Đề thi khảo sát môn Lịch sử - Kỳ thi trung học phổ thông Quốc gia năm 2019 - Trường THPT Nguyễn Văn Trỗi (Có na trận và đáp án)

docx 12 trang thungat 2370
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi khảo sát môn Lịch sử - Kỳ thi trung học phổ thông Quốc gia năm 2019 - Trường THPT Nguyễn Văn Trỗi (Có na trận và đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_khao_sat_mon_lich_su_ky_thi_trung_hoc_pho_thong_quoc.docx

Nội dung text: Đề thi khảo sát môn Lịch sử - Kỳ thi trung học phổ thông Quốc gia năm 2019 - Trường THPT Nguyễn Văn Trỗi (Có na trận và đáp án)

  1. KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2019 Bài thi: Khoa học xã hội; Môn: LỊCH SỬ (khảo sát) Thời gian làm bài: 50 phút I . MA TRẬN ĐỀ. Mức độ Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận Vận Tống dụng dụng cao LỊCH SỬ THẾ Hiểu được con Biết được tình hình GIỚI HIỆN ĐẠI đường dẫn nước Nga sau CM (1917 – 1945) đến chiến tháng 2/1917 tranh TG II Số câu 1 1 2 Điểm 0.25 0.25 0.5 Tỷ lệ 2,5% 2,5% 5% LỊCH SỬ VIỆT Hiểu được Sự khác NAM (1858 – những nét Biết được những nhau 1918) chính về nhân vật tiêu biểu trong con phong trào trong cuộc kháng đường Cần vương chiến chống Pháp cứu nước Nắm được xâm lược của nhân của những sự kiện dân ta từ 1858 – Nguyễn chính trong 1873 Ái Quốc cuộc kháng Biết được các xu với các chiến chông hướng cứu nước đầu bậc tiền Pháp của nhân thế kỉ XX bối trước dân ta từ 1858 đó - 1885 Số câu 3 2 1 6 Điểm 0.75 0.5 0.25 1.5 Tỷ lệ 7.5% 5% 2.5% 15% QUAN HỆ Nhận Biết được bối cảnh Giải QUỐC TẾ, thức và những nội dung thích CÁCH MẠNG được quan trọng của hội được KHOA HỌC nguyên nghị Ianta. những CÔNG NGHỆ tắc quan Biết được những nét tác động VÀ XU THẾ trọng chính về cuộc cách của xu TOÀN CẦU nhất của mạng KH-CN đã và thế Toàn HÓA LHQ. đang diễn ra cầu hóa (1945 -2000) 2 1 1 4 Số câu 0.5 0.25 0.25 1.0 Điểm 5% 2.5% 2.5% 10% 1
  2. Tỷ lệ LIÊN XÔ VÀ Biết được những ĐÔNG nguyên nhân làm ÂU(1945-1991). sụp đổ CNXH ở LIÊN BANG Liên Xô. NGA(1991-2000) Số câu 1 1 Điểm 0.25 0.25 Tỷ lệ 2.5% 2.5% Biết được quá trình ĐÔNG NAM Á phát triển của tổ VÀ ẤN ĐỘ chức Asean (1945 – 2000) Số câu 1 1 Điểm 0.5 0.25 Tỷ lệ 2.5% 2.5% CHÂU PHI VÀ Biết được những nét MỸ LATINH chính về cuộc đấu (1945 -2000) tranh giải phóng dân tộc ở châu Phi Số câu 1 1 Điểm 0.25 0.25 Tỷ lệ 2.5% 2.5% MỸ- TÂY ÂU- Biết được sự phát Hiểu được NHẬT BẢN triển kinh tế của Mĩ những nguyên (1945 – 2000) – Tây Âu – Nhật nhân tạo nên Bản sự phát triển Biết được chính kinh tế của Mĩ sách đối ngoại của – Tây Âu – Mĩ sau CTTG II Nhật Bản Số câu 2 1 3 Điểm 0.5 0.25 0.75 Tỷ lệ 5% 2.5% 7.5% PHONG TRÀO So sánh DÂN TỘC DÂN được CHỦ 1919 - 1925 Hiểu được điểm những sự kiện khác biệt chính trong về giai hành trình cứu cấp lãnh nước của lãnh đạo tụ Nguyễn Ái phong Quốc từ 1919 trào yêu - 1925 nước ở nước ta sau 2
