40: Trong không gian cho điểm O và bốn điểm A, B, C, D không thẳng hàng. Điều kiện cần và đủ để A, B, C, D tạo thành hình bình hành là: A. OA OB OC OD 0 B. OA OC OB OD 1 1 1 1 C. OA OB OC OD D. OA OC OB OD 2 2 2 2 Câu 41: Cho mặt phẳng chứa đa giác đều (H) có 20 cạnh. Xét tam giác có 3 đỉnh được lấy từ các đỉnh của (H). Hỏi có bao nhiêu tam giác có đúng một cạnh là cạnh của (H). A. 1140 B. 816 C. 360 D. 320 Câu 42: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B, AD=2BC, SA (ABCD).Gọi E,M lần lượt là trung điểm của AD và SD.K là hình chiếu của E trên SD. Góc giữa (SCD) và (SAD) là: A. góc AMC B. góc EKC C. góc AKC D. góc CSA Câu 43: Cho hàm số y x.cos x . Chọn khẳng định Đúng? A. 2(cos x y ) x(y y) 0 B. 2(cos x y ) x(y y) 0 C. 2(cos x y ) x(y y) 1 . D. 2(cos x y ) x(y y) 1 Câu 44: Cho tứ diện ABCD có AB = x, tất cả các cạnh còn lại có độ dài bằng 2.Gọi S là diện tích 1 tam giác ABC, h là khoảng cách từ D đến mp(ABC).Với giá trị nào của x thì biểu thức V S.h 3 đạt giá trị lớn nhất. A. x = 2 B. x = 2 6 C. x = 1 D. x = 6 Câu 45: Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a, cạnh bên bằng 3a. Khoảng cách từ A đến mp(SCD) bằng: a 14 a 14 a 14 A. a 14 B. C. D. 3 2 4 Trang 4/5 - Mã đề thi 132
- Câu 46: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a. Khoảng cách giữa hai cạnh đối AB và CD bằng: a 2 a 3 a a A. B. C. D. 2 2 2 3 Câu 47: Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có các cạnh bên hợp với đáy những góc bằng 60 0, đáy ABC là tam giác đều cạnh a và A’ cách đều A, B, C. Tính khoảng cách giữa hai đáy của hình lăng trụ. a 3 2a A. a B. a 2 C. D. 2 3 Câu 48: Cho đồ thị hàm số y f x như hình vẽ. Xét các mệnh đề sau (I). lim f x 2 y x (II). lim f x x (III). lim f x 2 x 1 (IV ). lim f x x 1 2 x -2 -1 1 Có bao nhiêu mệnh đề đúng? A. 4 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 49: Cho phép thử có không gian mẫu 1,2,3,4,5,6 . Các cặp biến cố không đối nhau là: A. E= 1, 4, 6 và F = 2, 3 B. A= 1 và B = 2, 3, 4, 5, 6 C. và D. C= 1, 4, 5 và D = 2, 3, 6 Câu 50: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, phép tịnh tiến theo vectơ v 3;2 biến điểm A(1;3) thành điểm A’ có tọa độ: A. (1;3) B. (-4;-1) C. (-2;5) D. (-3;5) HẾT ( Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm) Trang 5/5 - Mã đề thi 132