  3. Chiến tranh thế giới thứ nhất so với trước đó Số câu 1 1 2 Điểm 0.25 0.25 0.5 Tỷ lệ 2.5% 2.5% 5% PHONG TRÀO Đánh giá DÂN TỘC DÂN được CHỦ 1925 -1930 tính đúng Biết được đối tượng đắn, của cách mạng VN sáng tạo trong cương lĩnh của chính trị đầu tiên cương Biết được những sự lĩnh kiện chính trong chính trị cuộc đấu tranh vận đầu tiên động thành lập do ĐCSVN Nguyễn Ái Quốc soạn thảo Số câu 2 1 3 Điểm 0.5 0,25 0,75 Tỷ lệ 5% 2.5% 7,5% Điểm PHONG TRÀO khác biệt CÁCH MẠNG căn bản 1930 – 1939 và của 1936 - 1939 phong trào cách Hiểu được bối mạng Về khẩu hiểu đấu cảnh bùng nổ 1930 – tranh của các giai phong trào 1931 so đoạn cách mạng dân chủ 1936 với - 1939 phong trào yêu nước trước năm 1930 3
  4. Số câu 1 1 1 3 Điểm 0.25 0.25 0.25 0.75 Tỷ lệ 2.5% 2.5% 2.5% 7.5% PHONG TRÀO GIẢI PHÓNG DÂN TỘC VÀ Biết được sự chuẩn TỔNG KHỞI bị cho Tổng khởi NGHĨA THÁNG nghĩa tháng 8 TÁM(1939 - Biết được nội dung 1945). NƯỚC của bản Tuyên ngôn VIỆ NAM DÂN độc lập CHỦ CÔNG HÒA RA ĐỜI. Số câu 2 2 Điểm 0.5 0.5 Tỷ lệ 5% 5% NƯỚC VIỆT Biết được nội dung NAM DÂN CHỦ cuộc đấu tranh CÔNG HÒA TỪ ngoại giao của ta từ SAU NGÀY 2-9- sau ngày 2/9/1945 1945 ĐẾN đến trước ngày TRƯỚC NGÀY 19/12/1946 19/12/1946 Số câu 2 2 Điểm 0.5 0.5 Tỷ lệ 5% 5% NHỮNG NĂM Biết được những sự ĐẦU TOÀN kiện chính trong QUỐC KHÁNG những năm đầu của CHIẾN CHỐNG cuộc kháng chiến PHÁP XÂM toàn quốc chống LƯỢC(1946- thực dân Pháp (1946 1950) – 1950) Số câu 1 1 Điểm 0.25 0.25 Tỷ lệ 2,5% 2,5% BƯỚC PHÁT Biết được sự can TRIỂN MỚI thiệp ngày càng sâu CỦA CUỘC của Mĩ vào cuộc KHÁNG CHIẾN chiến tranh Đông (1951-1953) Dương Số câu 1 1 Điểm 0.25 0,25 Tỷ lệ 2.5% 2.5% KHÁNG CHIẾN Chỉ ra được CHỐNG PHÁP nguyên tắc 4
  5. KẾT THÚC quan trọng (1953-1954) trong cuộc đấu tranh trên mặt trận ngoại giao của Đảng ta. 1 1 Số câu 0.25 0.25 Điểm 2.5% 2.5% Tỷ lệ XÂY DỰNG Hiểu được ý CNXH Ở MIỀN nghĩa của BẮC, ĐẤU chiến thắng TRANH quan trọng mà CHỐNG CHẾ giành được ĐỌ MỸ - DIỆM trong giai Ở MIỀN đoạn 1954 - NAM(1954- 1965 1965) Số câu 1 1 Điểm 0.25 0.25 Tỷ lệ 2.5% 2.5% NHÂN DÂN Thấy HAI MIỀN được TRƯỢC TIẾP điểm CHIẾN ĐẤU khác của CHỐNG ĐẾ chiến QUỐC MỸ lược “ XÂM LƯỢC, Việt NHÂN DÂN Nam hóa MIỀN BẮC chiến VỪA CHIẾN tranh” so ĐẤU VỪA SẢN với các Biết được những thủ XUẤT(1965- chiến đoạn của Mĩ trong “ 1973) lược Việt Nam hóa chiến chiến tranh” tranh trước đó So sánh sự khác nhau giữa chiến lược chiến tranh đặc biệt và 5
  6. chiến lược chiến tranh cục bộ Số câu 1 2 3 Điểm 0.25 0.5 0.75 Tỷ lệ 2.5% 5% 7.5% KHÔI PHỤC Biết được tình hình VÀ PHÁT cách mạng miền TRIỂN KINH Nam sau hiệp định TẾ XÃ HỘI Ở Pari MIỀN BẮC, Biết được vì sao ta GIẢI PHÓNG chọn Tây Nguyên HOÀN TOÀN làm Nguyên làm MIỀN chiến dịch mở màn NAM(1973 – cho cuộc Tổng tiến 1975) công và nổi dậy Xuân 1975 Số câu 2 2 Điểm 0.5 0.5 Tỷ lệ 5% 5% VIỆT NAM TỪ Biết được bối cảnh NĂM 1975 ĐẾN của công cuộc đổi NĂM 2000 mới 1986 Số câu 1 1 Điểm 0.25 0.25 Tỷ lệ 2.5% 2.5% Số 24 8 4 4 40 câu TỔNG Số 6.0 2.0 1.0 1.0 10.0 điểm Tỷ lệ 60% 20% 10% 10% 100% 6
  7. SỞ GDĐT QUẢNG NAM KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2019 Trường THPT Nguyễn Văn Trỗi Bài thi: Khoa học xã hội; Môn: LỊCH SỬ ĐỀ THAM KHẢO LẦN I Thời gian làm bài: 50 phút (Đề thi có 05 trang) Câu 1. Nối quyết định quan trọng của Hội nghị Ianta với vấn đề cấp bách cần giải quyết trước hội nghị: 1. Nhanh chóng đánh bại hoàn toàn a. Thành lập tổ chức Liên hợp quốc các nước phát xít 2. Tổ chức lại thế giới sau chiến tranh b. Thỏa thuận việc đóng quân, phân chia phạm vi ảnh hưởng. 3. Phân chia thành quả chiến thắng c. Thống nhất mục tiêu chung là tiêu giữa các nước thắng trận diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít. A. 1a, 2b, 3c. B. 1c, 2a, 3b. C. 1b, 2c, 3a. D. 1a, 2b, 3c. Câu 2. Đối tượng của cách mạng Việt Nam được xác định trong Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng (2/1930) là A. phong kiến, đế quốc. B. đế quốc, tư sản phản cách mạng. C. thực dân Pháp và tư sản mại bản. D. đế quốc, phong kiến và tư sản phản cách mạng. Câu 3. Tình trạng chính trị của nước Nga sau thắng lợi của Cách mạng tháng Hai là? A. Xuất hiện tình trạng hai chính quyền song song tồn tại. B. Quân đội cũ nổi dậy chống phá. C. Các nước đế quốc can thiệp vào nước Nga. D. Nhiều đảng phái phản động nổi dậy chống phá cách mạng. Câu 4. Ý nào sau đây không phản ánh được điểm mới của “chiến lược Việt Nam hoá chiến tranh” so với các chiến lược trước đó? A. Tìm cách chia rẽ Việt Nam với các nước Xã hội chủ nghĩa B. Gắn “Việt Nam hoá chiến tranh” với “Đông Dương hoá chiến tranh” C. Là hình thức chiến tranh xâm lược mới của Mĩ ở miền Nam D. Được tiến hành bằng lực lượng quân đội Sài Gòn là chủ yếu có sự phối hợp với quân Mĩ. Câu 5. Nguyên tắc nào cơ bản nhất để chỉ đạo hoạt động của Liên hợp quốc? A. Không can thiệp vào công việc nội bộ của bất kì nước nào. B. Chung sống hòa bình và có sự nhất trí giữa 5 cường quốc lớn. C. Tôn trọng toàn vẹn lãnh thổ và độc lập chính trị của tất cả các nước. D. Tôn trọng quyền bình đẳng, chủ quyền giữa các quốc gia và quyền tự quyết của các dân tộc. Câu 6. Ý nghĩa giống nhau cơ bản giữa chiến thắng trận Ấp Bắc (Mĩ Tho) ngày 2-1- 1963 và chiến thắng Vạn Tường (Quãng Ngãi) ngày 18-8-1965. A. đều chứng tỏ tinh thần kiên cường bất khuất của nhân dân miền Nam Việt Nam chống Mĩ cứu nước. B. hai chiến thắng trên đều chống một loại hình chiến tranh của Mĩ. 7
  8. C. đều chứng minh khả năng quân dân miền Nam có thể đánh bại chiến lược chiến tranh mới của Mĩ. D. đều thể hiện sức mạnh vũ khí của Liên Xô và các nước xã hội chủ nghĩa giúp đỡ cho cách mạng Viêt Nam. Câu 7. Nội dung nào sau đây không phải là nguyên nhân dẫn đến sự tan rã của chế độ CNXH ở Liên Xô và các nước Đông Âu? A.Tác động của cuộc khủng hoảng dầu mỏ trên thế giới năm 1973. B. Xây dựng một mô hình về chủ nghĩa xã hội chưa đúng đắn, chưa khoa học. C. Chậm sửa chữa, thay đổi trước những biến động lớn của tình hình thế giới D. Hoạt động chống phá của các thế lực chống chủ nghĩa xã hội ở trong và ngoài nước Câu 8. Điểm khác biệt căn bản của phong trào cách mạng 1930 – 1931 so với phong trào yêu nước trước năm 1930? A. Quy mô phong trào rộng lớn trên cả nước. B. Hình thức đấu tranh quyết liệt và triệt để hơn. C. Lôi cuốn đông đảo quần chúng nhân dân tham gia. D. Đây là phong trào cách mạng đầu tiên do Đảng Cộng sản lãnh đạo. Câu 9. Tác động tích cực nào sau đây không phải của xu thế toàn cầu hóa? A. Sự thúc đẩy nhanh, mạnh việc phát triển và xã hội hóa lực lượng sản xuất. B. Góp phần chuyển biến cơ cấu kinh tế. C. Đòi hỏi tiến hành cải cách sâu rộng để nâng cao sức cạnh tranh và hiệu quả kinh tế. D. Tăng năng suất lao động, nâng cao mức sống của con người. Câu 10. Hiệp ước Bali (2/1976) có nội dung cơ bản là gì? A.Tuyên bố thành lập tổ chức ASEAN ở khu vực Đông Nam Á B. Xác định những nguyên tắc trong quan hệ giữa các nước ASEAN. C. Thông qua những nội dung cơ bản của Hiến chương ASEAN. D. Tuyên bố quyết định thành lập cộng đồng ASEAN. Câu 11. Tại sao ta chọn Tây Nguyên làm chiến dịch mở màn cho cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975? A. Vì bộ đội chủ lực của ta ở đây mạnh. B. Vì Tây Nguyên gần hậu phương của ta. C. Vì địch muốn quyết chiến với ta tại Tây Nguyên. D. Vì Tây Nguyên là địa bàn chiến lược quan trọng nhưng địch bố phòng sơ hở. Câu 12. Yếu tố khách quan nào đã tạo thuận lợi cho cuộc đấu tranh của nhân dân ta trong những năm 1936 – 1939? A. Ở Đông Dương có Toàn quyền mới. B. Quốc tế Cộng sản tổ chức Đại hội lần thứ VII. C. Chính phủ Mặt trận Nhân dân lên cầm quyền ở Pháp. D. Chủ nghĩa phát xít xuất hiện, chuẩn bị gây chiến tranh thế giới thứ hai. Câu 13. Trước sự bành trướng của phe phát xít, thái độ của Liên Xô như thế nào? A. Coi chủ nghĩa phát xít là kẻ thù, chủ trương liên kết với các nước Anh, Pháp. B. Thi hành đạo luật trung lập với các hoạt động quân sự. C. Tích cực đứng lên chống phát xít Đức. D. Kí với Đức bản Hiêp ước Xô – Đức không xâm phạm lẫn nhau 23/8/1939. Câu 14. Thủ đoạn của Mĩ trong chiến lược “ Việt Nam hoá chiến tranh” là gì? A. Tăng số lượng quân nguỵ B. Rút dần quân Mĩ về nước 8
  9. C. Cô lập cách mạng Việt Nam D. Mở rộng chiến tranh phá hoại miền Bắc, tiến hành xâm lược Lào, Campuchia Câu 15. Giai đoạn khởi nghĩa từng phần (từ tháng 3 đến giữa tháng 8/1945) của cách mạng nước ta còn được gọi là A. cao trào kháng Nhật cứu nước. B. cao trào đánh đuổi phát xít Nhật. C. phong trào chống Nhật cứu nước. D. phong trào kháng Pháp đuổi Nhật. Câu 16. Điểm giống nhau cơ bản về kinh tế của Mĩ, Tây âu, Nhật bản sau những năm 50 đến năm 2000 là: A. đều là trung tâm kinh tế- tài chính của thế giới. B. đều không chịu tác động của khủng hoảng kinh tế. C. đều là siêu cường kinh tế của thế giới D. đều chịu sự cạnh tranh các nước XHCN Câu 17. Hai khẩu hiệu “ Độc lập dân tộc” và “Ruộng đất dân cày” được thể hiện rõ nét nhất trong giai đoạn nào của cách mạng Việt Nam? A.1930-1931. B.1936-1939. C.1939-1945. D. 1945-1946. Câu 18. Nhật Bản được mệnh danh là một “đế quốc kinh tế” là vì A. hàng hóa Nhật Bản len lỏi, xâm nhập và cạnh tranh tốt trên thị trường thế giới. B. Nhật Bản là cường quốc kinh tế đứng thứ hai thế giới sau Mĩ. C. Nhật Bản là nước có nguồn vốn viện trợ lớn nhất cho các nước bên ngoài. D. đồng tiền Nhật Bản có giá trị lớn trên toàn thế giới. Câu 19. Sau Hiệp định Pa ri 1973 về Việt Nam, so sánh lực lượng ở miền Nam thay đổi có lợi cho cách mạng vì A. ở miền Nam có hai chính quyền, hai quân đội, hai vùng kiểm soát B. quân Mĩ và đồng minh của Mĩ rút khỏi miền Nam. C. vùng giải phóng được mở rộng và phát triển về mọi mặt. D. miền Bắc đã chi viện cho miền Nam một khối lượng lớn về nhân lực và vật lực. Câu 20. Kế hoạch Macsan do Mĩ đề ra nhằm mục đích A. viện trợ cho các nước Tây Âu khôi phục kinh tế, hàn gắn vết thương chiến tranh. B. viện trợ cho các nước Tây Âu khôi phục kinh tế, thông qua đó ràng buộc các nước này. C. hợp tác kinh tế với Tây Âu. D. mở rộng thị trường của Mĩ sang khu vực Tây Âu. Câu 21. Tuyên ngôn Độc lập của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa có đoạn: “Nước Việt Nam có quyền hưởng tự do và độc lập, và sự thật đã thành một nước tự do, độc lập”. Đoạn trích trên khẳng định A. quyền tự quyết của dân tộc Việt Nam. B. quyền bình đẳng của dân tộc Việt Nam. C. quyết tâm bảo vệ chủ quyền của nhân dân Việt Nam. D. chủ quyền của dân tộc ta trên phương diện pháp lý và thực tiễn. Câu 22. Từ những năm 40 (thế kỉ XX), thế giới đã diễn ra A. xu thế toàn cầu hóa. B. cuộc cách mạng khoa học - công nghệ. C. xu thế của thế giới sau Chiến tranh lạnh. D. quá trình liên kết khu vực và quốc tế. Câu 23: Nội dung nào dưới đây thể hiện sự khác nhau cơ bản giữa chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” và chiến lược “Chiến tranh cục bộ” ? A. loại hình chiến tranh xâm lươc thực dân mới. B. biến miền Nam Việt Nam thành thuộc địa kiểu mới của Mĩ. C. chiến lược toàn cầu của Mĩ. 9
  10. D. lực lượng quân đội để tiến hành các chiến lược chiến tranh. Câu 24. Người được nhân dân phong danh hiệu “Bình Tây Đại Nguyên soái” là A. Nguyễn Hữu Huân. B. Trương Định. C. Hoàng Diệu. D. Nguyễn Tri Phương. Câu 25. Bản Hiến pháp tháng 11/1993 của Nam Phi đánh dấu sự kiện gì ? A. Sự thành lập nước Cộng hòa Nam Phi. B. Nenxơn Manđêla làm tổng thống Nam Phi. C. Xóa bỏ chế độ phân biệt chủng tộc Apácthai. D. Mở đầu cuộc đấu tranh chống chế độ phân biệt chủng tộc. Câu 26. Nội dung nào dưới đây không được ghi trong Hiệp định Sơ bộ 6-3-1946? A. Ta cho 15 000 quân Pháp ra Bắc thay thế Tưởng và rút dần trong 5 năm. B. Pháp công nhận Việt Nam là một quốc gia độc lập. C. Hai bên thực hiện ngừng bắn ngay ở Nam Bộ. D. Pháp công nhận Việt Nam là một quốc gia tự do. Câu 27. Ý nghĩa lớn nhất của cuộc kháng chiến chống Mỹ cứu nước của nhân dân ta là A. kết thúc cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc. B. cổ vũ phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới. C. chấm dứt vĩnh viễn ách thống trị của chủ nghĩa thực dân – đế quốc. D. mở ra kỷ nguyên độc lập, thống nhất, tiến lên xây dựng chủ nghĩa xã hội. Câu 28. Nhân tố khách quan của tình hình thế giới đòi hỏi Đảng và Nhà nước ta đề ra đường lối đổi mới đất nước năm 1986 là A. Chiến tranh lạnh chấm dứt, Chủ nghĩa xã hội đang lâm vào khủng hoảng. B. những thay đổi của thế giới do tác động của cuộc cách mạng khoa học - công nghệ. C. xu thế hòa bình, hợp tác và phát triển của các dân tộc trên thế giới. D. sự phát triển và tác động to lớn của các công ty xuyên quốc gia. Câu 29. Tính chủ động giữa ta và Pháp trong hai chiến dịch Việt Bắc thu- đông 1947 và Biên giới thu-đông 1950 là A. ta đều chủ động đánh Pháp. B. Pháp chủ động trong chiến dịch Biên giới, ta chủ động trong chiến dịch Việt Bắc. C.Pháp chủ động trong chiến dịch Việt Bắc, ta chủ động trong chiến dịch Biên giới. D. Pháp đều chủ động đánh ta Câu 30. Chủ trương cứu nước của cụ Phan Bội Châu là A. chống Pháp và phong kiến. B. dùng bạo lực giành độc lập. C. dựa vào Pháp chống phong kiến xây dựng nước Việt Nam cộng hòa. D. cải cách nâng cao dân sinh, dân trí, dân quyền, dựa vào Pháp đánh đổ phong kiến. Câu 31. Tổ chức cách mạng nào dưới đây được thành lập vào tháng 9 năm 1929? A. An Nam Cộng sản đảng. B. Tân Việt Cách mạng đảng. C. Đông Dương Cộng sản đảng. D. Đông Dương Cộng sản liên đoàn. Câu 32. Cuộc khởi nghĩa tiêu biểu nhất trong phong trào Cần vương là? A. Khởi nghĩa Bãi Sậy . B. Khởi nghĩa Ba Đình. C. Khởi nghĩa Hương Khê . D. Khởi nghĩa Hùng Lĩnh. 10
  11. Câu 33. Sự kiện đánh dấu Nguyễn Ái Quốc đi từ chủ nghĩa yếu nước trở thành một người cộng sản là A. tham gia sáng lập Đảng Cộng sản Pháp B. ủng hộ Quốc tế Cộng sản. C. thành lập Đảng cộng sản Việt Nam D. thành lập Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên. Câu 34. Nguyên tắc quan trọng nhất của Việt Nam trong việc kí kết Hiệp định Sơ bộ 6- 3-1946 và Hiệp định Giơ-ne-vơ về Đông Dương 21-7-1954 là gì? A. Đảm bảo giành thắng lợi từng bướcB. Không vi phạm chủ quyền quốc gia C. Phân hóa và cô lập cao độ kẻ thùD. Đảm bảo vai trò lãnh đạo của Đảng Câu 35. Sắp xếp các sự kiện sau theo thứ tự thời gian diễn ra. 1. Hiệp ước Nhâm Tuất. 2. Pháp nổ súng tấn công Gia Định. 3. Pháp chiếm 3 tỉnh miền Tây Nam Kì. 4. Hiệp ước Pa-tơ-nốt. A. 2,1,4,3.B. 2,1,3,4.C. 2,4,3,1. D. 2,4,1,3. Câu 36. Vì sao Nguyễn Ái Quốc không đi theo con đường cách mạng mà các vị tiền bối đã chọn? A. Con đường của họ không có nước nào áp dụng B. Con đường của họ là con đường cách mạng tư sản C. Nguyễn Ái Quốc nhìn thấy sự bế tắc của các con đường cứu nước đó. D. Con đường cứu nước của họ thiếu tính sáng tạo, nặng cốt cách phong kiến. Câu 37. Điểm khác biệt về giai cấp lãnh đạo phong trào yêu nước ở nước ta sau Chiến tranh thế giới thứ nhất so với trước đó là A. hai giai cấp mới ra đời (tư sản và tiểu tư sản) đứng ra lãnh đạo phong trào. B. hai giai cấp mới (công nhân và tiểu tư sản) cùng nhau lãnh đạo phong trào. C. tất cả các giai cấp trong xã hội Việt Nam đều đứng ra lãnh đạo phong trào. D. hai giai cấp mới (tư sản và công nhân) cùng nhau lãnh đạo phong trào. Câu 38. Lí do nào dưới đây khẳng định Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng Cộng sản Việt Nam là Cương lĩnh giải phóng dân tộc sáng tạo, đúng đắn? A. Vận dụng sáng tạo, linh hoạt chủ nghĩa Mác-Lênin vào hoàn cảnh cụ thể Việt Nam, kết hợp đúng đắn vấn đề dân tộc và giai cấp. B. Kết hợp sáng tạo vấn đề ruộng đất cho nông dân và quyền dân chủ cho các tầng lớp nhân dân khác. C. Xác định lực lượng chính tham gia cách mạng là giai cấp công nhân, nông dân. D. Xác định lực lượng giữ vai trò lãnh đạo là giai cấp công nhân. Câu 39. Chủ trương cứu nước của cụ Phan Châu Trinh là A. chống Pháp và phong kiến. B. dùng bạo lực giành độc lập. C. dựa vào Pháp chống phong kiến xây dựng nước Việt Nam cộng hòa. D. cải cách nâng cao dân sinh, dân trí, dân quyền, dựa vào Pháp đánh đổ phong kiến. Câu 40. "Kế hoạch Đờ - lát đờ Tát-xi-nhi" (12-1950) ra đời là kết quả của sự A. cấu kết giữa Pháp và Mĩ trong việc đẩy mạnh chiến tranh xâm lược Đông Dương. B. "dính líu trực tiếp" của Mĩ vào cuộc chiến tranh Đông Dương. C. cứu vãn tình thế sa lầy trên chiến trường của Pháp. D. can thiệp ngày càng sâu của Mĩ vào chiến tranh xâm lược. 11
  12. Hết . ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 B D A C B C A D D B D C A C A A A A B B 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 D B D B C B D B C B D C A B B C A A D D 12